TOÁN
ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. XĂNG - TI - MÉT VUÔNG
* Để đo diện tích ta dùng đơn vị đo diện tích, chẳng hạn:
2
1cm
xăng - ti - mét vuông
* Xăng - ti - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 cm.
2
Xăng - ti - mét vuông viết tắt là : cm .
1cm
1cm
2
Bài 1: Viết (theo mẫu):
Đọc
Năm xăng - ti - mét vuông
Một trăm hai mươi xăng - ti - mét vuông
Viết
5 cm
2
120 cm
2
2
Một nghìn năm trăm xăng - ti - mét vuông
1500 cm
Mười nghìn xăng - ti - mét vuông
10 000 cm
2
TOÁN
ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. XĂNG - TI - MÉT VUÔNG
* Để đo diện tích ta dùng đơn vị đo diện tích, chẳng hạn:
xăng - ti - mét vuông
* Xăng - ti - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 cm.
2
Xăng - ti - mét vuông viết tắt là: cm .
1cm
Bài 1: Viết (theo mẫu):
Bài 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
* Hình A gồm 6 ô vuông 1cm
Mẫu:
* Hình B gồm
2
ô vuông….
1cm
6
* Diện tích hình B bằng
* Diện tích hình A bằng 6 cm
1 cm
……..
6 cm
2
2
B
A
So sánh diện tích hình A với diện tích hình B.
Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
2
2
TOÁN
ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. XĂNG - TI - MÉT VUÔNG
* Để đo diện tích ta dùng đơn vị đo diện tích, chẳng hạn:
2
1cm
xăng - ti - mét vuông
* Xăng - ti - mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 cm.
2
Xăng - ti - mét vuông viết tắt là : cm .
1cm
Bài 1: Viết (theo mẫu):
Bài 2: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
Bài 3: Tính (theo mẫu):
Mẫu:
2
2
2
3cm + 5cm = 8cm
2
2
a) 18cm + 26cm =
40cm
2
3cm
44cm
2
- 17 cm =
2
23cm
2
b) 6cm
2
32cm
2
x 2 = 6cm
x 4
2
: 4
2
=
24cm
=
8cm
2
2
Bài 4:
Tóm tắt:
Tờ giấy màu xanh: 300cm
Tờ giấy màu đỏ
Bài giải:
2
: 280cm
2
Diện tích tờ giấy màu xanh lớn hơn tờ giấy màu đỏ : …
2
cm ?
Diện tích tờ giấy màu xanh lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ là:
2
300 - 280 = 20 (cm )
Đáp số: 20 cm
2
TOÁN
ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. XĂNG - TI - MÉT VUÔNG
Hãy chọn đáp án đúng
75 cm
•
•
Bạn B: 75 cm
•
Bạn C: 75 cm
2
2
+25 cm =
2
2
Bạn A: 75 cm +25 cm = 100cm
2
2
2
2
+25 cm = 100 cm
2
+25 cm = 100
SAI
ĐÚNG
SAI