Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 môn hoá lớp 8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.06 KB, 14 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - LỚP 9

Môn: Hóa học năm học 2011-2012
Thời gian: 45 phút
Đề 1
Câu 1: (2 điểm) Viết công thức cấu tạo của C3H6 , C3H4 viết phương trình phản ứng giữa
C3H6 với Hidro và dd Brom ?
Câu 2: (2 điểm) Nhận biết 3 chất khí đựng trong 3 lọ riêng biệt sau bằng phương pháp hóa
học: Cl2 ,CH4 , C2H4
Câu 3: (2 điểm)Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau:
C2H4 (1)

C2H5OH (2)

CH3COOH (3)
(4)

CH3COOC2H5
CH3COONa

Câu 4: (4 điểm) Đốt cháy 3 gam hợp chất hữu cơ A thu được 2,24 lít khí CO 2 (ở đktc)và 1,8
gam H2O.
a)Hợp chất A gồm những nguyên tố hóa học nào?
b)Xác định công thức phân tử của A và viết công thức cấu tạo của nó. Biết khối lượng
mol của hợp chất hữu cơ A là 60.
c) Tính thể dd NaOH 4% ( d=1,25 g/ml) cần để trung hòa vừa đủ lượng axit trên.
P.hiệu trưởng:

Nguyễn Hữu Duệ

GVBM:



Nguyễn Thị Hồng Hương


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - LỚP 9

Môn: Hóa học năm học 2011-2012
Thời gian: 45 phút
Đề 2
Câu 1(2 điểm) Viết công thức cấu tạo của C 4H8 , C4H6 viết phương trình phản ứng giữa C 4H8
với Hidro và dd Brom ?
Câu 2(2 điểm) Nhận biết 3 chất khí đựng trong 3 lọ riêng biệt sau bằng phương pháp hóa học
: CO2 ,C2H2 , CH4
Câu 3(2 điểm)Hoàn thành sơ đồ phản ứng hóa học sau:
C6H10O5 (1)
C6H12O6 (2)
C2H5OH (3) CH3COOH
(4) CH3COOC2H5
Câu 4(4 điểm) Đốt cháy 6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,48 lít khí CO 2 (ở đktc)và 3,6
gam H2O.
a)Hợp chất A gồm những nguyên tố hóa học nào?
b)Xác định công thức phân tử của A và viết công thức cấu tạo của nó. Biết khối lượng
mol của hợp chất hữu cơ A là 60.
c) Tính thể dd NaOH 4% ( d=1,25 g/ml) cần để trung hòa vừa đủ lượng axit trên.

P.hiệu trưởng:

Nguyễn Hữu Duệ

GVBM:


Nguyễn Thị Hồng Hương


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - LỚP 8

Môn: Hóa học năm học 2011-2012
Thời gian: 45 phút
Đề 1
Câu 1: (2,5 đ)
Hãy đánh dấu vào bảng phân loại các hợp chất có CTHH sau và gọi tên của chúng
TT
1
2
3
4
5

CTHH

Phân loại
Oxit Axit

Bazơ Muối

Tên gọi

Fe(OH)3
CO2
CaO

H2SO4
FeCl2

Câu 2: (4 đ)
Điền chất thích hợp rồi hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
1.
CaCO3

CaO
+
CO2
2.
Zn
+ HCl

ZnCl2
+
H2
3.
CuO
+ H2

….
+
H2 O
4.
H2
+ O2

..........

Trong các phản ứng trên phản ứng nào thuộc loại: phản ứng thế, phản ứng hóa hợp,
phản ứng phân hủy?
Câu 3: ( 3,5đ)
Hòa tan 20g Natri hidroxit vào 480g nước, thu được dung dịch A có khối lượng riêng
(d=1,25g/ml)
a) Tính nồng độ phần trăm dung dịch A
b) Tính nồng độ mol/l dung dịch A
c) Cần phải làm bay hơi bao nhiêu gam nước có trong dung dịch A được dung dịch
B có nồng độ 8%
P.hiệu trưởng:

Nguyễn Hữu Duệ

GVBM:

