Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn hoá lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.07 KB, 15 trang )

PHÒNG GD –ĐT BỐ TRẠCH
TRƯỜNG PTDTNỘI TRÚ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2011 - 2012
MÔN HOÁ HỌC 9
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian chép đề)
MÃ ĐỀ: 02
A. MA TRẬN:
Nội dung kiến
thức
Công thức cấu tạo
các chất: metan,
etilen, Rượu.
Mối liên hệ giữa:
etilen, rượu, axit.
Tính chất hoá học
của etilen, axit.
Giải bài tập hoá
học.
Tổng:

Các cấp độ nhận thức
Vận
Cộng
Thông
Vận dụng
Nhận biết
dụng
hiểu
cao
thấp


1
1
2.0
2.0
2.0%
20%
1/2
1/2
1
2.
1.0
1.0
0
10%
10%
20%
1/2
1/2
1
1.0
1.0
2.0
10%
10%
20%
3/4
1/4
1
3.0
1.0

4.0
30%
10%
40%
2
1
3/4
1/4
4
4.0
2.0
3.0
1.0
10.0
40%
20%
30%
10%
100%


B. RA
Cõu 1 ( 2.0):
Vit cụng thc cu to( thu gn v khai trin) ca etilen, ru etylic, metan.
Cõu 2 ( 2.0):
Vit PTP thc hin chui bin hoỏ sau:
etilen 1
Ru etylic 2
Axit axetic


3

este etylaxetat

4
este etylaxetat.
Cõu 3 ( 2.0 ):
Hóy cho bit trong cỏc cht sau:
CH2 = CH2 , CH3 CH2 CH3 , CH3 CH3, CH3 COOH.
a. Cht no cú liờn kt ụi trong phõn t?
b. Cht no lm mt mu dd nc brụm?
c. Cht no tỏc dng c vi Na?
d. Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra ( nu cú )
Câu 4 (4.0 điểm)
Đốt cháy 1,5 gam hợp chất hữu cơ A thu đợc 1,12 lít khí CO2 (ở
đktc) và 0,9 gam H2O.
a) Hợp chất A gồm những nguyên tố hóa học nào?
b) Xác định công thức phân tử của A và viết công thức cấu tạo
của nó. Biết khối lợng mol của hợp chất hữu cơ A là 60.
( C = 12, H = 1, O = 16)

Thng trch, ngy 9 thỏng 4 nm 2012
CMD

GVBM
Nguyn Th Lng Duyờn


C. HƯỚNG DẪN CHẤM


Câu

Nội dung kiến thức

Điểm

- Etylen:
H

H

0,25đ

C=C
H

H

Viết gọn: CH2 = CH2
- Rượu etylic:
1 (2.0đ)

H

H

H

C


C

H

H

O H

0,5đ
Hay
Hoăc:

- Metan:

CH3-CH2-OH
C2H5-OH

H
H

0,25đ

C

0,25đ
0,25đ

0,25đ

H


H

2 ( 2.0đ)

Thu gọn: CH4
PTHH:
1. Viết được PT: C2H4 + H2O A xit
C2H5-OH
2. Viết được PT: C2H5-OH +O2 Men giam CH3-COOH + H2O
3. CH3-COOH + C2H5-OH
4. C2H5-OH + CH3-COOH

3 (2.0đ)

a xit
a xit

CH3-COOC2H5 + H2O
CH3-COOC2H5 + H2O

a. Chất có liên kết đôi trong phân tử:
1. CH2 = CH2
2. CH3-COOH
b. Chất làm mất màu dd nước brôm:
CH2 = CH2

c. Chất nào tác dụng được với Na:

0,25đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


CH3-COOH

0,25đ

d. Các phản ứng xảy ra:
PTHH:
1.
C2H4 + Br2
2.
CH3-COOH + Na
3 ( 4.0 đ) a. nC = V/ 22,4

