Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Tong nghiem thu nha may xi mang nghi son du thao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.73 KB, 39 trang )

Công ty xi măng Nghi sơn
Nghi Son Cement Plant

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt naM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence - Freedom - Happiness
*******
Nghi Sơn, ngày
tháng
Nghi Son, October

năm 2000
, 2000

Biên bản số
nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình
Nhà máy xi măng Nghi sơn đa vào hoạt động
Minutes Number
On the acceptance for the operation of the Nghi Son Cement Plant
upon its completion
Tên công trình : Nhà máy xi măng Nghi Sơn
Project
Nghi Son Cement Plant
Vị trí xây dựng
( Nhà máy)
Location
Chủ đầu t


The Employer

: Xã Hải Thợng , huyện Tĩnh Gia , tỉnh Thanh Hóa

: Xã Quỳnh Lộc , huyện Quỳnh Lu , tỉnh Nghệ An ( Mỏ )
Hai Thuong commune Tinh Gia district Thanh Hoa ( the plant )
Quynh Loc commune Quynh Luu district Nghe An ( the mine )
: Công ty xi măng Nghi Sơn
Nghi Son Cement Corporation

Các tổ chức t vấn thiết kế tham gia thiết kế : ( nêu rõ các công việc và
số, ngày tháng của hợp đồng thực hiện )
Consulting and designing organization : (to indicate clearly construction
works and number of constracts to be implemented )
Số
TT

Các tổ chức t vấn
thiết kế tham gia
thiết kế :
Consulting and
designing
organization :

1

Công ty t vấn xây
dựng công trình
giao thông 8
21 HĐKT-NSCC ngày

25/3/1997

Công việc thực hiện
construction works

-

San lấp mặt bằng 48 ha
Land Reclamation Works
Đờng ô tô nội bộ
Permanent Road
Hệ thống thoát nớc xung quanh nhà máy
Sewer Line and Manhole


2

2

Công ty TOA

-

TOA Corporation
Hợp đồng số
Ngày
3

Công ty Shimizu


-

Shimizu Corporation
Hợp đồng số
Ngày

-

Móng băng tải trên biển ( cọc, đài )Móng băng tải trên bờ ( cọc, đài ) - Jetty and
BC Foudation
Nhà Trung chuyển và Nhà điều khiển (cọc
đài , kết cấu thân )- Transfer House and
Marine B.C Driving House ( pile , pile cap)
Cầu tàu dỡ hàng Unloading Jetty
Cầu dẫn Connection Bridge
Trụ tựa và trụ neo tàu ( cọc, đài)
Đài cọc trên bến xếp dỡ
Si lô xi măng ( 02 chiếc ) Cement Silo
Si lô climker ( 02 chiếc ) Clinker Silo+ 01
bể dự phòng
Si lo phối liệu ( 02 chiếc )
Si lô đá vôi ( 01 chiếc )- Limestone Silo
Nhà chuyển hớng băng tải LDBC Terminal
Kho nguyên liệu thô - Raw Material Storage
Kho than Coal Storage House
Nhà nghiền thô - Raw Mill House
ống khói - RC Stack
Tháp trao đổi nhiệt - SP Foundation
Trụ đõ lò nung - Kiln Support
Nhà làm lạnh - Cooler House

Nhà kho - Warehouse
Xởng cơ điện - Maintenance Shop
Nhà điều khiển trung tâm - Center Control
Room
Các Trạm điện - Electric Room
Phòng máy nén và máy phát điện - Generator
& Compressor Room
Móng trụ đỡ đờng ống nung khô - Duct Support
Foundation
Bể nớc nóng - Hot Water Reservoir for Mesh
Bể dầu và phóng điều khiển - Oil Tank &
Operation House
Bể chứa nớc - Water Facility
Móng băng tải - Conveyor Foundation
Móng hệ thống ống nớc - Mechanical Plumbing
Foundation
Xyclone thô - Raw Cyclone
Nhà kết nguyên liệu thô - Raw Hopper House
Nhà nghiền xi măng Cement Mill House
Nhà nghiền than Coal Mill House
Nhà đóng bao Packing House
Trạm đập sét Clay Crushing House
Nhà kho - Warehouse
Nhà vệ sinh Rest House
2