Nguyễn Thị Hồng Hương


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - LỚP 8

Môn: Hóa học năm học 2011-2012
Thời gian: 45 phút
Đề 2
Câu 1: (2,5 đ)
Hãy đánh dấu vào bảng phân loại các hợp chất có CTHH sau và gọi tên của chúng
Phân loại
TT
CTHH
Tên gọi
Oxit Axit Bazơ Muối

1
Fe(OH)2
2
SO2
3
Na2O
4
HCl
5
AlCl3
Câu 2: (4 đ)
Điền chất thích hợp rồi hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:
1.
MgCO3

MgO
+
CO2
2.
Fe
+ HCl

FeCl2
+
H2
3.
Fe2O3 + H2

….
+

H2O
4.
H2
+ Cl2

.....
Các phản ứng trên phản ứng nào thuộc loại: phản ứng thế, phản ứng hóa hợp, phản
ứng phân hủy?
Câu 3: ( 3,5đ)
Hòa tan 10g Natri hidroxit vào 240g nước, thu được dung dịch A có khối lượng riêng
(d=1,25g/ml)
a. Tính nồng độ phần trăm dung dịch A
b. Tính nồng độ mol/l dung dịch A
c. Cần phải làm bay hơi bao nhiêu gam nước có trong dung dịch A được dung dịch
B có nồng độ 8%
P.hiệu trưởng:

Nguyễn Hữu Duệ

GVBM:

Nguyễn Thị Hồng Hương


ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012
MÔN HOÁ 9
Thời gian: 45 phút
Đề 1:
Câu 1 (2 điểm)
- Viết đúng mỗi CTCT cho

0,5 điểm
- Viết đúng mỗi PTHH cho
0,5 điểm
Câu 2 (2 điểm)
- Nhận biết C2H4 bằng dd Brom, viết được phương trình giải thích
- Dùng giấy quỳ ẩm nhận biết Clo
- Chất còn lại là CH4
Câu 3 (2 điểm)
(1) C2H4
+ H2O
C2H5OH
(2) C2H5OH
+ O2
CH3COOH + H2O
(3) CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O
(4) CH3COOH + Na
CH3COONa + 1/2H2
Câu 4 (4 điểm)
a) nc= nCO2=0,1 (mol)
mc=0,1x12=1,2 (g)
nH= 2nH2O=0,2 (mol)
mH=0,2x1=0,2 (g)
mO2=3-1,2-0.2=1,6 (g)
nO =0,1 (mol)
Chất A gồm C, H, O
b) nC : nH : nO = 1:2:1
(CH2O)n = 60
n= 2
A : C2H4O2

Viết đúng CTCT cho
c) Viết đúng phương trình cho
mNaOH= 2 (g)
mddNaOH=2x100/4=50 (g)
VddNaOH= m/D=50/1,25= 40 (ml)
P.hiệu trưởng:

Nguyễn Hữu Duệ

1 điểm
1 điểm
0.5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
GVBM:

Nguyễn Thị Hồng Hương


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN HÓA HỌC 8
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 1:
Câu 1: (2.5đ)
- Phân loại đúng, đọc tên được mỗi công thức cho 0.5đ

-> (2.5đ)

Câu 2: (4đ)
- Điền đúng mỗi phương trình cho 0.5đ

-> (2đ)

- Phân loại đúng mỗi phương trình 0.5đ

-> (2đ)

Câu 3: (3.5đ)
C% =

a.


nNaOH =

b,

CM =

20
480+ 20

x100% = 4%

20
= 0,5 (mol)
40

10.C %dd 10.4.1, 25
=
= 1, 25M
M
40

(0.5đ)
(0.5đ)
(1đ)

c, Gọi x là mdd của dung dịch 8%, ta có:
8=

20.100
x


8 x = 2000 → x =

(0.5đ)
2000
= 250 (g)
8

Cần làm bay hơi 500 – 250 = 250 (g)
P.hiệu trưởng:

Nguyễn Hữu Duệ

(0.5đ)
(0.5đ)
GVBM:

