111Equation Chapter 1 Section 11. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM
Câu 1: Cho hàm số
A.
1
4
B.
Câu 2: Cho hàm số
A.
3 − 4 − x
khi x ≠ 0
4
f ( x) =
1
khi x = 0
4
b=3
1
16
C.
f ′ ( 0)
. Khi đó
1
32
x2
khi x ≤ 2
2
f ( x) = x
− + bx − 6 khi x > 2
2
B.
b=6
C.
D. Không tồn tại
. Để hàm số này có đạo hàm tại
b =1
D.
f ( x ) = x2 − 4x + 1
Câu 3: Số gia của hàm số
∆x ( ∆x + 2 x − 4 )
A.
B.
ứng với
2x + ∆x
f ′ ( x0 ) = lim
x → x0
∆x
có đạo hàm tại
f ( x ) − f ( x0 )
x − x0
h →0
f ( x0 + h ) − f ( x0 )
h
x=2
b = −6
là
D.
2 x − 4∆x
f ′ ( x0 )
là
. Khẳng định nào sau đây sai?
f ′ ( x0 ) = lim
f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 )
∆x
f ′ ( x0 ) = lim
f ( x + x0 ) − f ( x0 )
x − x0
∆x →0
B.
f ′ ( x0 ) = lim
C.
và
C.
x0
A.
x
∆x ( 2 x − 4∆x )
y = f ( x)
Câu 4: Cho hàm số
là kết quả nào sau đây?
x → x0
D.
Câu 5: Xét ba câu sau:
f ( x)
x = x0
f ( x)
(1) Nếu hàm số
có đạo hàm tại điểm
thì
liên tục tại điểm đó
f ( x)
f ( x)
x = x0
(2) Nếu hàm số
liên tục tại điểm
thì
có đạo hàm tại điểm đó
f ( x)
f ( x)
x = x0
(3) Nếu
gián đoạn tại
thì chắc chắn
không có đạo hàm tại điểm đó
Trong ba câu trên:
A.Có hai câu đúng và một câu sai
B. Có một câu đúng và hai câu sai
C. Cả ba đều đúng
D. Cả ba đều sai
Câu 6: Xét hai câu sau:
thì giá trị của b là:
y=
(1) Hàm số
y=
(2) Hàm số
x
x +1
x
x +1
liên tục tại
x=0
có đạo hàm tại
x=0
Trong hai câu trên:
A.Chỉ có (2) đúng
Câu 7: Cho hàm số
x =1
?
a = 1; b = −
A.
1
2
B.Chỉ có (1) đúng
x2
khi x ≤ 1
f ( x) = 2
ax + b khi x > 1
B.
1
1
a = ;b =
2
2
f ( x) =
Câu 8: Số gia của hàm số
A.
1
2
( ∆x ) − ∆x
2
Câu 9: Tỉ số
A.
∆y
∆x
C. Cả hai đều đúng
B.
x2
2
C.
a, b
. Với giá trị nào sau đây của
1
1
a = ;b = −
2
2
ứng với số giá
1
2
( ∆x ) − ∆x
2
C.
của hàm số
theo
4 x + 2 ( ∆x ) − 2
2
B.
C.
a = 1; b =
D.
∆x
của đối số
1
2
( ∆x ) + ∆x
2
f ( x ) = 2 x ( x − 1)
4 x + 2∆x + 2
D. Cả hai đều sai
x
và
∆x
1
2
x0 = −1
x
D.
tại
lim
∆x → 0
( ( ∆x )
2
là:
4 x + 2∆x − 2
4 x∆x + 2 ( ∆x ) − 2∆x
2
D.
, đạo hàm của hàm số ứng với số gia
+ 2 x∆x − ∆x
)
lim ( ∆x + 2 x − 1)
∆x →0
A.
B.
lim ( ∆x + 2 x + 1)
lim
∆x → 0
∆x →0
C.
( ( ∆x )
D.
f ( x ) = x2 + x
Câu 11: Cho hàm số
. Xét hai câu sau:
x=0
(1) Hàm số trên có đạo hàm tại
x=0
(2) Hàm số trên liên tục tại
Trong hai câu trên:
2
là:
1
2
( ∆x ) + ∆ x
2
f ( x ) = x2 − x
Câu 10: Cho hàm số
thì hàm số có đạo hàm tại
+ 2 x∆x + ∆x
)
∆x
của đối số
x
x0
tại
là:
A.Chỉ có (1) đúng
B.Chỉ có (2) đúng
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hài đều sai
y = f ( x)
Câu 12: Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số
A.
C.
f ( x + ∆x ) − f ( x0 )
lim
÷
∆x →0
∆x
B.
f ( x ) − f ( x0 )
lim
÷
x → x0
x − x0
D.
f ( x ) = x3
Câu 13: Số gia của hàm số
A.
−19
B.
f ( x0 + ∆x ) − f ( x )
lim
÷
∆x →0
∆x
x0 = 2
C.
tại
f ( x ) − f ( x0 )
lim
÷
x →0
x − x0
ứng với
7
x0
và
∆x = 1
19
D.
là:
−7
2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM ĐA THỨC – HỮU TỈ - CĂN THỨC
y=
Câu 14: Cho hàm số
−1 −
3
( x − 2)
1+
2
A.
− x2 + 2x − 3
x−2
y′
. Đạo hàm
3
( x − 2)
−1 +
2
B.
2
−
+ 1) x 2 + 1
A.
x2 + 1
(x
.Đạo hàm
2
+ 1)
x
−
2 ( x 2 + 1) x 2 + 1
x2 + 1
D.
x ( x 2 + 1)
x2 + 1
f ′ ( 8)
. Giá trị
1
12
f ( x) = x −1 +
Câu 17: Cho hàm số
2
D.
C.
Câu 16: Cho hàm số
B.
( x − 2)
của hàm số là
x
f ( x) = 3 x
A.
3
y′
B.
1
6
( x − 2)
1−
2
1
Câu 15: Cho hàm số
(x
3
C.
y=
x
của hàm số là
bằng
−
C.
1
x −1
1
6
−
D.
