Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 1 G.v: Ngô An Ninh
Bài tập chương Nguyên tử.
Câu 1 : Khái niệm "nguyên tử là phần tử nhỏ bé nhất
không thể phân chia được nữa " xuất hiện ở thời kỳ :
A. Sau khi tìm ra electron.
B. Sau khi tìm ra proton.
C. Sau khi tìm ra nơtron.
D. Từ trước công nguyên.
Câu 2 : Người tìm ra nguyên tử có cấu tạo rỗng là:
A. Tôm-xơn. B. Chat-Uých.
C. Rơ-dơ-pho. D. Bo.
Câu 3 : Người tìm ra electron là :
A. Tôm-xơn B. Rơ-dơ-pho.
C. Chat-uých. D. Bo.
Câu 4 : Người tìm ra proton là :
A. Tôm-xơn. B. Rơ-dơ-pho.
C. Chat-uých. D. Bo.
Câu 5 : Người tìm ra nơtron là:
A. Tôm-xơn. B. Rơ-dơ-pho.
C. Chat-uých. D. Bo.
Câu 6 : Chọn câu phát biểu đúng:
A. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron.
B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nơtron
mang điện dương và các hạt proton không mang
điện.
D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton
mang điện dương và các hạt nơtron không mang
điện.
Câu 7 : Chọn câu Đúng :
A. Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối
lượng riêng của nguyên tử .
B. Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân .
C. Bán kính nguyên tử bằng tổng bán kính e, p, n.
D. Trong nguyên tử, các hạt p, n, e xếp khích nhau
thành một khối bền chặt.
Câu 8 : Định nghĩa nào đúng nhất về đơn vị khối lượng
nguyên tử :
A. 1 u là khối lượng của 6,02. 10
23
nguyên tử
cacbon.
B. 1 u có gía trị bằng 1/12 gam.
C. 1 u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử
cacbon.
D. 1 u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử
cacbon đồng vị 12.
Câu 9 : Proton có kích thước, khối lượng và điện tích
như sau:
A. 0,053 nm ; 1u và o.
B. 10
–8
nm ; 1u ; 1+.
C. 0,053 nm ; 0,00055u và 1– .
D. 10
–8
nm ; 0,00055u và 1–.
Câu 10 : Nơtron có kích thước , khối lượng và điện tích
như sau :
A. 0,053nm ; 1u và 0. B.10
–8
nm; 0,00055u và 1–
C. 10
–8
nm ; 1u và 0. D.0,053nm; 0,00055u; 1–
Câu 11 : Electron có kích thước , khối lượng và điện
tích như sau :
A. 0,053nm; 0,00055u và 1–
B. 0,053nm; 1u và 0.
C. 10
–8
nm; 1u và 1+.
D. 10
–8
nm ; 0,00055u và 1–.
Câu 12 : Nguyên tử hidro có kích thước , khối luợng
và điện tích như sau :
A. 0,053nm; 0,00055u và 1–.
B. 0,053nm ; 1u ; và 0.
C. 10
–8
nm ; 0,00055u và 1+.
D. 10
–8
nm; 1u và 0.
Câu 13 : Tìm câu phát biểu không đúng khi nói về
nguyên tử :
A. Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất
, không bị chia nhỏ trong các phản ứng hóa học .
B. Nguyên tử là một hệ trung hòa điện tích.
C. Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân
có thể suy ra số proton, nơtron, electron trong
nguyên tử ấy.
D. Một nguyên tố hóa học có thể có những
nguyên tử với khối lượng khác nhau .
Câu 14: Trong nguyên tử , ta sẽ biết số p, n, e nếu :
A. Biết số p và e. B. Biết số p và n.
C. Biết số e và n. D. Biết số Z và A.
Câu 15: Tìm câu phát biểu sai :
A. Trong một nguyên tử, số proton luôn luôn
bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt
nhân.
B. Số đơn vị điện tích dương trong nhân bằng số
đơn vị điện tích âm trên vỏ nguyên tử.
C. Tổng số proton và electron được gọi là số
khối.
D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton
nhưng khác nhau về số nơtron .
