Phụ lục 8
Chủ đầu t
cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
.........., ngày.......... tháng.......... năm...........
biên bản
Nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình
hoặc công trình để đa vào sử dụng
Công trình :.
Hạng mục công trình :
Địa điểm xây dựng :
Chủ đầu t công trình :
Các đơn vị t vấn thiết kế (nêu rõ các công việc và số, ngày tháng của
hợp đồng thực hiện ) :
Số
TT
Các đơn vị t vấn
thiết kế
Số, ngày tháng
của hợp đồng
thực hiện
Công việc thực hiện
Cơ quan thẩm định và phê duyệt thiết kế, tổng dự toán : (nêu rõ số,
ngày tháng của văn bản thẩm định và quyết định phê duyệt)
Các nhà thầu xây lắp : (nêu rõ các công việc và số, ngày tháng của hợp
đồng thực hiện)
Số
TT
Các nhà thầu xây
lắp
Số, ngày tháng
của hợp đồng
thực hiện
Công việc thực hiện
- Nhà thầu chính xây
lắp.
- Các nhà thầu phụ xây
lắp
Các đơn vị giám sát thi công xây lắp : (nêu rõ các công việc và số,
ngày tháng của hợp đồng thực hiện)
Số
TT
Các tổ chức chức t
vấn thực hiện thiết
kế
Số, ngày tháng
của hợp đồng
thực hiện
Công việc thực hiện
Thời gian tiến hành nghiệm thu :
Bắt đầu :
.......... ngày........... tháng.......... năm.........
Kết thúc :
.......... ngày........... tháng.......... năm.........
Tại công trình.
Các bên tham gia nghiệm thu :
- Đại diện chủ đầu t :
- Đại diện đơn vị giám sát thi công xây lắp :
- Đại diện đơn vị t vấn thiết kế :
- Đại diện nhà thầu chính xây lắp :
- Đại diện đơn vị đợc giao trách nhiệm quản lý, sử dụng hoặc vận hành
khai thác công trình :
Đại diện cơ quan có chức năng quản lý Nhà nớc về chất lợng công
trình xây dựng (theo phân cấp tại Quy định này) kiểm tra sự
tuân thủ Quy định quản lý chất lợng công trình xây dựng :
Các bên lập biên bản này về những nội dung sau :
1. Tên công trình : (giới thiệu chung về kiến trúc, kết cấu, hệ thống kỹ
thuật công trình, công nghệ, các thông số kỹ thuật chủ yếu, công trình kỹ
thuật hạ tầng...)
2. Công tác xây lắp công trình : (nêu tóm tắt quá trình thi công xây
lắp các hạng mục và toàn bộ công trình)
Số
TT
Hạng mục Công trình
Thời gian thực
hiện
Bắt
đầu
Kết
t
h
ú
c
Ngày
ng
hi
ệ
m
th
u
3. Các bên đã xem xét các hồ sơ, tài liệu sau :
- Hồ sơ, tài liệu thiết kế : nêu rõ đơn vị lập thiết kế ;
- Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng khi thi công, kiểm tra và nghiệm thu :
nêu cụ thể tên , số hiệu tiêu chuẩn ;
- Các biên bản nghiệm thu các công tác xây lắp của chủ đầu t : công
tác xây , lắp đặt thiết bị tĩnh , chạy thử đơn động và liên động không
tải , liên động có tải , nghiệm thu thiết bị chạy thử tổng hợp...);
- Biên bản nghiệm thu các giai đoạn hoàn thành xây , lắp ;
- Các tài liệu kiểm tra chất lợng, khối lợng của chủ đầu t ;
- Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu hoàn thành hạng mục công
trình hoặc công trình đợc lập giữa chủ đầu t ,đơn vị
giám sát , nhà thầu xây lắp và cơ quan quản lý nhà nớc về chất lợng công
trình xây dựng ( theo phân cấp tại điều 3 của Quy định )
4. Kiểm tra tại hiện trờng :
Trên cơ sở xem xét các hồ sơ, tài liệu hoàn thành công trình và
kiểm tra công trình tại hiện trờng, các bên xác nhận những
điểm sau đây :
1/. Thời hạn thi công xây dựng công trình :
- Ngày khởi công;
- Ngày hoàn thành.