Nguyễn Thị Hồng Hương


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN HÓA HỌC 8. Thời gian: 45 phút
ĐỀ 2:
Câu 1: (2.5đ)
- Phân loại đúng, đọc tên được mỗi công thức cho 0.5đ

-> (2.5đ)

Câu 2: (4đ)

- Điền đúng mỗi phương trình cho 0.5đ

-> (2đ)

- Phân loại đúng mỗi phương trình 0.5đ

-> (2đ)

Câu 3: (3.5đ)
a,

mdd= 240g + 10g = 250 (g)
C% =

b,

c,

10
250

x100% = 4%

(0.25đ)
(0.25đ)

CM =

10.C %dd
M


(0.5đ)

CM =

10.4.125
= 1.25
40

(0.5đ)

Gọi x là mdd của dung dịch 8%, ta có:
8=

10.100
x

8 x = 1000 → x =

(0.5đ)
(0.5đ)

1000
= 125 (g)
8

(0.5đ)

mH 2O cần làm bay hơi = 250 – 125 = 125 (g) (0.5đ)


P.hiệu trưởng:

Nguyễn Hữu Duệ

GVBM:

Nguyễn Thị Hồng Hương


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN HÓA HỌC 9. Thời gian: 45 phút
ĐỀ 2:
Câu 1: (2đ)
- Viết đúng mỗi CTHH cho 0.5đ

-> (1đ)

- Viết đúng mỗi PTHH cho 0.5đ

-> (1đ)

Câu 2: (2đ)
- Nhận biết CO2 bằng dung dịch Ca(OH)2

-> (0.5đ)

- Viết phương trình giải thích
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O


-> (0.5đ)

- Cho khí Cl2 vào 2 lọ đưa ra ánh sáng nhận biết CH4
Câu 3: (2đ)

-> (1đ)

Mỗi PTHH viết đúng cho 0.5đ

1,

(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6

(0.5đ)

2,

men
C6H12O6 + →
2C2H5OH
t

(0.5đ)

3,

mengiam
→ CH3COOH + H2O
C2H5OH +O2 


(0.5đ)

0

H SO d
4,
C2H5OH + CH3COOH ‡ˆ ˆˆ ˆˆt ˆˆ ˆ†ˆˆ CH3COOC2H5 + H2O
Câu 4 (4đ)
2

4

0

a,

nC = nCO2 =

4, 48
= 0, 2 (mol)
22, 4

mC = 2, 4( g )
nH = 2nH2O = 2.

(0.5đ)
(0.25đ)
(0.25đ)

3, 6

= 0, 4 (mol)
18

(0.25đ)

mH = 0, 4( g )

(0.25đ)

mO = 6 − 2, 4 − 0, 4 = 3, 2( g )
3, 2
nO =
= 0, 2 (mol)
16
→ A có C, H, O

(0.25đ)
(0.25đ)


b,

nC : nH : nO = 0, 2 : 0, 4 : 0, 2 →

(0.5đ)

60
=1
60


(0.5đ)

(C2 H 4O2 ) n = 60 → n =

A: C2H4O2
Viết đúng CTCT cho 0.5đ
c, Viết đúng PTHH cho 0.25đ
mNaOH = 4( g )

(0.25đ)

mddNaOH = 100( g )

(0.25đ)

VddNaOH=80ml

(0.25đ)

P.hiệu trưởng:

Nguyễn Hữu Duệ

GVBM:

Nguyễn Thị Hồng Hương


MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2011-2012

MÔN HÓA HỌC 9
Thời gian: 45 phút
Đề 1:
Nội dung kiến thức

Nhận biết

1. Phi kim: Tính chất
hóa học của clo
2. Hiđrocacbon: công
thức cấu tạo, tính chất
hóa học
3. Dẫn xuất của
hiđrocacbon: CTCT, tính
chất hóa học
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:

P.hiệu trưởng:

Nguyễn Hữu Duệ

1 câu
0,5 điểm
5%
1 câu
1,5 điểm
15%
1 câu

1 điểm
10%
3 câu
3 điểm
30 %

Thông
hiểu

1 câu
1 điểm
10%

1 câu
1 điểm
10 %

Vận dụng

1 câu
1 điểm
10%
3 câu
4 điểm
40%
4 câu
5 điểm
50%

Vận dụng

ở mức độ
cao

1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%

Cộng
1 câu
0,5 điểm
5%
3 câu
3,5 điểm
35 %
5 câu
6 điểm
60%
9 câu
10 điểm
100%

GVBM:

Nguyễn Thị Hồng Hương


MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2011-2012
MÔN HÓA HỌC 9
Thời gian: 45 phút
Đề 2:
Nội dung kiến thức

Nhận biết

1. Phi kim: Tính chất
hóa học của clo

1 câu
0,5 điểm
5%

2. Hiđrocacbon: công
thức cấu tạo, tính chất
hóa học
3. Dẫn xuất của
hiđrocacbon: CTCT, tính
chất hóa học
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:

P.hiệu trưởng:

Nguyễn Hữu Duệ

1 câu

1 điểm
10%
2 câu
1,5 điểm
15 %

Thông
hiểu
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1,5 điểm
15%

2 câu
2,5 điểm
25 %

Vận dụng

1 câu
1 điểm
10%
3 câu
4 điểm
40%
4 câu
5 điểm
50%


Vận dụng
ở mức độ
cao

1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%

Cộng
2 câu
1,5 điểm
15%
2 câu
2,5 điểm
25 %
5 câu
6 điểm
60%
9 câu
10 điểm
100%

GVBM:

Nguyễn Thị Hồng Hương



MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN HÓA HỌC 8
Thời gian: 45 phút
Đề 1:
Nội dung kiến thức
1. Tính chất hóa học của
oxi, hiđro
2. Oxit, axit, bazo, muối;
Phân loại, tên gọi

Nhận biết
2 câu
1 điểm
10%
1 câu
1,25 điểm
12,5%

3. Các loại phản ứng:
PƯ thế, PƯ hóa hợp, PƯ
phân hủy
4. Dung dịch, nồng độ
dung dịch
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:

P.hiệu trưởng:


Nguyễn Hữu Duệ

3 câu
2,25 điểm
22,5 %

Thông
hiểu

1 câu
1,25 điểm
12,5%
4 câu
2 điểm
20%
1 câu
1 điểm
10%
6 câu
4,25 điểm
42,5 %

Vận dụng

1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm

10%
2 câu
2 điểm
20%

Vận dụng
ở mức độ
cao

1 câu
1,5 điểm
15%
1 câu
1,5 điểm
15%

Cộng
2 câu
1 điểm
10%
2 câu
2,5 điểm
25 %
5 câu
3 điểm
30%
3 câu
3,5 điểm
35%
12 câu

10 điểm
100%

GVBM:

Nguyễn Thị Hồng Hương


MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN HÓA HỌC 8
Thời gian: 45 phút
Đề 2:
Nội dung kiến thức
1. Tính chất hóa học của
oxi, hiđro
2. Oxit, axit, bazo, muối;
Phân loại, tên gọi

Nhận biết
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1,25 điểm
12,5%

3. Các loại phản ứng:
PƯ thế, PƯ hóa hợp, PƯ
phân hủy


Thông
hiểu
2 câu
1 điểm
10%

4 câu
2 điểm
20%

4. Dung dịch, nồng độ
dung dịch
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:

P.hiệu trưởng:

Nguyễn Hữu Duệ

2 câu
2,25 điểm
22,5 %

Vận dụng

Vận dụng
ở mức độ
cao


6 câu
3 điểm
30 %

1 câu
1,25 điểm
12,5%
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
3 câu
3,25 điểm
32,5%

1 câu
1,5 điểm
15%
1 câu
1,5 điểm
15%

Cộng
3 câu
2 điểm
20%
2 câu

2,5 điểm
25 %
5 câu
3 điểm
30%
2 câu
2,5 điểm
25%
12 câu
10 điểm
100%

GVBM:

Nguyễn Thị Hồng Hương




×