1
12
f ′( x)
. Để tính
( I ) : f ( x) =
x
x−2
⇒ f ′( x) =
x −1
2 ( x − 1) x − 1
( II ) : f ′ ( x ) =
1
1
x−2
−
=
2 x − 1 2 ( x − 1) x − 1 2 ( x − 1) x − 1
, hai học sinh lập luận theo hai cách:
?
Cách nào đúng?
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
3
1− x
y=
Câu 18: Cho hàm số
A.
1
B.
C. Cả hai đều sai
y′ < 0
. Để
thì
3
x
C.
nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
∅
D.
f ( x ) = x −1
Câu 19: Cho hàm số
A.
1
2
. Đạo hàm của hàm số tại
B.
1
x2 + 2x − 3
x+2
y=
Câu 20: Cho hàm số
1+
x2 + 6x + 7
3
( x + 2)
A.
C.
( x + 2)
2
Câu 21: Cho hàm số
¡ \ { 1}
A.
B.
là:
D. Không tồn tại
của hàm số là
x2 + 8x + 1
( x + 2)
2
C.
f ( x) =
0
. Đạo hàm
( x + 2)
B.
x =1
¡
y′
x2 + 4 x + 5
2
D. Cả hai đều đúng
2
D.
1 − 3x + x 2
x −1
f ′( x) > 0
. Tập nghiệm của bất phương trình
( 1; +∞ )
∅
C.
D.
là
¡
y = x 4 − 3x 2 + x + 1
Câu 22: Đạo hàm của hàm số
y′ = 4 x 3 − 6 x 2 + 1
A.
là:
y′ = 4 x 3 − 6 x 2 + x
B.
C.
y′ = 2 x +
Câu 23: Hàm số nào sau đây có
A.
x3 + 1
y=
x
y′ = 4 x3 − 3x 2 + x
y=
B.
D.
1
?
x2
3 ( x2 + x )
x3
y′ = 4 x3 − 3 x 2 + 1
C.
x3 + 5x − 1
y=
x
D.
2x2 + x − 1
y=
x
f ( x ) = ( 1 − 2x2 ) 1 + 2 x2
Câu 24: Cho hàm số
( I ) : f ′( x) =
−2 x ( 1 + 6 x 2 )
1 + 2x2
( II ) : f ( x ) f ′ ( x ) = 2 x ( 12 x 4 − 4 x 2 − 1)
. Ta xét hai mệnh đề sau:
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (II)
B. Chỉ (I)
f ( x) =
Câu 25: Cho hàm số
A.
1
2
−
B.
Câu 26: Cho hàm số
A.
3
2
1
x
C. Cả hai đều sai
f ( x)
. Đạo hàm của
1
C.
Câu 27: Đạo hàm của hàm số
B.
là:
−
C.
y=
A.
x= 2
1
2
1
2
1 1
−
x3 x 2
−3 2
+
x 4 x3
1
2
D.
x3 − 4 x 2 + 3x
khi x ≠ 1
f ( x ) = x 2 − 3x + 2
0
khi x = 1
B.
−3 1
+
x 4 x3
tại
D. Cả hai đều đúng
f ′ ( 1)
. Giá trị
0
là:
D. Không tồn tại
bằng biểu thức nào sau đây?
C.
−3 2
−
x 4 x3
D.
3 1
−
x 4 x3
y = −2 x 7 + x
Câu 28: Đạo hàm của hàm số
−14 x + 2 x
B.
Câu 29: Cho hàm số
1
2
−
B.
2x
x −1
A.
f ′ ( 2) = −
C.
2 x
1
x
là:
−2
D. Không tồn tại
f ′ ( 2)
thì
là kết quả nào sau đây?
2
3
f ′ ( 2) = −
B.
C.
y=
Câu 31: Đạo hàm của hàm số
−14x 6 +
D.
. Giá trị
1
2
Câu 30: Cho hàm số
2
3
1
f ′ ( 1)
y = 1 − x2
f ′ ( 2) =
−14 x 6 +
C.
f ( x) =
A.
2
x
−14x 6 +
6
A.
bằng biểu thức nào sau đây?
2 x −1
x+2
là:
2
−3
D. Không tồn tại
y′ =
5
( 2 x − 1)
2
x+2
2x −1
A.
−5
( 2 x − 1)
2
x+2
2x −1
C.
1
5
2 ( 2 x − 1) 2
x+2
2x −1
2
Câu 32: Đạo hàm của
là:
10 x9 − 28 x6 + 16 x3
B.
10 x 9 + 16 x 3
Câu 33: Hàm số nào sau đây có
y = x2 −
A.
1
x
y = 2−
B.
y = x2 +
C.
Câu 34: Đạo hàm của hàm số
A.
(x
28 ( 7 x − 5 )
1
x
3
1
x − 2x + 5
D.
28x
2
bằng biểu thức nào sau đây?
2x − 2
− 2 x + 5)
D.
C.
y=
2
y = 2−
4
3
B.
Câu 35: Đạo hàm của hàm số
1
x
bằng biểu thức nào sau đây?
−28 ( 7 x − 5 )
3
7 x 6 − 6 x3 + 16 x
1
?
x2
2
x3
y = ( 7 x − 5)
4 ( 7 x − 5)
10 x9 − 14 x 6 + 16 x 3
D.
y′ = 2 x +
(x
2
A.
−2 x + 2
2
− 2 x + 5)
2
B.
( 2 x − 2 ) ( x 2 − 2 x + 5)
C.
D.
Câu 36: Cho hàm số
2
− 9 ;0
1
2x − 2
y′ ≤ 0
y = 3x3 + x 2 + 1
A.
y′ =
D.
y = ( x5 − 2 x 2 )
C.
1 x+2
2 2x −1
B.
y′ =
A.
y′ =
. Để
thì
B.
x
nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
9
− 2 ;0
C.
9
−∞; − ∪ [ 0; +∞ )
2
D.
y=
Câu 37: Đạo hàm của
− ( 4 x + 1)
( 2x
2
1
2x + x +1
2
bằng:
− ( 4 x − 1)
+ x + 1)
( 2x
2
A.