Câu 16: Chọn câu đúng khi nói về số khối của
nguyên tử :
A. Số khối là khối lượng của một nguyên tử .
B. Số khối là tổng số hạt proton và nơtron.
C. Số khối mang điện dương .
D. Số khối có thể không nguyên.
Câu 17 : Số hiệu nguyên tử đặc trưng cho một
nguyên tố hóa học vì nó :
A. là điện tích hạt nhân của một nguyên tố hóa
học.
B. là kí hiệu của một nguyên tố hóa học .
C. cho biết tính chất của một nguyên tố hóa học
D. là tổng số proton và nơtron trong nhân.
Câu 18 : Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói về
nguyên tử nitơ :
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7
nơtron.
B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7
proton.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có số
proton = số nơtron.
D. Chỉ có nguyên tử nitơ mới có số khối = 14.
Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 2 G.v: Ngô An Ninh
Câu 19: Chọn định nghĩa đúng về đồng vị :
A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối.
A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích
hạt nhân.
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích
hạt nhân và cùng số khối.
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton,
khác nhau số nơtron.
Câu 20: Chọn định nghĩa đúng về nguyên tố hóa học :
A. Tất cả các nguyên tử có cùng số nơtron đều
thuộc một nguyên tố hóa học.
B. Tất cả các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
đều thuộc một nguyên tố hóa học.
C. Tất cả các nguyên tử có cùng số khối đều thuộc
một nguyên tố hóa học.
D. Cả 3 định nghĩa trên đều đúng .
Câu 21 : Hidro có 3 đồng vị :
H
1
1
,
H
2
1
,
H
3
1
Oxi có 3 đồng vị:
O
16
8
,
O
17
8
,
O
18
8
Số phân tử H
2
O được hình thành là :
A. 6 phân tử. B. 12 phân tử.
C. 18 phân tử. D. 10 phân tử.
Câu 22 : Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị :
Cu
65
29
chiếm 27% ;
Cu
63
29
chiếm 73% .
Vậy nguyên tử khối trung bình của Cu là :
A. 63,45 B. 64,21 C. 64,54 D. 63,54
Câu 23 : Oxi trong tự nhiên là một hỗn hợp các đồng vị
O
16
8
chiếm 99,757% ;
O
17
8
chiếm 0,039% ;
O
18
8
chiếm 0,204%.
Khi có 1 nguyên tử
O
18
8
thì có :
A. 5 nguyên tử
O
16
8
B. 500 nguyên tử
O
16
8
C. 10 nguyên tử
O
16
8
D. 1000 nguyên tử
O
16
8
Câu 24: Với 2 đồng vị
C
12
6
,
C
14
6
và 3 đồng vị
O
16
8
,
O
17
8
,
O
18
8
thì số phân tử CO
2
được tạo ra là :
A. 6 loại . B. 9 loại.
C. 12 loại . D. 18 loại.
Câu 25 : Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt, trong
đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 12 hạt . Vậy nguyên tử đó là :
A. Ca. B. Mg. C. Al D. Na
Câu 26 : Một oxit có công thức X
2
O trong đó tổng số
hạt của phân tử là 92 hạt , số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 28 hạt . Oxit này là :
A. Na
2
O. B. K
2
O. C. Cl
2
O D. H
2
O.
Câu 27: Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron, 11
electron thì khối lượng của nguyên tử Na là :
A. Đúng bằng 23u. B. Gần bằng 23u.
C. Đúng bằng 23g. D. gần bằng 23g.
Câu 28 : Số proton của O, H, C, Al lần lượt là 8, 1, 6, 13
và số nơtron lần lượt là 8, 0, 6, 14 ; xét xem kí hiệu nào
sau đây sai ?
A.
C
12
6
B.
O
16
8
C.
H
2
1
D.
Al
27
13
Câu 29: Cho 2 kí hiệu nguyên tử :
Na
23
11
và
Mg
23
12
Chọn câu trả lời đúng :
A. Na và Mg cùng có 23 electron .
B. Na và Mg có cùng điện tích hạt nhân .
C. Na và mg là đồng vị của nhau .
D. Hạt nhân của Na và Mg đều có 23 hạt.
Câu 30: Trong kí hiệu
X
A
Z
thì :
A. Z là số điện tích hạt nhân.
B. Z là số electron ở lớp vỏ .
C. Z là số proton trong hạt nhân.
D. Cả 3 câu trên đều đúng .
Câu 31 : Nguyên tử đồng có kí hiệu là
Cu
64
29
( đồng
vị không bền ), vậy số hạt nơtron trong 64g đồng là :
A. 29. B. 35.6,02.10
23
C. 35. D. 29.6,02.10
23
Câu 32 : Nguyên tử đồng có kí hiệu
Cu
64
29
. Số hạt
electron trong 64g đồng là :
A. 29.6,02.10
23
. B. 35.6,02.10
23
.