C2H4 Br2
CH3- COONa

+ H2O

= 1,12/22,4 = 0,05 mol
mC = n.m

0,25đ

0,25đ

= 0,05. 12 = 0,6 ( g)
nH2O = m/M

0,25đ
0,25đ

= 0,9/18 = 0,05 (mol)
nH

0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ

= 2.n H2O

0,25đ
0,25đ

= 2. 0,05 = 0,1(mol)
mH = 1.0,1 = 0,1 (g)

0,25đ
0,25đ
0,25đ
[

mH + mO = 0,1 + 0,6 = 0,7 (g) < mA

mO = mA – ( mH + mC ) = 1,5 – (0,1+ 0,6 ) = 0,8 (g)
Suy ra A phaỉ có H, O, C

0,25đ

b.Gọi công thức phân tử của A là CxHyOz ( x, y, z thuộc N)

0,25đ

x: y: z = mC/MC : mH/MH : mO/mO
= 0,6 /12 : 0,1/1

: 0,8/ 16

= 1

:

:

= 2

:

2
4

0,25đ

1

:

2

Vậy A có công thức phân tử là: C2H4O2

0,25đ

Công thức cấu tạo của A là: CH3-COOH

0,25đ
Thượng trạch, ngày 9 tháng 4 năm 2012
CMD

GVBM


Nguyễn Thị Lương Duyên
PHÒNG GD –ĐT BỐ TRẠCH
TRƯỜNG PTDTNỘI TRÚ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2011 - 2012
MÔN HOÁ HỌC 9 (BT)
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian chép đề)
MÃ ĐỀ: 01
A. MA TRẬN

Nội dung kiến
thức
Công thức, tính

chất của hiđrôcac
bon và dẫn xuất.
Cấu tạo của các
chất hiđrôcác bon
và dẫn xuất.
Giải bài toán hoá
học.
Tính chất hoá học
của rượu etylic
Tổng:

Các cấp độ nhận thức
Vận
Cộng
Thông
Vận dụng
Nhận biết
dụng
hiểu
cao
thấp
1/2
1/2
1
1.0
1.0
2.0
10%
10%
20%

1
1
2.
2.0
0
20%
20%
3/4
1/4
1
3.0
1.0
4.0
30%
10%
40%
1/2
1/2
1
1.0
1.0
2.0
10%
10%
20%
2
1
3/4
1/4
4

4.0
2.0
3.0
1.0
10.0
40%
20%
30%
10%
100%


A. RA
Cõu 1 ( 2.0 ):
Hóy cho bit trong cỏc cht sau:
CH2 = CH2 , CH3 CH2 CH3 , CH3 CH3, CH3 COOH.
a. Cht no cú liờn kt ụi trong phõn t?
b. Cht no lm mt mu dd nc brụm?
c. Cht no tỏc dng c vi Na?
d. Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra ( nu cú ).
Cõu 2 ( 2.0):
Vit cụng thc cu to dng thu gn v khai trin ca etilen, ru etylic,
axetilen.
Cõu 3 ( 4.0 ):
Đốt cháy 1,5 gam hợp chất hữu cơ A thu đợc 1,12 lít khí CO2 (ở
đktc) và 0,9 gam H2O.
a) Hợp chất A gồm những nguyên tố hóa học nào?
b) Xác định công thức phân tử của A và viết công thức cấu tạo
của nó. Biết khối lợng mol của hợp chất hữu cơ A là 60g.
( C = 12, H = 1, O = 16)

Cõu 4 ( 2.0 ):
Nờu tớnh cht hoỏ hc ca metan? Vit PTHH minh ho.

