Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn hoá lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.74 KB, 6 trang )

PHềNG GD&T B TRCH
Trng THCS Nam Trch
MA TRN KIM TRA HC K II NM HC 2011 2012
Mụn: hóa học 9 - Thi gian: 45phỳt
------------------------------------ ------------------------------------------Nội dung kiến
thức
1. Phi kim:Tính
chất hóa học
củacác boc đi oxit
2. Hidrocacbon:
công thức cấu tạo,
tính chất hóa
học, nhn bit.
3. Tớnh cht ca dn
xut Hirụ cac bon

Nhận
biết

0,5 điểm
5%

1,5 điểm
15%

Thông
hiểu


1điểm
10 %



1 câu
2điểm
20 %

1,5 câu
3 điểm
30 %

Cộng


1 điểm
10%

0,5 câu
0,5 điểm
5%
1,5 câu
3,5 điểm
35%

1 câu
4 điểm
40%
1,5 câu
5 điểm
50%

1 câu

2 điểm
20 %
1 câu
4 điểm
40%
4 câu
10 điểm
100%

1 câu
2 điểm
20%

4. Bi tp tng hp
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Vận
dụng


KIM TRA HC K II NM HC 2011 2012
Mụn: Hóa học 9 - Thi gian: 45phỳt
------------------------------------ ------------------------------------------Đề 1
Câu 1(2 điểm)Viết công thức cấu tạo của C3H6 . Hãy viết phơng
trình phản ứng giữa C3H6 với Oxi và dd Brom ?
Câu 2(2 điểm)Nhận biết 3 khí không màu đựng trong 3 lọ riêng
biệt sau bằng phơng pháp hóa học : CO2 , CH4 , C2H4 . Viết phơng
trình hóa học nếu có.

Câu 3(2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau:
3
1
2
4




C6H12O6
C2H5OH
CH3COOC2H5
CH3COOH
CH3COONa
Câu 4(4 điểm) Đốt cháy 30 gam hợp chất hữu cơ A thu đợc 22,4 lít
khí CO2 (ở đktc)và 18 gam H2O.
a)Hợp chất A gồm những nguyên tố hóa học nào?
b)Xác định công thức phân tử của A và viết công thức cấu tạo của
nó. Biết khối lợng mol của hợp chất hữu cơ A là 60.
c) Tính thể dd NaOH 4% ( D =1,25 g/ml) cần để trung hòa vừa
đủ lợng axit trên.
Biết Na: 23 ; O : 16 ; H:1 ; C : 1 .
Đề 2
Câu 1(2 điểm)Viết công thức cấu tạo của C2H6 . Hãy viết phơng
trình phản ứng giữa C2H6 với Oxi và khí Clo ?
Câu 2(2 điểm)Nhận biết 3 khí không màu đựng trong 3 lọ riêng
biệt sau bằng phơng pháp hóa học : CO2 , CH4 , C2H2 . Viết phơng
trình hóa học nếu có.
Câu 3(2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau:
1

2
3
4
C12H22O11
C6H12O6
C2H5OH
CH3COOH
CH3COOC2H5




Câu 4(4 điểm) Đốt cháy 3 gam hợp chất hữu cơ A thu đợc 2,24 lít
khí CO2 (ở đktc)và 1,8 gam H2O.
a)Hợp chất A gồm những nguyên tố hóa học nào?
b)Xác định công thức phân tử của A và viết công thức cấu tạo của
nó. Biết khối lợng mol của hợp chất hữu cơ A là 60.


c) Tính thể dd NaOH 4% ( D =1,25 g/ml) cần để trung hòa vừa
đủ lợng axit trên.
Biết Na: 23 ; O : 16 ; H:1 ; C : 1 .

P N V BIU IM
Mụn: Hóa học 9 - Thi gian: 45phỳt
------------------------------------ ------------------------------------------Đề 1:
Cõu
Ni dung yờu cu
im
Câu 1

Viết đúng công thức cấu tạo của C3H6 (1đ)

2 điểm)
H
H
H- C - C = C

Câu 2
(2
điểm):

Câu 3
(2
điểm:

H
H
H
Viết đúng mỗi phơng trình (0,5đ)
CH3- CH = CH2
+ Br2

CH3 -CH2CHBr2
t
2C3H6
+ 9O2
6CO2 + 6H2O

Lần lựơt dẫn 3 khí qua dung dịch nớc vôi
trong khí nào làm d d nớc vôi trong vẫn đục

là khí CO2..
PTHH : CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
Còn lại 2 khí CH4 , C2H4 làn lợt cho lội qua d d
Brôm, khí nào làm d dBrôm mất màu là khí
C2H4
PTHH : C2H4 + Br2
C2H4 Br2
- còn lại khí CH4 không có hiện tợng gì xảy ra
-Viết đúng mỗi phơng trình (0,5đ).
1)C6H12O6

menruou



2) C2H5OH + CH3COOH

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ

2C2H5OH + 2CO2

0,5đ



CH3COOC2H5 + H2O

0,5đ

H2SO
T40 ủủ

t
3) CH3COOC2H5 + H2O
CH3COOH + C2H5OH


4) 2CH3COOH + Na2O 2CH3COONa + H2O

0,5đ
0,5đ


Câu 4

22,4
= 1 (mol) = nC mC =
22,4

0,5đ

18
=
= 1 (mol) nH = 2 nH2O = 2(mol)