C. 29. D. 35.
Câu 33 : Nguyên tử Rubidi có kí hiệu là
Rb
85
37
. Số
hạt nơtron trong 85g Rb là :
A. 37. B. 48.
C. 48.6,02.10
23
. D. 37.6,02.10
23
.
Câu 34: Nguyên tố clo có 2 kí hiệu :
Cl
35
17
và
Cl
37
17
. Tìm câu trả lời sai :
A. Đó là hai đồng vị của nhau .
B. Đó là hai nguyên tử có cùng số electron.
C. Đó là hai nguyên tử có cùng số nơtron.
D. Hai nguyên tử trên có cùng một số hiệu
nguyên tử .
Câu 35: Cho kí hiệu nguyên tử
Br
80
35
(đồng vị
không bền ) . Tìm câu sai
A. Số hiệu nguyên tủ là 35, số electron là 35.
B. Số nơtron trong hạt nhân hơn số nơtron là
10.
C. Số khối của nguyên tử là 80.
D. Nếu nguyên tử này mất 1e thì sẽ có kí hiệu
là
Br
80
34
.
Câu 36: Hãy cho biết trong các đồng vị sau đây của
Fe thì đồng vị nào phù hợp với tỉ lệ :
15
13
=
sônotron
sôproton
A.
Fe
55
B.
Fe
56
C.
Fe
57
D.
Fe
58
Câu 37: Chọn câu phát biểu đúng theo quan điểm
hiện đại :
Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 3 G.v: Ngô An Ninh
A. Chuyển động của electron trong nguyên tử theo
một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu
dục .
B. Chuyển động của electron trong nguyên tử trên
các obitan hình tròn hay hình bầu dục.
C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân
không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đám mây
electron.
D. Các electron chuyển động có năng lượng bằng
nhau.
Câu 38: Theo mô hình hành tinh nguyên tử thì :
A. Chuyển động của electron trong nguyên tử theo
một quỹ đạo xác định hình tròn hay hình bầu dục.
B. Chuyển động của electron trong nguyên tử trên
các obitan hình tròn hay hình bầu dục .
C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân
không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đám mây
electron.
D. Các electron chuyển động có năng lượng bằng
nhau.
Câu 39: Tìm câu trả lời sai :
A. Mỗi electron chuyển động quanh hạt nhân
nguyên tử có một mức năng lượng nhất định .
B. Trong đám mây electron , mật độ electron là
như nhau.
C. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng
lượng thấp .
D. Những electron ở xa hạt nhân có mức năng
lượng cao .
Câu 40: Chọn câu trả lời đúng khi nói về electron trong
các lớp hay phân lớp :
A. Các electron có mức năng lượng bằng nhau
được xếp vào một lớp .
B. Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau
được xếp vào một phân lớp .
C. Lớp thứ n có 2n phân lớp .
D. Lớp thứ n có tối đa 2n
2
electron.
Câu 41: Yếu tố cho biết tới tính chất hóa học cơ bản của
1 nguyên tố là :
A. Điện tích hạt nhân .
B. Số electron hóa trị.
C. Số electron ở lớp trong cùng .
D. Toàn bộ số electron ở lớp vỏ nguyên tử .
Câu 42: Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp
căn cứ vào :
A. Điện tích hạt nhân tăng dần.
B. Số khối tăng dần.
C. Mức năng lượng tăng dần .
D. Sự bão hòa các lớp và phân lớp electron.
Câu 43: Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là :
A. 8e. B. 9e. C. 18e. D. 32e .
Câu 44: Obitan nguyên tử là :
A. Khối cầu mà tâm là hạt nhân .
B. Khu vực không gian hạt nhân mà ta có thể xác
định được vị trí electron từng thời điểm.