2
−∞; − ∪ [ 0; +∞ )
9
2
+ x + 1)
( 2x
2
B.
−1
2
+ x + 1)
( 2x
2
C.
4x + 1
2
+ x + 1)
2
D.
y = x x2 − 2x
Câu 38: Đạo hàm của hàm số
y′ =
A.
2x − 2
y′ =
x2 − 2x
là:
3x 2 − 4 x
y′ =
x2 − 2 x
B.
2 x2 − 3x
C.
x2 − 2 x
f ( x ) = −2 x 2 + 3x
Câu 39: Cho hàm số
A.
B.
−4 x + 3
f ( x) = x +1−
Câu 40: Cho hàm số
( I ) : f ′( x) =
x2 − 2x −1
( x − 1)
2
2x2 − 2x −1
D.
x2 − 2x
f ′( x)
. Hàm số có đạo hàm
4x − 3
y′ =
C.
2
x −1
4x + 3
bằng:
D.
−4 x − 3
. Xét hai câu sau
∀x ≠ 1
( II ) : f ′ ( x ) > 0∀x ≠ 1
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I) đúng
B. Chỉ (II) đúng
f ( x) =
Câu 41: Cho hàm số
( I ) : f ′( x) = 1−
( II ) : f ′ ( x ) =
1
( x − 1)
x2 − 2x
( x − 1)
2
2
x2 + x − 1
x −1
C. Cả hai đều sai
D. Cả hai đều đúng
. Xét hai câu sau
∀x ≠ 1
∀x ≠ 1
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I) đúng
B. Chỉ (II) đúng
C. Cả hai đều sai
D.Cả hai đều đúng
y = ( x3 − 2 x 2 )
2016
Câu 42:Đạo hàm của hàm số
y′ = 2016 ( x3 − 2 x 2 )
là:
y′ = 2016 ( x 3 − 2 x 2 )
2015
A.
( 3x
2
− 4x )
B.
y ′ = 2016 ( x3 − 2 x 2 ) ( 3 x 2 − 4 x )
y′ = 2016 ( x3 − 2 x 2 ) ( 3 x 2 − 2 x )
C.
D.
y=
Câu 43: Đạo hàm của hàm số
x ( 1 − 3x )
x +1
bằng biểu thức nào sau đây?
−3 x 2 − 6 x + 1
A.
2015
( x + 1)
1 − 6x 2
−9 x 2 − 4 x + 1
( x + 1)
2
B.
1 − 6x2
( x + 1)
2
C.
2
D.
y = 3x2 − 2 x + 1
Câu 44: Đạo hàm của
bằng:
3x − 1
3x − 2 x + 1
3x − 2 x + 1
2
A.
2
B.
y=
Câu 45:Cho hàm số
−3x 2 − 13x − 10
(x
2
+ 3)
3x 2 − 1
1
3x − 2 x + 1
2 3x − 2 x + 1
6x − 2
−2 x 2 + x − 7
x2 + 3
C.
(x
A.
+ 3)
2
D.
. Đạo hàm của hàm số là
− x2 + x + 3
2
2
2
− x2 + 2 x + 3
(x
2
B.
2
+ 3)
−7 x 2 − 13 x − 10
(x
2
C.
2
+ 3)
2
D.
y = 2 x2 + 5x − 4
Câu 46: Cho hàm số
. Đạo hàm của hàm số là
4x + 5
4x + 5
2x + 5
2x + 5
2 2 x + 5x − 4
2x + 5x − 4
2 2 x + 5x − 4
2 x2 + 5x − 4
2
A.
2
B.
f ( x ) = 2 x3 + 1
Câu 47: Cho hàm số
A.
6
2
C.
f ′ ( 1)
. Giá trị
B.
D.
3
bằng:
C.
−2
D.
−6
f ( x ) = ax + b
Câu 48: Cho hàm số
f ′ ( x ) = −a
A.
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
f ′ ( x ) = −b
B.
f ′( x) = a
C.
D.
y = 10
Câu 49: Đạo hàm của hàm số
f ′( x) = b
là
A.
10
B.
−10
C.
f ( x ) = 2mx − mx 3
Câu 50: Cho hàm số
A.
m ≥1
. Số
B.
m ≤ −1
y=
0
B.
Câu 52: Cho hàm số
x =1
C.
D.
là nghiệm của bất phương trình
−1 ≤ m ≤ 1
tại điểm
1
C.
x2
khi x ≥ 1
f ( x) =
2 x − 1 khi x < 1
10x
f ′( x) ≤ 1
1
1
− 2
x x
Câu 51: Đạo hàm của hàm số
A.
0
x=0
D.
m ≥ −1
là kết quả nào sau đây?
2
D.Không tồn tại
. Hãy chọn câu sai:
f ′ ( 1) = 1
x0 = 1
A.
B. Hàm số có đạo hàm tại
x0 = 1
C. Hàm số liên tục tại
D.
2 x khi x ≥ 1
f ′( x) =
2 khi x < 1
f ( x) = k 3 x + x
Câu 53: Cho hàm số
A.
k=
k =1
B.
9
2
C.
Câu 54: Đạo hàm của hàm số
1
2 x ( 1− 2x)
2
A.
B.
Câu 55: Đạo hàm của hàm số
13
( x + 5)
2
−
x
1− 2x
k = −3
D.
2 x ( 1− 2x)
1+ 2x
2 x ( 1− 2x)
2
C.
2x − 3
− 2x
x+5
D.
là
y′ =
17
( x + 5)
2
−
1
2x
2
−
1
2 2x
B.
y′ =
13
( x + 5)
2
−
k =3
bằng biểu thức nào sau đây?
1
2x
A.
thì
3
f ′ ( 1) = ?
2
1− 2x
1
−4 x
y=
y′ =
k
. Với giá trị nào của
y=
C.
khi và chỉ khi
1
2 2x
y′ =
D.
17
( x + 5)
2
y = ( 2 x − 1) x 2 + x
Câu 56: Đạo hàm của hàm số
y′ = 2 x 2 + x +
x2 + x
y′ = 2 x 2 + x +
x2 + x
A.
y′ = 2 x 2 + x +
B.