2/. Quy mô đa vào sử dụng của hạng mục công trình hoặc
công trình : (quy mô xây dựng, công suất, công nghệ, các thông số kỹ
thuật chủ yếu...)
ST
T
Quy mô đa vào sử dụng của
hạng mục công trình hoặc
công trình
1
2
2
3
4
5
Quy mô xây dựng
Công suất
Công nghệ
Các thông số kỹ thuật chủ yếu
.
.
Theo thiết kế
đã đợc phê
duyệt
Theo thực tế
đạt đợc
3/. Khối lợng đã thực hiện : (nêu khối lợng chính của các công tác
xây dựng và lắp đặt thiết bị chủ yếu)
Đơn vị
Khối lợng
Hạng
mục
công
trình
Công tác xây lắp
Theo
thiết
kế đã
đợc
phê
duyệt
Theo
thực tế
đạt đợc
Khối lợng ghi trong bảng là khối lợng tính toán sơ bộ . Khối lợng chính
xác sẽ đợc xác định trong bản quyết toán ( nếu có quyết toán thì đa số
liệu quyết toán vào)
4/. Các biện pháp phòng chống cháy nổ , an toàn lao động, an
toàn vận hành, bảo vệ môi trờng, an toàn đê điều, an toàn giao
thông... : (nêu tóm tắt)
4.1. Các biện pháp phòng chống cháy nổ
4.2. Các biện pháp an toàn lao động
4.3. Các biện pháp an toàn vận hành
4.4. Các biện pháp bảo vệ môi trờng
4.5. Các biện pháp an toàn đê điều
4.6. Các biện pháp phòng an toàn giao thông
5/. Chất lợng thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị của các
hạng mục và toàn bộ công trình so với yêu cầu của thiết kế đã đợc
phê duyệt :
5.1. Chất lợng thi công xây dựng
5.2. Chất lợng thi công lắp đặt thiết bị
6/. Những sửa đổi trong quá trình thi công xây dựng và lắp
đặt thiết bị so với thiết kế đã đợc phê duyệt : (nêu những sửa đổi
lớn)
7/. Kiến nghị :
8/. Kết luận :
- Chấp nhận (hay không chấp nhận) nghiệm thu hoàn thành hạng mục
công trình hoặc công trình để đa vào sử dụng.
- Yêu cầu và thời hạn phải sửa chữa xong các khiếm khuyết mới đa
hạng mục công trình hoặc công trình vào sử dụng.
Các phụ lục kèm theo :
- Hồ sơ, tài liệu thiết kế : nêu rõ tổ chức
t vấn thực hiện thiết kế ;
- Các biên bản nghiệm thu các công tác
Đại diện chủ đầu t :
(Ký tên,ghi rõ họ tên,
chức vụ đóng dấu)
xây lắp của chủ đầu t : công tác xây ,
lắp đặt thiết bị tĩnh , chạy thử đơn
động và liên động không tải , liên động
có tải , nghiệm thu thiết bị chạy thử tổng
hợp...);
- Biên bản nghiệm thu các giai đoạn hoàn
thành xây , lắp của chủ đầu t ;
- Các tài liệu kiểm tra chất lợng, khối lợng;
- Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu
hoàn thành hạng mục công trình hoặc
công trình
- Bản vẽ hoàn công hạng mục công trình
hoặc công trình
Các bên tham gia nghiệm thu : (Ký tên, ghi rõ họ tên và chức vụ)
- Đại diện chủ đầu t :
- Đại diện đơn vị giám sát thi công xây lắp :
- Đại diện đơn vị t vấn thiết kế :
- Đại diện nhà thầu chính xây lắp :
- Đại diện đơn vị đợc giao trách nhiệm quản lý, sử dụng hoặc vận hành
khai thác công trình :
Đại diện cơ quan có chức năng quản lý Nhà nớc về chất lợng công
trình xây dựng (theo phân cấp tại Quy định này) kiểm tra sự
tuân thủ Quy định quản lý chất lợng công trình xây dựng :