C. Tập hợp các lớp và các phân lớp .
D. Khu vực xung quanh hạt nhân mà xác suất
có mặt electron là lớn nhất .
Câu 45 : Hình dạng obitan nguyên tử phụ thuộc vào
A. Lớp electron. B. Năng lượng electron
C. Số electron trong vỏ nguyên tử .
D. Đặc điểm mỗi phân lớp electron.
Câu 46 : Cho hệ trục tọa độ như sau :
Obitan s có dạng là :
A. B.
C. D.
Câu 47: Số lượng obitan nguyên tử phụ thuộc vào :
A. Số khối .
B. Đặc điểm mỗi phân lớp electron .
C. Điện tích hạt nhân.
D. Số lượng lớp electron.
Câu 48: Cấu hình electron là : sự phân bố các
electron vào các lớp và phân lớp theo thứ tự :
A. Tăng dần của năng lượng .
B. Tăng dần nguyên tử khối .
C. Lớp và phân lớp từ trong ra ngoài.
D. Tăng dần của điện tích hạt nhân.
Câu 49: Dựa vào nguyên lí vững bền, xét xem sự
sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai :
A. 1s < 2s. B. 4s > 3s.
C. 3p < 3d. D. 3d < 4s.
Câu 50 : Các mức năng lượng obitan nguyên tử
tăng dần theo thứ tự sau :
A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 5s 5p 5d …
B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 4d 5s 5p 5d …
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d …
D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 5s 4d 5p 6s 5d . . .
Câu 51: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm
nguyên lí Pauli :
A. 1s
2
2s
2
2p
3
. B. 1s
3
2s
2
2p
3
.
C. 1s
2
2s
2
. D. 1s
2
.
Câu 52: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm quy
tắc Hun :
A. 1s
2
2s
2
2p
x
2
2p
y
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
x
1
2p
y
1
.
C. 1s
2
2s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
x
2
2p
y
1
2p
z
1
.
Câu 53: Cấu hình electron nào vịết theo ô lượng tử
là sai :
A. B.
C.
D.
x
y
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
↑↓
↑
↑
↑
↑
↑
↑
↑
z
Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 4 G.v: Ngô An Ninh
Câu 54: Một nguyên tử có kí hiệu là
X
45
21
, cấu hình
electron của nguyên tử X là :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
1
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
2
.
Câu 55 : Nguyên tử có tổng số e là 13 thì cấu hình
electron lớp ngoài cùng là :
A. 3s
2
3p
2
. B. 3s
2
3p
1
.
C. 2s
2
2p
1
. D. 3p
1
4s
2
.
Câu 56 : Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố
A là 21. Vậy cấu hình electron của A là :
A. 1s
2
2s
2
2p
4
. B. 1s
2
2s
2
2p
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
3
. D. 1s
2
2s
2
2p
5
.
Câu 57 : Xét các nguyên tố
1
H,
3
Li ,
11
Na ,
7
N ,
19
F ,
2
He,
10
Ne ,
8
O. Hãy xác định xem nguyên tố nào có số
electron độc thân bằng 0 ?
A. H, Li , Na , F. B. O .
C. N . D. He , Ne.
Câu 58 : Cấu hình bền của khí trơ :
A. Có 2 hay 8 electron ngoài cùng.
B. Có số electron bão hòa ở lớp bên trong .
C. Có 2 lớp trở lên với 18 electron lớp ngoài cùng.
D. Có lớp ngoài cùng bão hòa .
Câu 59 : Một nguyên tử có cấu hình 1s
2
2s
2
2p
3
thì nhận
xét nào sai :
A. Có 7 electron.
B. Có 7 nơtron.
C. Không xác định được số nơtron.
D. Có 7 proton.
Câu 60 : Xét cấu hình electron của Bo, câu nào sai :
A. Có 2 obitan trống .
B. Có 1 electron độc thân.
C. Có 3 electron độc thân .
D. Có 3 electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 61 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một
nguyên tố là 2s
1
, số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 62 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên
tử một nguyên tố là 2s
2
2p
5
, số hiệu nguyên tử của
nguyên tố đó là :