2 x2 + x
y′ = 2 x 2 + x +
x2 + x
C.
D.
3x + 5
2x −1
y=
Câu 57: Cho hàm số
7
( 2 x − 1)
là:
( 2 x − 1)
A.
−
2
B.
B.
Câu 59: Cho hàm số
2 x 2 + 10 x + 9
2
+ 3x + 3)
6 x 5 + 16 x3
2
+ 3x + 3)
A.
B.
B.
6 x 5 − 20 x 4 + 4 x 3
D.
x2 − 2 x − 9
(x
2
2
6 x 5 − 20 x 4 − 16 x 3
+ 3x + 3)
−2 x 2 − 5 x − 9
(x
2
{ 2; 2}
C.
25
16
C.
y=
Câu 62: Đạo hàm của hàm số
tại điểm
D.
x =1
D.
{ 2 2}
bằng:
11
8
x −1
x2 + 1
+ 3x + 3)
. Tập hợp những giá trị của
{ −4 2}
x+9
+ 4x
x+3
5
8
2
2
D.
1
f ( x ) = x3 − 2 2 x 2 + 8x − 1
3
Câu 61: Đạo hàm của hàm số
5
8
2
D.
C.
f ( x) =
−
( 2 x − 1)
. Đạo hàm của hàm số là
B.
{ −2 2}
( 2 x − 1)
13
2
2
(x
2
Câu 60: Cho hàm số
A.
2x + 5
x + 3x + 3
C.
−2 x 2 − 10 x − 9
A.
13
bằng:
y=
(x
2 x2 + x
2
Câu 58: Đạo hàm của
A.
x2 + x
C.
y = ( x3 − 2 x 2 )
6 x 5 − 20 x 4 + 16 x 3
2 x2 + x
. Đạo hàm của hàm số là
1
2
2x2 + x
bằng biểu thức nào sau đây?
x
f ′( x) = 0
để
là:
(x
x +1
2
A.
2 ( x + 1)
1+ x
2x
2
+ 1)
(x
3
B.
(
x +1 + x −1
)
2
.
B.
C.
1
1
+
.
4 x + 1 4 x −1
A.
1
8
D.
Câu 65: Cho hàm số
A.
0
y′ = 0
Nghiệm của phương trình
x=
1
8
x=
B.
C.
1
2
Câu 66: Đạo hàm của hàm số
A.
11
3
B.
x=
D.
−3x + 4
2x +1
1
5
Giá trị
tại điểm
C.
−1
64
f ′ ( 0)
là:
C. Không tồn tại
f ( x) =
−
là
1
64
x2 + 1 −1
khi x ≠ 0
f ( x) =
.
x
0
khi x = 0
B.
3
1
.
2 x +1 + 2 x −1
y = 4 x − x.
x=
+ 1)
1
1
+
.
2 x + 1 2 x −1
y′ =
Câu 64: Cho hàm số
2
là:
y′ = −
A.
y′ =
(x
3
D.
1
x + 1 − x −1
Câu 63: Đạo hàm của hàm số
1
+ 1)
C.
y=
y′ = −
2
x2 − x + 1
x = −1
−11
D.
D.
1
là
−11
9
y = x 2 − 4 x3
Câu 67: Đạo hàm của hàm số
A.
là:
x − 6x2
1
x − 12 x 2
x − 6x2
x 2 − 4 x3
2 x 2 − 4 x3
2 x 2 − 4 x3
2 x2 − 4 x3
B.
y=
Câu 68: Đạo hàm của hàm số
C.
1
x − 2x + 5
D.
2
là biểu thức nào sau đây?
(x
−2 x − 2
2
− 2 x + 5)
(x
2
A.
−4 x + 4
2
− 2 x + 5)
(x
2
B.
−2 x + 2
2
− 2 x + 5)
(x
2
C.
2x + 2
2
− 2 x + 5)
2
D.
y = ( x3 − 5) . x
Câu 69: Đạo hàm của hàm số
7 5
5
x −
2
2 x
3x 2 −
A.
bằng biểu thức nào sau đây?
1
3x2 −
2 x
B.
Câu 70: Đạo hàm của hàm số
3
1
+
.
2
x
x
3
1
+
.
2
x
x
C.
y ′ = 6 x5 +
3
1
+
.
2
x 2 x
y′ = 6 x5 −
3
1
+
.
2
x 2 x
D.
y = −4 x 3 + 4 x.
Câu 71: Cho hàm số
− 3; 3
(
B.
−∞; − 3 ∪ 3; + ∞
Câu 72: Hàm số
2 x2 + 8x + 6
( x − 2)
y′ ≥ 0
Để
2
A.
B.
thì
D.
2
x−2
có
1 1
−∞; −
∪ ;+ ∞÷
3 3
bằng
2 x2 − 8x + 6
( x − 2)
2
C.
D.
( x − 1) ( x + 3)
bằng biểu thức nào sau đây?
1
( x + 3) ( x − 1)
2
B.
−
2
(x
2x + 2
2
+ 2 x − 3)
(x
2
C.
y = −3x 3 + 25.
Câu 74: Cho hàm số
2 x 2 + 8x + 6
x−2
1
Câu 73: Đạo hàm của hàm số
1
2x + 2
nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
y′
2 x2 − 8x + 6
x−2
y=
x
1 1
;
−
3 3
)
y = 2x + 1+
A.
là:
B.
y′ = 3x 5 −
C.
2 x
D.
1 6 3
x − +2 x
2
x
A.
A.
7 2
5
x −
2
2 x
C.
y=
y′ = 3 x5 +
5
−4
2
+ 2 x − 3)
D.
y′ = 0
Các nghiệm của phường trình
là
2
x=±
A.
5
3
x=±
B.
3
5
x=0
C.
D.
x = ±5
y = 3 x2
Câu 75: Hàm số
y′ =
A.
có đạo hàm là:
1
3
2 x
y′ =
2
B.
y=
Câu 76: Cho hàm số
−13x 2 − 10 x + 1
(x
2
− 5x + 2)
3 x
y′ =
2
C.
