Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bao cao cua chu dau tu phan nen duong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.97 KB, 5 trang )

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
______________________
Hà Nội , ngày

tháng 01 năm 2002

Báo cáo của Chủ đầu t
về chất lợng xây dựng giai đoạn thi công nền đờng Đắp cát

Tuyến đờng thành phố Khu đô thị mới Trung Hoà - Nhân
Chính
Kính gửi : Cục Giám định Nhà nớc về chất lợng công trình xây dựng
1. Chủ đầu t : Tổng Công ty xuất nhập khẩu xây dựng ( VINACONEX)
2. Địa điểm xây dựng : phờng Trung Hoà , quận Cầu Giấy và phờng
Nhân Chính , quận Thanh Xuân , Hà Nội.
3. Quy mô công trình :
- Phần đờng : Đờng cấp II đồng bằng với :
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+


+

Bề rộng mặt đờng 4x3,75m =15m
Bề rộng làn xe thô sơ 3,25m
Bề rộng hè mỗi bên : 7,25m
Giải phân cách giữa đờng : 3,0m
Giải phân cách giữa cơ giới và thô sơ : 0,2m
Cấp mặt đờng : A1
Eyc : 1530 daN/cm2
Tải trọng tính toán mặt đờng : H30.XB80
áp lực tính toán lên mặt đờng : P=6daN/cm2
Đờng kính vệt bánh xe : b = 36cm
Tốc độ tính toán : 80km/h
Độ dốc dọc thiết kế lớn nhất : i = 6%
Tầm nhìn tối thiểu 1 chiều /2 chiều : 100m/200m
Bán kính tối thiểu cong trên bình đồ : 250m

- Trắc ngang : bề rộng mặt đờng đủ mỗi chiều bao gồm :
+
+
+
+

02 làn xe cơ giới 2x3,75m
Giải phân cách giữa cơ giới và thô sơ : 0,2m
Mặt đờng dốc 2 mái i = 25 vè hai bên hè đờng
Giải phân cách giữa đờng : 3,0m

- Kết cấu mặt đờng bao gồm :
+ 5cm bê tông at phan hạt mịn

+ Tới nhựa dính bám 0,5kg/m2
+ 7cm BTAF hạt thô


Báo
2 cáo của Chủ đầu t vè chất lợng thi công phần nền đờng

+ Tới nhựa dính bám 1,0kg/cm2
+ 20cm cấp phối đá dăm lớp trên
+ 25cm cấp phối đá dăm lớp dới
+ 30 cm đất cấp phối đầm chặt k =0,98 trên nền cát đen san nền
dầm chặt
4. Danh sách các đơn vị t vấn xây dựng : khảo sát, thiết kế, giám sát
thi công xây lắp, kiểm định xây dựng (nếu có); những phần việc do các
đơn vị đó thực hiện.
- Khảo sát và thiết kế : Công ty t vấn đầu t xây dựng giao thông
công chính -- Hợp đồng kinh tế số 167/HĐKT - TVĐT ngày 27 tháng 11 năm
200 về việc giao nhận thầu khảo sát lập thiết kế dự toán công trình xây
dựng đờng Thành phố Khu đô thị Mới Trung Hoà Nhân Chính ký giữa Tổng
Công ty XNK xây dựng và Công ty t vấn đầu t xây dựng giao thông công
chính Hà Nội
- Thẩm tra thiết kế : Công ty t vấn xây dựng Dân dụng Việt nam(VNCC) Hợp đồng kinh tế số
ngày tháng năm
về việc kiểm tra
thiết kế ký giữa Ban quản lý dự án Đầu t xây dựng phát triển Nhà và Đô
thị(VINAHUD) và Công ty t vấn xây dựng Dân dụng Việt nam(VNCC)
- T vấn xây dựng giám sát : Ban quản lý dự án Đầu t xây dựng phát triển
Nhà và Đô thị(VINAHUD).
- Kiểm định chất lợng :Công ty T vấn triển Khai công nghệ và xây dựng Mỏ
địa chất (Trờng Đại học Mỏ địa Chất) Hợp đồng kinh tế sô

kiểm định chất lợng công trình đờng Thành phố Khu đô thị mới Trung Hoà
Nhân Chính ký giữa Ban quản lý dự án Đầu t xây dựng phát triển Nhà và Đô
thị(VINAHUD) và Công ty T vấn triển Khai công nghệ và xây dựng Mỏ địa
chất
5. Cơ quan thẩm định thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán (ghi số,
ngày, tháng của văn bản thẩm định).
- Vụ kế hoach Thống kê - Bộ Xây dựng ( Báo cáo thẩm định thiết kế
kỹ thuật và tổng dự toán số
, ngày
của Vụ kế hoạch thống
kê trình Bộ Xây dựng phê duyệt )
6. Cơ quan phê duyệt đối với :
- Dự án đầu t : Quyết định số 952/QĐ-TTg, ngày 13 tháng 10 năm
1999 của Thủ tớng Chính phủ về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
dự án Khu đô thị mới Trung Hoà Nhân Chính, Thành phố Hà nội.
- Thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán : Quyết định số 1918/QĐBXD ngày 20 tháng 1 năm 2000 của Bộ xây dựng về việc phê duyệt Thiết
kế Kỹ thuật-Tổng dự toán công trình : Tuyến đờng Thành phố thuộc dự án
Khu đô thị mới Trung Hoà Nhân Chính quận Cầu Giấy và quận Thanh
Xuân, thành phố Hà nội.