18

0,5đ

a) Ta có :

nCO2 =

12 g
(4
điểm)

nH2O

mH = 2g
mc + mH = 12 + 2 = 14g < 30g mO =

mA - ( mc +mH) = 30 - 14 =16g
Vậy hợp chất A gồm 3 nguyên tố : C,H,O.
b) Gọi CTHH của hợp chất A là CxHyOz
Ta có :

nO =

16
= 1(mol)
16

x : y : x = 1 : 2 : 1 = 2 : 4 : 2 ( Vì MA =


60) => CTHH của A là C2H4O2
Công thức cấu tạo của C2H4O2 là CH3COOH
30
c) Ta có nCH3COOH =
= 0,5 (mol)
60
PTHH: CH3COOH + NaOH
CH3COONa

+ H2O
Theo phơng trình

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

nNaOH = nCH3COOH = 0,5

(mol)
=> mNaOH = n.M = 0,5.40 = 20g => mddNaOH =
mct.100%
20.100
=
= 500g.
C%
4

500
mdd
=> Vd d =
= 1,25 = 400 ml
D

Cõu
Câu1

0,5đ

Đề 2:
Ni dung yờu cu
-Viết đúng công thức cấu tạo của C2H6 (1đ)
- Viết đúng mỗi phơng trình (0,5đ)

2 điểm

0,5đ
0,25đ

im


H

H

H - C - C -H
H

CH3- CH3
2C2H6

+ Cl2
+ 7O2

H


AS

CH3 - CH2Cl + HCl

t


4CO2

+ 6H2O

0,5đ
0,5đ


Câu 2:
2 điểm

Câu 3:
(2
điểm)


lần lựơt dẫn 3 khí qua dung dịch nớc vôi
trong khí nào làm d d nớc vôi trong vẫn đục
là khí CO2..
PTHH : CO2 + Ca(OH)2
CaCO3 + H2O
Còn lại 2 khí CH4 , C2H2 làn lợt cho lội qua d d
Brôm, khí nào làm d dBrôm mất màu là khí
C2H2
PTHH : C2H2 + Br2
C2H2 Br2
- còn lại khí CH4 không có hiện tợng gì xảy
ra.
-Viết đúng mỗi phơng trình (0,5đ).
, Axit
1) C12H22O11 + H2O t
C6H12O6

menruou



2) C6H12O6

3) ) C2H5OH + O2

+ C6H12O6

2C2H5OH + 2CO2
Men giỏm


CH3COOH + H2O



4) CH3COOH + C2H5OH H SO
CH3COOC2H5 + H2O
T0
2

Câu 4

a) Ta có :

nCO2 =

0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

4 ủủ

2,24
= 0,1 (mol) = nC mC

22,4

0,5đ

= 1,2 g
(4
điểm)

1,8
= 0,1 (mol) nH = 2 nH2O =
18
0,2(mol) mH = 0,2g
mc + mH = 1,2 + 0,2 = 1,4g < 30g mO

nH2O =

= mA - ( mc +mH) = 3 - 1,4 =1,6g (0,5đ)
Vậy hợp chất A gồm 3 nguyên tố : C,H,O
b) Gọi CTHH của hợp chất A là CxHyOz
Ta có :

nO =

1,6
= 0,1(mol)
16

x : y : x = 0,1 : 0,2 : 0,1 = 2 : 4 : 2 (Vì MA

= 60) => CTHH của A là C2H4O2

Công thức cấu tạo của C2H4O2 là CH3COOH
3
= 0,05 (mol)
60
+ NaOH
CH3COONa

c) Ta có nCH3COOH =
PTHH: CH3COOH

+ H2O
Theo phơng trình

nNaOH = nCH3COOH = 0,05

0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


(mol)
= n.M = 0,05.40 = 2g
mct.100%

2.100%
=> mddNaOH =
=
= 50g
C%
4
50
mdd
=> Vd d =
= 1,25 = 40 ml
D

=> mNaOH

0,25®
0,25®
Nam Tr¹ch,

ngµy 11/4/2012
G
V bé m«n:
NguyÔn
ThÞ Loan



×