A. 2. B. 5. C. 7. D. 9.
Câu 63 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên
tử một nguyên tố là 3s
2
3p
1
, số hiệu nguyên tử của
nguyên tố đó là :
A. 11. B. 10. C. 13. D. 12.
Câu 64 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên
tử một nguyên tố là 3d
3
4s
2
, số hiệu nguyên tử của
nguyên tố đó là :
A. 25. B. 23. C. 21. D. 19.
Câu 65 : Lớp L ( n = 2) có số phân lớp là :
A. 1 B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 66 : Phân lớp p có bao nhiêu obitan nguyên tử ?
A. 7 B. 5. C. 3. D. 1.
Câu 67 : Tổng số các obitan nguyên tử của lớp N
(n = 4) là :
A. 16. B. 9 C. 4. D. 1.
Câu 68 : Nguyên tử X có 9 proton, 9 electron và 10
nơtron . Nguyên tử Y có 10 proton, 10 electron và 9
nơtron. Như vậy có thể kết luận rằng :
A. Nguyên tử X và Y là những đồng vị của
cùng một nguyên tố.
B. Nguyên tử X có khối lượng lớn hơn nguyên
tử Y.
C. Nguyên tử X và Y có cùng số khối .
D. Nguyên tử X và Y có cùng số hiệu nguyên
tử .
Câu 69 : Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố
đồng là 63,54 u. Nguyên tố đồng có 2 đồng vị bền
trong tự nhiên là
63
Cu và
65
Cu . Tỉ lệ phần trăm của
đồng vị
63
Cu trong tự nhiên là :
A. 75%. B. 50%. C. 25%. D. 90%.
Câu 70 : Các electron của nguyên tủ nguyên tố X
được phân bố trên 3 lớp , lớp thứ 3 có 7 electron . Số
đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X
là con số nào sau đây ?
A. 7. B. 9. C. 15. D. 17.
Câu 71 : Cho nguyên tử :
Rb
86
37
. Tổng số hạt
proton và nơtron là bao nhiêu :
A. 37. B. 49. C. 86. D. 123.
Câu 72 : Nguyên tử cacbon ở trạng thái cơ bản có
bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng ?
A. 6. B. 4 C. 3. D. 2.
Câu 73 : Hai đồng vị của nguyên tố X khác nhau về:
A. Số khối của hạt nhân .
B. Số hiệu của nguyên tử .
C. Số electron trong nguyên tử .
D. Số proton trong hạt nhân .
Câu 74 : Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các
phân lớp electron đã bão hòa ?
A. s
1
, p
3
, d
7
, f
12
B. s
2
, p
6
, d
10
, f
14
C. s
2
, d
5
, d
9
, f
13
D. s
2
, p
4
, d
10
, f
10
Câu 75 : Nguyên tử
O
16
8
có số electron được phân
bố trên các lớp là :
A. 2, 4, 2. B. 2, 8, 6.
C. 2, 6. D. 2, 8, 4, 2.
Câu 76 : Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản nào
là đúng cho nguyên tử có số hiệu là 16 :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
4s
1
.
D. 1s
2
2s
2
3p
2
4p
2
5p
2
6p
1
.
Câu 77 : Trong nguyên tử cacbon, 2 electron 2p được
phân bố trên 2 obitan p khác nhau và được biểu diễn
bằng 2 mũi tên cùng chiều. Xác định nguyên lí hoặc quy
tắc được áp dụng :
A. Nguyên lí Pau-li. B. Quy tắc Hun.
C. Quy tắc klechkowski. D. Nguyên lí vững bền.
Câu 78: Biết hạt nhân nguyên tử photpho có 15
proton . Câu trình bày nào sau đây là đúng ?
Trường THPT Phan Đăng Lưu Trang 5 G.v: Ngô An Ninh
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử photpho có 7
electron.
B. Hạt nhân nguyên tử photpho có 15 nơtron.
C. Nguyên tử photpho có 15 electron được phân bố
trên các lớp là 2, 8, 5.
D. Photpho là nguyên tố kim loại.
Câu 79: Từ kí hiệu
Li
7
3
ta có thể suy ra :
A. Hạt nhân nguyên tử liti có 3 proton và 7 nơtron.
B. Nguyên tử liti có 3 electron, hạt nhân có 3
proton và 4 nơtron.