Thng trch, ngy 9 thỏng 4 nm 2012
CMD

GVBM

Nguyn Th Lng Duyờn


PHÒNG GD –ĐT BỐ TRẠCH
TRƯỜNG PTDTNỘI TRÚ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2011 - 2012
MÔN HOÁ HỌC 9
MÃ ĐỀ: 01
Nội dung kiến thức
a. Chất có liên kết đôi trong phân tử:
1. CH2 = CH2

Câu

Điểm
0,25đ
0,25đ

2. CH3-COOH

0,25đ


b. Chất làm mất màu dd nước brôm:
CH2 = CH2

0,25đ

c. Chất nào tác dụng được với Na:

1( 2.0đ)

CH3-COOH

d. Các phản ứng xảy ra:
PTHH:
1.
C2H4 + Br2
2. CH3 - COOH + Na
- Etylen:

C2H4 Br2
CH3 -COONa + H2O
H

H

0,5đ
0,5đ
0,25đ

C=C

H

2 ( 2.0 đ)

H

Viết gọn: CH2 = CH2

0,25đ

- Rượu etylic:

H

H

H

C

C

H

H

0,5đ

O H
Hay

Hoăc:

- Axetilen:
Thu gọn:

CH 3-CH2-OH
C2H5-OH

H–C=C–H
HC=CH

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


a. nC = V/ 22,4

0,25đ

= 1,12/22,4 = 0,05 mol
mC = n.m
3 ( 3.0 đ)

0,25đ

= 0,05. 12 = 0,6 ( g)

0,25đ


nH2O = m/M = 0,9/18 = 0,05 (mol)

0,25đ

nH

0,25đ
0,25đ

= 2.n H2O
= 2. 0,05 = 0,1(mol)

[

mH = 1.0,1 = 0,1 (g)

0,25đ

mH + mO = 0,1 + 0,6 = 0,7 (g) < mA

0,25đ

mO = mA – ( mH + mC )

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


= 1,5 – (0,1+ 0,6 ) = 0,8 (g)
Suy ra A phaỉ có H, O, C
b.Gọi công thức phân tử của A là CxHyO ( x, y, z thuộc N)

0,25đ

x: y: z = mC/MC : mH/MH : mO/mO
= 0,6 /12 : 0,1/1

: 0,8/ 16

= 1

:

:

= 2

:

2
4

0,25đ

1
:

2


0,25đ

Vậy A có công thức phân tử là: C2H4O2

4 ( 2.0đ)

Công thức cấu tạo của A là: CH3-COOH
+ Tính chất hoá học của rươu etylic
1. Tác dụng với oxi:
C 2H6 + 2O2
to
+ 3H2O
2CO2
2. Phản ứng thế với Na
C2H5OH + Na
C2H5OH + H2
3. Phản ứng với axit axetic.
C2H5OH + CH3COO

a xit CH3COOC2H5 + H2O

0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ


Thượng trạch, ngày 9 tháng 4 năm 2012
CMD

GVBM


Nguyễn Thị Lương Duyên
PHÒNG GD –ĐT BỐ TRẠCH
TRƯỜNG PTDTNỘI TRÚ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2011 - 2012
MÔN HOÁ 8 ( PT)
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian chép đề)
MÃ ĐỀ: 01
A. MA TRẬN:
Nội dung kiến
thức
Công thức các
chất: bazơ, a xit,
muối, kim loại…
Phươngt rình hoá
học và phân loại
phản ứng.
Phân loại các chất
và gọi tên.

Các cấp độ nhận thức
Vận
Cộng
Thông

Vận dụng
Nhận biết
dụng
hiểu
cao
thấp
1
1
2.0
2.0
2.0%
20%
1/2
1/2
1
3.
1.5
15%
1/2

1/2
1.5

1.5

0

15%

30%

1

1.5

15%

3.0

15%

Bài toán hoá học

1/2

1/2
1.0

Tổng:

3/2
3.5
35%

1

1.0

2.0

10%


10%

20%

1

1/2

4

3.0
3.0%

30%
1

2.5
25%

1.0
10%

10.0
100%


A. ĐỀ RA
Câu 1( 2.0đ)
Viết công thức của các chất có tên sau:

1. A xitsunfuric: 2. Sắt (III) oxit
3. Kẽm oxit:
4. Axit clo hiđric
5. Kalinitơrat:
6. Đồng (II) hiđrôxit: 7. Cacbon oxit 8. Muối ăn:
Câu 2 (3.0 đ)
a. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
1.
O2
+ H2
→ ?
2.
Mg + HCl
→ MgCl2 + H2
3.
SO3 + H2O →
H2SO4
4.
KClO3