2 x2 + 3x −1
.
x2 − 5x + 2
(x
2
− 5x + 2)
−2
3
3 x
y′ =
2
Đạo hàm
của hàm số là
−13x 2 + 5 x + 1
(x
2
B.
2
− 5x + 2)
−13x 2 + 10 x + 1
(x
2
C.
Câu 77: Cho hàm số
0< x<2
x <1
C.
x
2x
x+
C.
f ( x ) = −1 +
A.
3x x
2
B.
1
f ′( x) = − x 3 x
3
y = ( 3 x 2 − 1)
Câu 80: Đạo hàm của hàm số
2 ( 3 x 2 − 1)
A.
x >1
D.
x<0
hoặc
x>2
bằng:
x
2
D.
x
2
có đạo hàm là:
−1
3
hoặc
âm khi và chỉ khi
1
3
x
Câu 79: Cho hàm số
f ′( x) =
x<0
có đạo hàm
B.
2
f ′( x)
Câu 78: Cho hàm số
A.
− 5x + 2)
f ( x)
f ( x) = x x
3 x
2
2
D.
Đạo hàm của hàm số
B.
3 x
D.
f ( x ) = x 3 − 3x 2 + 1.
A.
2
3
y′
−13x 2 + 5 x + 11
2
A.
2
3
f ′( x) =
C.
1 3
x x
3
2
−1
3x 3 x
D.
y′
là biểu thức
6 ( 3 x 2 − 1)
B.
f ′( x) =
bằng:
6 x ( 3 x 2 − 1)
C.
12 x ( 3 x 2 − 1)
D.
y = ( x 2 − 2 ) ( 2 x − 1)
Câu 81: Đạo hàm của hàm số
y′ = 3 x 2 − 6 x + 2
y′ = 4 x
A.
là:
B.
y′ = 2 x 2 − 2 x + 4
C.
y′ = 6 x 2 − 2 x − 4
D.
y=
Câu 82: Đạo hàm của hàm số
y′ =
A.
−7
3x + 1
y′ =
là:
5
( 3x + 1)
y′ =
2
B.
Câu 83: Cho hàm số
2
0;
3
B.
x3
.
x −1
2
− ;0
3
C.
D.
3
0;
2
y′ > 0
Để
B.
y′ =
2
x
thì
1
−∞; ÷
9
C.
là
D.
Câu 85: Cho hàm số
1
;+ ∞÷
9
D.
B.
f ( x) =
Câu 86: Cho hàm số
{ 0}
A.
B.
∅
y′ = 0
Các nghiệm của phương trình
x = −1 ∨ x =
x = ±1
3
− ;0
2
nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
y = 2 x 3 − 3 x 2 − 5.
A.
5
3x + 1
Tập nghiệm của phương trình
y = −2 x + 3 x.
A.
( 3x + 1)
f ′( x) = 0
Câu 84: Cho hàm số
( −∞; + ∞ )
−7
C.
f ( x) =
A.
2− x
3x + 1
x2 −1
.
x2 + 1
5
2
C.
5
x = − ∨ x =1
2
x = 0∨ x =1
f ′( x) = 0
Tập nghiệm của phương trình
¡ \ { 0}
¡
D.
là:
C.
D.
là
∅
y = 1 − 2x2
Câu 87: Đạo hàm của hàm số
A.
là kết quả nào sau đây?
−4 x
1
2x
−2 x
2 1 − 2x2
2 1 − 2x 2
1 − 2x2
1 − 2 x2
B.
C.
y = ( 2 x 2 + 1) .
3
Câu 88:Cho hàm số
A.
∅
y′ ≥ 0
Để
( −∞;0]
x
nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
[ 0; + ∞ )
B.
C.
y′ ≤ 0
y = 4 x 2 + 1.
Câu 89: Cho hàm số
thì
D.
Để
thì
D.
x
¡
nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
A.
( −∞;0 )
∅
B.
C.
f ( x ) = x2
Câu 90: Cho
và
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
f ′ ( x0 ) = x0
A.
B.
f ′ ( x ) = x0 2
f ′ ( x0 )
C.
D.
f ( x) =
Câu 91: Cho hàm số
A. Không xác định
B.
1− x
2x +1
−3
C.
Câu 92: Cho hàm số
2
3
1
6
Câu 93: Cho hàm số
5x −1
.
2x
1
3
D.
Tập nghiệm của bất phương trình
B.
( −∞;0 )
D.
Câu 94: Cho hàm số
14
24
C.
15
Câu 95: Cho hàm số
D.
Đạo hàm
3x 2 + 2 x
3x 2 + 2 x + 1
2 3x 3 + 2 x 2 + 1
2 3x3 + 2 x 2 + 1
B.
bằng:
4
y′
y = 3x 3 + 2 x 2 + 1.
A.
f ′ ( 1)
Giá trị
B.
là
( 0; + ∞ )
C.
f ( x ) = − x 4 + 4 x3 − 3 x 2 + 2 x + 1.
A.
2
f ′( x) < 0
¡ \ { 0}
∅
D.
0
bằng:
C.
f ( x) =
3
f ′ ( 2)
Khi đó
B.
không tồn tại
1
f ′ − ÷
2
thì
có kết quả nào sau đây?
y = 4 x + 1.
A.
D.
x0 ∈ ¡.
f ′ ( x0 ) = 2 x0
A.
( −∞;0]
( 0; + ∞ )
của hàm số là
9 x2 + 4x
C.
3 x3 + 2 x 2 + 1
9 x2 + 4x
D.
2 3x3 + 2 x 2 + 1
y = −2 x 4 + 3 x3 − x + 2
Câu 96: Đạo hàm của hàm số
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
−16 x3 + 9 x − 1
B.
−8 x3 + 27 x 2 − 1
x
.
x +1
f ( x) =
A.
B.
Câu 98: Cho hàm số
x2 + 4 x − 3
x+2
x 2 + 3x + 3
y=
x+2
( x + 2)
32 x 2 + 80 x + 5
4x + 5
( −∞;1)
C.
D.
x2 + 4 x + 3
x+2
x2 + 4 x + 9
Đạo hàm
( 4 x + 5)
D.
