----CÂU HỎI HOÁ CƠ BẢN----
Câu 1: Tính kim loại và tính phi kim biến đổi tuần hoàn theo chiều……………………………................
Câu 2: Hoá trò cao nhất của một nguyên tố đối với oxi ……hoá trò cao nhất của nguyên tố đối với hiđro
Câu 3: Trong phân tử NH
4
Cl tồn tại các liên kết là:
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: Phân tử NH
3
thuộc dạng lai hoá là :…………………..
Câu 5: Cấu hình electron của Cu (Z=29) là:……………………………………………………
Câu 6: Cho etilen tác dụng với dd KMnO
4
phương trình xảy ra và hệ số cân bằng là:
………………………………………………………………………………………………………………....
Câu 7: Điều chế nước Giaven bằng phản ứng:
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Cho ozon tác dung với dd KI phương trình xảy ra và hiện tượng lần lượt là :
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 9: Chuỗi phản ứng xảy ra khi điều chế H
2
SO
4
từ pirit sắt (có xúc tác đầy đủ) là:
…………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 10: 5 yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng là :
………………………………………………………………….................................................................
Câu 11: Cân bằng hoá học là cân bằng (động / nghòch / tónh / hai chiều):…………………….
Câu 12: Theo Bron-tet axit, bazo là : ............................................................................................................
Câu 13: 25
0
C [H
+
].[ OH
-
]=……………………….
Câu 14: Công thức tính pH của dd axit yếu, nếu biết C
a
và K
a
:…………………………………..
Câu 15: Phản ứng xảy ra khi cho từ từ NH
3
vào dd Cu(OH)
2
là :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………..
Câu 16: Có hiện tượng gì xảy ra nếu cho Cu và hổn hợp gồm KNO
3
và HCl, phương trình xảy ra :
…………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 17: Công thức của photgen là (POCl
3
/ PCl
5
/ PCl
5
/ PO
3
H):………………….
Câu 18: Phân tử CO
2
có cấu tạo (thẳng / gấp khúc tạo góc 109
0
28’ / phân cực / lai hoá sp
3
)
…………………………………………………..
Câu 19: Phản ứng của SiO
2
với HF có tác dụng (khắc chữ / tạo SiF
4
, khó điều chế / chứng minh SiO
2
là oxit):
……………………………………………
Câu 20: Theo But-le-rop thuyết cấu tạo hoá học gồm ……… luận điểm chính.
Câu 21: Liên kết bội là ………………………………………………..
Câu 22: Phản ứng clo hoá, brom hoá ankan xảy ra theo cơ chế ………………………….
V2T
-1-
Câu 23: Trong phản ứng giửa CH
3
COONa và NaOH cần xúc tác là ………………. và có tác dụng
……………………………………………………………………………
Câu 24: Công thức cấu tạo của cloxiclopentan là :…………………………
Câu 25: Hàm lượng % C trong C
n
H
2n+2
sẽ biến đổi như thế nào khi n +
∞
:…………………………
Câu 26: CT phân tử của etyl hiđrosunfat là :……………………………..
Câu 27: CTCT của etilen oxit là ……………………………….
Câu 28: CTCT của cao su isopren là :…………………………………..
Câu 29: Viết các phương trình (xúc tác, điều kiện đầy đủ)
a) Vinyl axetilen + HCl
b) Toluen + HNO
3
c) Stiren + KMnO
4
+ H
2
O
d) Naphtalen thế Br
2
e) Etyl bromua + Mg
f) Axeton + HCN
g) Propanal + dd bạc nitrat / amoniac
h) Khử R- COO- R’ bằng LiAlH
4
Câu 30: CTCT của este có mùi chuối chín là :………………………………………….
Câu 31: Axit axetylsalixylic là sản phẩm của phản ứng nào , viết PT xảy ra :
Câu 32: Dạng
glucozo
−
α
Câu 33: Sobitol là công thức là …………………………………….
Câu 34: Amoni gluconat có công thức là :…………………………………………., phương trình điều chế là
………………………………………………………………………………………….
Câu 35: Phản ứng tạo metyl glicozit là :
V2T
-2-
Câu 36: Fructozơ phản ứng với [Ag(NH
3
)
2
OH]
Câu 37: Amilozơ và amilopectin có mạch :……………………………….
Câu 38: Thuỷ phân tinh bột nhờ ezim amilaza ta được sản phẩm là :
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 39: (C
6
H
10
O
5
)
n
có mấy gốc OH tự do :…………………………….
Câu 40: Phản ứng quang hoá là :………………………………………………………………………
Câu 41: Tơ Visco là sản phẩm của :………………………………………………………….
Câu 42: Tơ Đồng-amoniac là sản phẩm của :………………………………………………….
Câu 43: CTCT của thuốc nổ ,thuốc súng không khói là :………………………………………………
Câu 44: Chất o-tuiludin và p-tuiludin có công thức cấu tạo là :
Câu 45: Phản ứng tạo bezenđiazoniclorua là :
Câu 46: Phản ứng chứng minh ảnh hưởng qua lại giữa vòng – nhóm trong phân tử các chất sau là :
a/ Phenol
b/ Anilin
Câu 47: Phân tử amino axit chủ yếu tồn tại ở dạng:……………………………………..
Câu 48: Tripeptit tao từ glyxin và alanin cá bao nhiêu công thức cấu tạo:…………………..
các dạng cấu tạo đó là :
Câu 49: Có thể nhận biết abumin trong lòng trắng trứng và hemoglobin trong máu bằng hai phản ứng là :
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 50: CTCT của Teflon là ………………………..
Câu 51: Thuỷ phân poli vinyl axetat ta được :………………………………………………………
Câu 52: : Cho amin tác dụng với dd FeCl
3
:…………………………………………………………..
Câu 53: So sánh tính bazơ của các hợp chất hữu cơ sau: NH
3
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, (C
6
H
5
)
2
NH ,
(C
2
H
5
)
2
NH , C
6
H
5
CH
2
NH
2
, NaOH, Mg(OH)
2
V2T
-3-
V2T
-4-