KCl + O2
b.Cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
Câu 3 ( 3.0đ)
Cho các chất sau:
HCl, NaOH, H2SO4, BaCO3 , KNO3,Fe (OH)3
Cho biết đâu là a xit? Ba zơ? Muối? gọi tên chúng.
Câu 4 ( 2.0đ)
Cho3,2 g lưu huỳnh tác dụng với khí oxi tạo ra lưu huỳnh đioxit
a. Viết PTPƯ xảy ra.
b. Tính thể tích khí oxi cần dùng trong phản ứng trên.

c. Tính khối lượng không khí cần dùng để đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trên.
( Biết thể tích khí oxi chiếm 1/5 thể tích không khí )
( S = 32 , O = 16 , KK= 29 )

Thượng trạch, ngày 9 tháng 4 năm 2012
CMD

GVBM

Nguyễn Thị Lương Duyên


PHÒNG GD –ĐT BỐ TRẠCH
TRƯỜNG PTDTNỘI TRÚ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2011 - 2012
MÔN HOÁ 8( PT)
MÃ ĐỀ: 01
Câu

1( 2.0đ)

2 ( 3.0đ)

3 ( 3.0đ)

Nội dung kiến thức
Điểm
1. A xitsunfuric:
H2SO4

0,25đ
2. Sắt (III) oxit:
Fe2O3
0,25đ
3. Kẽm oxit:
ZnO
0,25đ
4. Axit clohiđric:
HCl
0,25đ
5. Kalinitơrat:
KNO3
0,25đ
6. Đồng (II) hiđrôxit:
Cu(OH)2
0,25đ
7. Cacbonxit:
CO
0,25đ
8. Muối ăn:
NaCl
0,25đ
a. 1.Viết được sơ đồ: O2 +
H2
H2O
0,25đ
o
Cân bằng được: O2 +
2H2
t

2 H2O
0,25đ
2.
Mg + HCl
MgCl2 + H2
0,25đ
Mg
+ 2HCl
MgCl2 + H2
0,25đ
3.
SO3 + H2O
H2SO4
0,25đ
SO3 + H2O
H2SO4
0,25đ
4.
KClO3
KCl +
O2
0,25đ
o
2KClO3
t
2KCl + 3O2
0,25đ
b.Phân loại phản ứng:
0,25đ
- Phản ứng hoá hợp:

1
0,25đ
3
0,25đ
- Phản ứng thế:
2
0,25đ
- Phản ứng phẩn huỷ: 4
0,25đ
+ Phân loại:
A xit: HCl
0,25đ
H2SO4
0,25đ
Bazơ: NaOH
0,25đ
Fe(OH)3
0,25đ
Muối: KNO3
0,25đ
BaCO3
0,25đ
+ Gọi tên:


HCl
H2SO4
NaOH
Fe(OH)3
KNO3

BaCO3

4 ( 2.0đ)

A xit clohiđric
A xit sunfuric
Natrihirôxit
Sắt ( III) hiđrôxit
Kalinitơrat
Bari cacbonat

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

a.
PTHH:
S
+
O2
to
SO2
b. n S = 3,2/32 = 0,1 (mol)
nS = nO2 = 0,1 (mol)
VO2 = n. 22,4 = 0,1. 22,4 = 2,25 (l)
c. Vì VO2 = 1/5 VKK
Nên

nO2 = 1/5 n KK
n KK = 5. nO2 = 0,1. 5 = 0,5 ( mol)
m KK = n. M = 0,5. 29 = 14,5 ( g )

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

Thượng trạch, ngày 9 tháng 4 năm 2012
CMD

GVBM

Nguyễn Thị Lương Duyên


PHÒNG GD –ĐT BỐ TRẠCH
TRƯỜNG PTDTNỘI TRÚ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2011 - 2012
MÔN HOÁ 8 ( PT)
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian chép đề)
MÃ ĐỀ: 02
B. ĐỀ RA
Câu 1 ( 3.0đ)