( 4 x + 5)
2
( 4 x + 5)
2
C.
2x −1
.
x +1
16 x + 1
32 x 2 + 80 x + 5
B.
( x + 1)
2
của hàm số là
D.
f ′( x)
Hàm số có đạo hàm
3
A.
( x + 2)
y′
−32 x 2 + 8 x − 5
2
( −1; + ∞ )
bằng
8x2 + x
.
4x + 5
2
( x + 1)
có
C.
Câu 101:Cho hàm số
là
y′
2
f ( x) =
1
3 ;+ ∞÷
÷
2
Tập nghiệm của bất phương trình
B.
Câu 100: Cho hàm số
D.
là
f ′( x) > 0
x2 + 4 x + 3
y=
A.
x
.
x +1
1
−∞; 3
2
C.
B.
Câu 99: Hàm số
A.
Tập nghiệm của bất phương trình
( 1; + ∞ )
A.
D.
f ′( x) ≤ 0
1
;+ ∞÷
÷
2
f ( x) =
( −∞;1) \ { −1;0}
C.
−18 x3 + 9 x − 1
3
Câu 97: Cho hàm số
1
−∞;
2
−8 x3 + 9 x − 1
bằng:
−1
1
( x + 1)
2
B.
( x + 1)
2
C.
2
D.
2
Câu 102: Cho hàm số
x−
1
f ( x) = x −
÷.
x
1
x
A.
1+
B.
1
x2
Hàm số có đạo hàm
x+
C.
1
−2
x
bằng:
1−
D.
f ′( x)
f ( x ) = x2 .
Câu 103: Cho hàm số
f ′( x)
Khi đó
là kết quả nào sau đây?
1
x2
2
A. Không tồn tại
B.
C.
1
D.
x
khi x ≠ 0
y = f ( x) = x
.
0 khi x = 0
Câu 104: Cho hàm số
( I ) f ′ ( 0) = 1
0
2
Xét hai mệnh đề sau:
( II )
x0 = 0
Hàm số không tồn tại đạo hàm tại
Mệnh đề nào đúng?
( I)
( II )
A. Chỉ
B. Chỉ
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
3
1
f ( x) = x −
÷.
x
Câu 105: Cho hàm số
A.
C.
3
1
1
1
x+
+
+ 2
÷
2
x x x x x
Câu 106: Cho hàm số
−17
( x + 5)
Hàm số có đạo hàm
x x −3 x +
−4 x − 3
.
x+5
D.
( x + 5)
A.
B.
3
1
−
x x x
3
1
1
1
x−
−
+ 2
÷
2
x x x x x
y′
Đạo hàm
−19
2
bằng:
B.
3
1
1
1
− x+
+
− 2
÷
2
x x x x x
y=
f ′( x)
của hàm số là:
−23
( x + 5)
2
17
( x + 5)
2
C.
D.
3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
y = cot 2 x
Câu 107:Hàm số
y′ =
có đạo hàm là:
1 + tan 2 2 x
cot 2 x
A.
− ( 1 + tan 2 2 x )
y′ =
cot 2 x
B.
y′ =
1 + cot 2 2 x
cot 2 x
C.
y′ =
− ( 1 + cot 2 2 x )
cot 2 x
D.
y = 3sin 2 x + cos 3 x
Câu 108: Đạo hàm của hàm số
là:
y′ = 3cos 2 x − sin 3 x
A.
y′ = 3cos 2 x + sin 3 x
B.
2
y ′ = 6 cos 2 x − 3sin 3 x
y′ = −6 cos 2 x + 3sin 3 x
C.
D.
s inx + cos x
sin x − cos x
Câu 109: Đạo hàm của hàm số
y′ =
là:
− sin 2 x
( sin x − cos x )
y′ =
2
A.
sin 2 x − cos 2 x
( sin x − cos x )
2
B.
y′ =
−2 − 2sin 2 x
( sin x − cos x )
y′ =
2
C.
−2
( sin x − cos x )
2
D.
Câu 110: Hàm số
2 sin x − 2 cos x
có đạo hàm là:
1
1
−
sin x
cos x
1
1
+
sin x
cos x
A.
B.
cos x
sin x
−
sin x
cos x
cos x
sin x
+
sin x
cos x
C.
D.
y = cot x
Câu 111: Hàm số
y′ =
y′ = − tan x
A.
có đạo hàm là:
B.
−1
cos 2 x
y′ =
C.
−1
sin 2 x
y′ = 1 + cot 2 x
D.
y = x tan 2 x
Câu 112: Hàm số
tan 2 x +
A.
2x
cos 2 x
có đạo hàm là:
B.
2x
cos 2 x
tan 2 x +
C.
2x
cos 2 2 x
tan 2 x +
D.
y = sin x
Câu 113: Hàm số
y′ = − sin x
A.
y′ =
y′ = cos x
B.
Câu 114: Hàm số
−
A.
có đạo hàm là:
21
cos x
2
C.
3
y = − sin 7 x
2
−
B.
1
cos x
y′ = − cos x
D.
có đạo hàm là:
21
cos 7 x
2
C.
21
cos 7 x
2
D.
21
cos x
2
x
cos 2 2 x
sin x
x
y=
Câu 115: Hàm số
y′ =
A.
y′ =
C.
có đạo hàm là:
x sin x − cos x
x2
y′ =
B.
x cos x + sin x
x2
x cos x − sin x
x2
y′ =
D.
x sin x + cos x
x2
y = cot x
Câu 116: Đạo hàm của
là:
−1
sin x cot x
−1
2sin x cot x
2
A.
B.
C.
Câu 117: Cho hàm số
1
A.
1
2
C.
π
y = sin − 3 x ÷
6
π
3cos − 3x ÷
6
B.
π
−3cos − 3 x ÷
6
Câu 119: Cho hàm số
A.
−
B.
9
8
0
2x + 2
A.
2+ x
2
C.
cos x 4
+ cot x.
3sin 3 x 3
C.
C.
2+ x
2
D.
Giá trị đúng của
9
8
−
D.