C. Liti có số khối là 3, số hiệu nguyên tử là 7.
D. Liti có 2 lớp electron, lớp trong có 3e và lớp
ngoài có 7e.
CHƯƠNG BẢNG TUẦN HOÀN.
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp
xếp dựa theo các nguyên tắc sau :
I- Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của
điện tích hạt nhân nguyên tử .
II- Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của
khối lượng nguyên tử .
III- Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong
nguyên tử được xếp thành một hàng.
IV- Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong
nguyên tử được xếp thành một cột .
Hãy chọn các nguyên tắc đúng :
A. I, II, III. B. I, III, IV.
C. II, III, IV. D. I, II, III, IV.
Câu 2: Tìm câu sai :
A. Bảng tuần hoàn gồm các ô nguyên tố , các chu
kỳ và các nhóm .
B. Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của
chúng có cùng số lớp electron.
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kỳ . Số thứ kỳ của chu
kỳ bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
Câu 3: Trong bảng tuần hoàn, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ
lớn lần lượt là :
A. 3 và 3. B. 4 và 3.
C. 4 và 4. D. 3 và 4.
Câu 4: Nguyên tố nhóm A hoặc nhóm B được xác định
dựa vào đặc điểm nào sau đây ?
A. nguyên tố s,nguyên tố p hoặc nguyên tố d,
nguyên tố f.
B. tổng số electron trên lớp ngoài cùng.
C. Tổng số electron trên phân lớp ngoài cùng.
D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố.
Câu 4: Nguyên tố s là :
A. Nguyên tố mà nguyên tử có electron điền vào
phân lớp s.
B. Nguyên tố mà nguyên tử có electron cuối cùng
điền vào phân lớp s.
C. Nguyên tố mà nguyên tử có số electron lớp
ngoài cùng là 2 electron.
D. Nguyên tố mà nguyên tử có từ 1 đến 6 electron
trên lớp ngoài cùng .
Câu 5: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong
bảng tuần hoàn cho ta biết :
1- số điện tích hạt nhân .
2- số nơtron trong nhân nguyên tử.
3- số electron trên lớp ngoài cùng .
4- số thứ tự nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
5- số proton trong nhân hoặc electron trên vỏ
nguyên tử.
6- số đơn vị điện tích hạt nhân.
Hãy cho biết thông tin đúng :
A. 1, 3, 5, 6. B. 1, 2, 3, 4.
C. 1, 4, 5, 6. D. 2, 3, 5, 6.
Câu 6 : Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình
electron
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
3
. Trong bảng tuần
hoàn , nguyên tố X thuộc:
A. chu kỳ 3, nhóm V A.
B. chu kỳ 4, nhóm V B.
C. chu kỳ 4, nhóm VA.
D. Chu kỳ 4 nhóm IIIA.
Câu 7: Trong một chu kỳ, theo chiều số hiệu nguyên
tử tăng dần :
A. Bán kính nguyên tử tăng .
B. Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử
tăng dần.
C. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần.
D. Giá trị ái lực electron của nguyên tử giảm.
Hãy chọn câu đúng.
Câu 8: Trong cùng một chu kỳ , theo chiều điện tích
hạt nhân tăng dần :
A. tính kim loại của các nguyên tử tăng dần.
B. tính phi kim của các nguyên tử giảm dần.
C. hóa trị cao nhất đối với oxi tăng dần.
D. hóa trị của nguyên tố phi kim đối với hidro
không đổi.
Chọn câu đúng.
Câu 9: Trong một nhóm A, theo chiều số hiệu
nguyên tử tăng dần :
A. Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử
tăng dần.
B. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần.
C. Bán kinh nguyên tử giảm dần.
D. Giá trị ái lực electron của nguyên tử tăng.
Câu 10: Trong một nhóm A, theo chiều tăng điện
tích hạt nhân nguyên tử :
A. tính kim loại của các nguyên tố giảm dần,
tính phi kim của các nguyên tố tăng dần.
B. tính kim loại của các nguyên tố tăng dần,
tính phi kim của các nguyên tố giảm dần.
C. bán kính nguyên tử của các nguyên tố giảm
dần.
D. tính kim loại và tính phi kim của các nguyên
tố không biến đổi.
Câu 11: Trong một nhóm A, theo chiều số hiệu
nguyên tử tăng dần :