Báo
3 cáo của Chủ đầu t vè chất lợng thi công phần nền đờng

7. Danh sách các nhà thầu xây lắp (chính, phụ); những phần việc
do các đơn vị đó thực hiện.
- Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghệ cao Hoà Lạc
(VINACONEX) :- Hợp đồng kinh tế số 234/HĐXD ngày 20 tháng 8 năm 2001
về việc giao nhận thầu thi công xây dựng công trình đờng Thành phố Khu
đô thị mới Trung Hoà Nhân Chính ký giữa Ban quản lý dự án Đầu t xây

dựng phát triển Nhà và Đô thị(VINAHUD) và Công ty Phát triển hạ tầng Khu
công nghệ cao Hoà Lạc(VINACONEX

8. Những sửa đổi trong quá trình thi công so với thiết kế đã đợc
phê duyệt (nêu những sửa đổi lớn, lý do sửa đổi, ý kiến của cấp có thẩm
quyền về những sửa đổi đó).
9. Về thời hạn thi công xây dựng công trình :
- Ngày khởi công :
- Ngày hoàn thành :

Ngày 21 tháng 08 năm 2001.
Ngày 30 tháng 10 năm 2001

10. Khối lợng chính của các loại công tác xây lắp chủ yếu đợc thực
hiện trong giai đoạn báo cáo (so sánh khối lợng đã thực hiện với khối lợng
theo thiết kế đã đợc phê duyệt).
ST
T
1
2
3
4
5

Công tác xây lắp
Chiều dài tuyến
Bề rộng mặt cắt
ngang
Khối lợng đào đất
hữu cơ

Đào khuôn đờng
Đắp cát đen nền đờng

Khối lợng
Theo thiết kế
Đã thực hiện
783m
783m
40m
40m
19200m3

10200m3

1817m3
48721m3

1817m3
46115m3

11. Hệ thống kiểm tra, giám sát và các biện pháp bảo đảm chất lợng
công trình của chủ đầu t, đơn vị giám sát thi công xây lắp do chủ
đầu t thuê, nhà thầu xây lắp (tự giám sát), t vấn thiết kế (giám sát
tác giả).
11.1. Hệ thống kiểm tra, giám sát chất lợng( vẽ sơ đồ )

11.2. Các biện pháp bảo đảm chất lợng công trình của :
a. Chủ đầu t



Báo
4 cáo của Chủ đầu t vè chất lợng thi công phần nền đờng

b. Đơn vị giám sát thi công xây lắp

c. Nhà thầu xây lắp (tự giám sát)

d. T vấn thiết kế (giám sát tác giả).

12. Công tác nghiệm thu, thành phần tham gia nghiệm thu, thời
điểm nghiệm thu : nghiệm thu công tác xây lắp, nghiệm thu giai
đoạn xây lắp

13. Các quan trắc và thí nghiệm hiện trờng đã thực hiện (gia cố
nền, sức chịu tải của cọc móng; điện trở nối đất...). Đánh giá kết quả
quan trắc và các thí nghiệm hiện trờng so với yêu cầu của thiết kế
đã đợc phê duyệt.

14. Sự cố và khiếm khuyết về chất lợng (nếu có) : Không xảy ra sự cố
15. Quy mô đa vào sử dụng của công trình (quy mô xây dựng, công
suất, công nghệ, các thông số kỹ thuật chủ yếu...) :
ST
T
1
2

Các thông số
Chiều dài tuyến
Bề rộng mặt cắt ngang


Theo thiết
kế
783m
40m

Đã thực hiện
783m
40m


Báo
5 cáo của Chủ đầu t vè chất lợng thi công phần nền đờng

3
4
5

đầm chặt trên nền cát đen san
nền dầm chặt
Chiều dày lớp thứ nhất
Chiều dày các lớp sau

k =0,98

k = 0,95

16. Kết luận về chất lợng công việc thực hiện (trong giai đoạn báo cáo).

17. Kiến nghị (nếu có).
Nơi nhận :

đầu t :

Chủ
(Ký tên, đóng

dấu)
Ghi chú : Nội dung các mục yêu cầu tại phụ lục này chỉ báo cáo một lần, trừ
trờng hợp có thay đổi .



×