8
9
y′
Đạo hàm
của hàm số là:
−x
cos 2 + x 2
B.
x
D. Không tồn tại
π
cos − 3 x ÷
6
y = sin 2 + x 2 .
Câu 120: Cho hàm số
là:
có đạo hàm là:
y = f ( x) = −
8
9
π
f ′ ÷
2
Giá trị
B.
Câu 118: Hàm số
D.
1
.
sin x
y = f ( x) =
A.
− sin x
2 cot x
1
2 cot x
2
2+ x
2
x +1
cos 2 + x 2
D.
Câu 121: Hàm số y = tanx - cotx có đạo hàm là:
2+ x
2
cos 2 + x 2
cos 2 + x 2
π
−3sin − 3x ÷
6
π
f ′ ÷
3
bằng:
y' =
A.
1
sin 2 2 x
B. y’ =
4
cos 2 2x
y' =
C.
4
y' =
sin 2 2 x
D.
1
cos 2 2 x
y = tan 7 x
Câu 122: Đạo hàm của
A.
7
cos 2 7x
Câu 123: Hàm số
A.
bằng:
−
B.
1
y = cot x 2
2
−x
2sin x 2
7
cos 2 7x
x
sin 2 x 2
3
D.
7x
sin 2 7 x
C.
−x
sin x 2
D.
−x
sin 2 x 2
cos 2x
Câu 124: Cho hàm số y = f(x) =
A.
C.
7
sin 2 7x
có đạo hàm là:
B.
π
f '( ) = −1
2
−
. Hãy chọn khẳng định sai:
f '( x) =
−2sin 2 x
3 3 cos 2 x
B.
C.3y.y’ + 2sin2x = 0 D.
π
f '( ) = 1
2
π x
y = sin − ÷
3 2
Câu 125: Cho hàm số
. Khi đó phương trình y ' 0 = có nghiệm là:
x=
A.
π
+ k 2π
3
x=
B.
π
− kπ
3
x=−
C.
π
+ k 2π
3
x=−
D.
π
+ kπ
3
y = cos x
Câu 126: Đạo hàm của
là :
− sin x
2 cos x
cos x
2 cos x
A.
B.
Câu 127: Hàm số y =
x 2 cos x
C.
D.
có đạo hàm là:
y ' = 2 x cos x − x 2 sin x
y ' = 2 x cos x + x 2 sin x
A.
B.
y ' = 2 x sin x + x 2 cos x
y ' = 2 x sin x − x 2 cos x
C.
D.
y = sin 2 2 x.cos x +
2
x
Câu 128: Đạo hàm của hàm số
là:
y ' = 2sin 2 x.cos x − sin x.sin 2 2 x − 2 x
A.
− sin x
cos x
sin x
2 cos x
y ' = 2sin 2 x.cos x + sin x.sin 2 2 x − 2 x
B.
y ' = 2sin 4 x.cos x + sin x.sin 2 2 x −
1
y ' = 2sin 4 x.cos x − sin x.sin 2 2 x −
x x
C.
1
x x
D.
y = tan 2 x − cot 2 x
Câu 129: Đạo hàm của hàm số
y' = 2
A.
y' = 2
C.
là:
tan x
cot x
+2 2
2
cos x
sin x
y'= 2
B.
tan x
cot x
+
2
sin 2 x
cos 2 x
tan x
cot x
−2 2
2
cos x
sin x
y ' = 2 tan x − 2 cot x
D.
y = cos(tan x )
Câu 130: Đạo hàm của hàm số
sin(tan x).
A.
1
cos 2 x
bằng:
− sin(tan x).
B.
1
cos 2 x
− sin(tan x)
sin(tan x )
C.
D.
x
Câu 131: Hàm số y = cos có đạo hàm là:
y ' = − sin x
y' =
y ' = − cos x
A.
B.
C.
1
sin x
D.
sin x
f ( x) = 2sin 2 x + cos 2 x
Câu 132: Đạo hàm của hàm số
A.
C.
4 cos 2 x + 2sin 2 x
B.
4cos 2 x − 2sin 2 x
D.
Câu 133: Đạo hàm của hàm số
A.
là:
−2sin 2x
Câu 134: Cho hàm số
A. -3
B.
π
y = sin − 2 x ÷
2
π
− cos − 2 x ÷
2
cos 2 x
y = f ( x) =
1 + sin 2 x
B.
y = f ( x ) = sin 3 5 x.cos 2
Câu 135: Cho hàm số
−4 cos 2 x − 2sin 2 x
là y' bằng:
C.
. Biểu thức
8
3
2 cos 2 x − 2sin 2 x
2sin 2x
D.
π
f ÷− 3 f
4
π
' ÷
4
π
cos − 2 x ÷
2
bằng:
−
C. 3
x
3
. Giá trị đúng của
D.
π
f ' ÷
2
8
3
bằng:
A
− 3
6
B.
− 3
4
C.
− 3
3
D.
− 3
2
y = sin 2 4 x
Câu 136: Đạo hàm của
A.
là :
2sin 8x
B.
Câu 137: Cho hàm số f(x) =
A.
8sin 8x
2π
tan x −
÷
3
− 3
sin 8x
D.
4sin 8x
. Gía trị f’(0) bằng:
3
B. 4
y = f ( x) =
Câu 138: Cho hàm số
A.
C.
5
π
f ' ÷= −
4
6
C. -3
cos x
1 + 2sin x
D.
.Chọn kết quả sai:
f '(0) = −2
B.
C.
1
π
f ' ÷= −
3
2
f '(π ) = −2
D.
y = 2 cos x 2
Câu 139: Hàm số
A.
có đạo hàm là:
−2sin x 2
B.
−4 x cos x 2
C.
−2 x sin x 2
D.
−4 x sin x 2
f ( x) = sin 3 x
Câu 140: Đạo hàm của hàm số
3cos3 x
sin 3 x
3cos3 x
2 sin 3x
A.
Câu 141: Cho hàm số
3 2
2
Câu 142: Hàm số y =
A.
−
B.
y=
A.
là:
π
x.cos( − x 2 )
3
C.
2
cos 3 x
−
B.