Cho các chất sau:
H2S, KOH, H2SO4, BaCO3 , KNO3, Fe (OH)2
Cho biết đâu là a xit? Ba zơ? Muối? gọi tên chúng.
Câu 2( 2.0đ)
Viết công thức của các chất có tên sau:
1. Axit phot phoic: 2.Sắt (II) oxit: 3. Natri oxit: 4. Axit clohiđric:
5. Kalinitơrat: 6. Đồng (II) hiđrôxit: 7. Silic đioxit: 8. Muối ăn:
Câu 3 (3.0 đ)
a. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
1.
O2 +
H2
→ H2O
2.
Mg
+ HCl
→ MgCl2 + ?
3.
SO2 + H2O →
H2SO3
4.
KMnO4

K2MnO4 + MnO2 + O2
b.Cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?
Câu 4 ( 2.0đ)
Cho 6,4 g lưu huỳnh tác dụng với khí oxi tạo ra lưu huỳnh đioxit
a.Viết PTPƯ xảy ra.
b.Tính thể tích khí oxi cần dùng trong phản ứng trên.
c. Tính khối lượng không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng lưu huỳnh

trên. Biết thể tích khí oxi chiếm 1/5 thể tích không khí.
( S = 32 , O = 16 , KK= 29)
Thượng trạch, ngày 9 tháng 4 năm 2012
CMD

GVBM

Nguyễn Thị Lương Duyên


PHÒNG GD –ĐT BỐ TRẠCH
TRƯỜNG PTDTNỘI TRÚ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2011 - 2012
MÔN HOÁ 8( PT)
MÃ ĐỀ: 02
Câu

1( 3.0đ)

2 ( 2.0đ)

3( 3.0đ)

Nội dung kiến thức
+ Phân loại:
A xit: H2S
H2SO4
Bazơ: KOH
Fe(OH)2

Muối: KNO3
BaCO3
+ Gọi tên:
H2S
Axit sunfurơ
H2SO4
A xit sunfuric
KOH
Kali hirôxit
Fe(OH)2
Sắt ( II) hiđrôxit
KNO3
Kalinitơrat
BaCO3
Bari cacbonat
1. Axit photphoric:
H3PO4
2. Sắt (II) oxit:
FeO
3. Na tri oxit:
Na2O
4.Axitclohiđric:
HCl
5. Kalinitơrat:
KNO3
6. Đồng (II)hiđrôxit:
Cu (OH)2
7. Silic đi oxit
SiO2
8. Muối ăn:

NaCl
a. Hoàn thành phản ứng:
1.Viết được sơ đồ: O2 +
H2
H2O
o
Cân bằng được: O2 +
2H2
t 2 H2O
2.
Mg + HCl
MgCl2 + H2
Mg
+ 2HCl
MgCl2 + H2
3.
SO3 + H2O
H2SO4
SO3 + H2O
H2SO4

Điểm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


4.

4 ( 2.0đ)

KClO3
KCl +
O2
o
2KClO3
t

2KCl + 3O2
b.Phân loại phản ứng:
- Phản ứng hoá hợp:
1
3
- Phản ứng thế:
2
- Phản ứng phẩn huỷ: 4
a.
PTHH:
S
+
O2
to
SO2
b.
n S = 6,4/32 =
0,2 (mol)
nS = nO2 =
0,2 (mol)
V O2 = n. 22,4 = 0,2. 22,4 = 4,48 ( l)
c. Vì VO2 = 1/5 VKK
Nên
nO2 = 1/5 n KK
n KK = 5. nO2 = 0,2. 5 = 1 ( mol)
m KK = n. M = 1. 29 = 29 ( g )

0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

Thượng trạch, ngày 9 tháng 4 năm 2012
CMD

GVBM

Nguyễn Thị Lương Duyên



×