. Khi đó
3 2
2
1 π
− sin − x 2 ÷
2 3
B.
3cos3 x
2 sin 3 x
π
y ' ÷
3
cos 3x
2 sin 3 x
D.
là:
C.1
D.0
có đạo hàm là:
1 2
π
x .cos( − x)
2
3
C.
1
π
x.sin( − x)
2
3
D.
1
π
x.cos( − x 2 )
2
3
Câu 143: Cho hàm số
π
y = cos( − 2 x).
4
A. 1
x=−
A.
π
+ k 2π
3
Khi đó
2
2
B.
Câu 144: Cho hàm số
B.
2
2
C.
π kπ
+
3 2
Câu 145: Cho hàm số y = f(x) =
có giá trị nào sau đây?
−
2π
y = cos
+ 2x ÷
3
x=
π
y '( )
8
π
y '( )
3
D.0
. Khi đó phương trình y ' 0 = có nghiệm là:
x=
C.
π
+ kπ
3
x=−
D.
khi x ≥ 0
khi x < 0
sin x
sin(− x)
. Tìm khẳng định sai:
x0
A.Hàm số f không có đạo hàm tại
C. f’
π
( )
2
x0
=0
=0
B. Hàm số f không liên tục tại
D. f
π
( )
2
Câu 146: Cho hàm số y = f(x) = sin(πsinx). Giá trị f’
A.
π 3
2
B.
π kπ
+
3 2
π
2
−
C.
=0
=1
π
( )
6
bằng:
π
2
D. 0
y = f ( x) − cos 2 x
Câu 147: Cho hàm số
với f(x) là hàm liên tục trên R. Trong 4 biểu thức dưới đây, biểu thức
nào xác định hàm f(x) thỏa mãn y’ = 1 với mọi x∈R:
A.
1
x + cos 2 x
2
B.
1
x − cos 2 x
2
y=−
C.
A.
bằng:
−4
sin(1 − 2 x)
4x
sin (1 − 2 x)
B.
D.
x + 2sin x
2
tan(1 − 2 x)
Câu 148: Đạo hàm của hàm số
2
x − 2sin x
−4 x
sin (1 − 2 x)
−4
sin (1 − 2 x)
2
C.
2
D.
Câu 149: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
y = cos x
A. Hàm số
có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
y = tan x
B. Hàm số
có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
y = cot x
C. Hàm số
có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
y=
D. Hàm số
1
sin x
có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.
x tan x
Câu 150: Cho hàm số y =
. Xét hai đẳng thức sau:
x(tan 2 x + tan x + 1)
2 x tan x
x tan 2 x + tan x + 1
2 x tan x
(I) y’ =
(II) y’ =
Đẳng thức nào đúng?
A.Cả hai đều đúng
B.Chỉ (I)
tan 2
Câu 151: Hàm số y =
sin
x
2
2 cos3
A.y’ =
x
2
C. Cả hai đều sai
có đạo hàm là:
sin
x
2
tan 3
B.
x
2
C.y’ =
x
2
x
2
2cos 2
x
Câu 152: Cho hàm số y = f(x) = sin
A.
D.Chỉ (II)
+ cos
. Giá trị f’
B.0
C.
π2
( )
16
x
2
x
cos3
2
2sin
x
2
D.y’ =
bằng:
2 2
π
D.
2
π
Câu 153: Để tính đạo hàm của hàm số y = sinxcosx, một học sinh tính theo hai cách sau:
(I) y’ =
cos 2 x − sin 2 x = cos 2 x
(II) y =
1
2 sin 2 x ⇒ y ' = cos 2 x
Cách nào đúng?
A. Chỉ (I)
Câu 154: Hàm số
A.
B. Chỉ (II)
1
y = cot 3 x − tan 2 x
2
−3
1
+
2
sin 3x cos 2 2 x
C.Không cách nào
có đạo hàm là:
B.
−3
1
−
2
sin 3x cos 2 2 x
y = 2sin 2 x − cos 2 x + x
Câu 155: Đạo hàm của hàm số
D.Cả hai cách
là:
C.
−3
x
−
2
sin 3x cos 2 2 x
D.
−1
1
−
2
sin x cos 2 2 x
y ' = 4sin x + sin 2 x + 1
y ' = 4sin 2 x + 1
A.
B.
y ' =1
y ' = 4sin x − 2 sin 2 x + 1
C.
D.
Câu 156: Hàm số y = (1+sinx)(1+cosx) có đạo hàm là:
A. y’ = cosx - sinx + 1
B.y’ = cosx + sinx + cos2x
C. y’ = cosx - sinx + cos2x
D. y’ = cosx + sinx + 1
Câu 157: Hàm số y = tanx có đạo hàm là:
y'=
A. y’ = cotx
B.
Câu 158: Đạo hàm của hàm số
−2sin(π − 4 x) +
A.
C.
1
sin 2 x
C.
π
π
π
y = sin 2 − 2 x ÷+ x −
4
2
2
π
2
D.
1
cos 2 x
là:
B.
π
π
π
2sin − 2 x ÷cos − 2 x ÷+ x
2
2
2
1 − tan 2 x
y'=
π
π
π
2sin − 2 x ÷cos − 2 x ÷+
2
2
2
−2sin(π − 4 x)
D.
1
y = 2 + tan x + ÷
x
Câu 159: Đạo hàm của hàm số
y' =
là:
1
1 + tan 2 x + ÷
x
y'=
1
2 2 + tan x + ÷
x
1
1
2 2 + tan x + ÷
x
A.
B.
1
1 + tan 2 x + ÷
1
x
y'=
. 1 − 2 ÷
1 x
2 2 + tan x + ÷
x
C.
1
1 + tan 2 x + ÷
1
x
y'=
. 1 + 2 ÷
1 x
2 2 + tan x + ÷
x
D.
y = f ( x) =
2
cot(π x)
Câu 160: Hàm số
có f’(3) bằng:
A.8
B.
y=
Câu 161: Cho hàm số
8π
3
1 + sin x
1 + cos x
. Xét hai kết quả:
C.
4 3
3
D.2
π