3
4


Công ty TNHH
Kumagai Gumi

-

Kumagai Gumi Co.,
Ltd

-

Hợp đồng số
Ngày

-

5

Công ty TNHH Kiến
trúc HAAI
HAAI Architecture
Co.,Ltd

Hầm băng tải - BC tunnel
Móng băng tải BC Foudation
Nhà nghiền thứ cấp Secondary Crushing
House
Nhà nghiền sơ
cấp Primary Crushing
House
Tờng chắn sau nhà nghiền sơ cấp và nhà

nhận silica RC Retaining Wall Behind PCH
and SRH
Kết cấu hộp rỗng - Reiforced Concrete Box
Culvert
Các kết cấu móng BTCT trớc nhà nghiền sơ
cấp và Nhà tiếp nhận silica - Reiforced
Concrete Foudation in front of PCH and SRH
Nhà sàng Screen House
Nhà điện Electric House
Nhà kho đá vôi Limestone Yard
Nhà kho silica Silica Yard
Nhà kho pozzolana Pozzalana Yard
Nhà điều hành băng tải Ldbc Control
House
Tờng rào xung quang Boudary wall
Hệ thống thoát nớc mặt Drainage System

Khu phụ trợ mỏ đá Hoàng Mai A :
-

Hợp đồng số
Ngày

Phòng giao dịch Delivery Office
Trạm cân xe Truck Scale Foudation
Đờng dốc Truck Ramp Way
Hầm cáp Cable Tunnel
Móng các thiết bị khác và tháp điều hoà Foudation for Other abd Conditioning Tower
Hệ thống cấp nớc sạch và hệ thống xử lý nớc
thải Life Water Supply and Water Treatment

System
Hàng rào nhà máy Boundary Fence

-

Nhà làm việc Main Office
Nhà thay quần áo Locker Room
Nhà ăn - Restaurant
Nhà sửa chữa thiết bị mỏ Workshop for
heavy machine
Nhà sửa chữa thiết bị nghiền Repair Shop
for Crushing Equipments
Nhà để xe ô tô - Garage for car
Nhà để xe đạp- Garage for motorbike
Trạm gác số 1 Guard port 1
Trạm gác số 2 Guard port 2
3


4
-

Trạm bơm bớc từ giếng khoan Water Pump
Station,
Bể chứa nớc 120 m3 Water tank
Bể chứa nớc sạch 100 m3 - Water tank
Hệ thống cấp nớc chính Main Water Supply
System
Trạm cấp nớc cho xe tới đờng và rửa xe
Water supply station for sprey car and

washing dumptruck
Hàng rào bảo vệ - fence and gates
Đờng, sân bãi, vờn cây xanh
platform, ground plating trees area

- Road,

6

Trung tâm nghiên Xây dựng cơ bản mỏ đá vôi Hoàng Mai :
cứu và thực nghiệm
khai thác mỏ trờng - Bóc bùn, đất yếu , đắp nền đất đá
Đại học Mỏ- Địa chất - Xây dựng tuyến đờng lên mỏ
- Tạo mặt bằng để khai thác
Hợp đồng số
- Đắp đập tạo hồ chứa nớc, thu gom bụi
Ngày
- Hệ thống thoát nớc
- Đờng bê tông lên núi

7

Công ty TNHH Công
nghiệp nặng
Mitsubishi
Mitsubishi Heavy
Industries , Ltd
(MHI), Japan

Hợp đồng số

Ngày

4


5

Các đơn vị t vấn giám sát thi công: (nêu rõ các công việc và số, ngày
tháng của hợp đồng thực hiện)
The consulting organization for supervision of construction and
equipment installtion : : (to indicate clearly construction works and
number of constracts to be implemented)
Số
TT

1

Các đơn vị t vấn giám sát
thi công: The consulting
organization for
supervision of
construction and
equipment installtion

Công việc thực hiện
construction works

Viện khoa học Công nghệ xây
dựng - IBST Bộ Xây dựng


Institut for Building, Science
and Technology (IBST)- MOC
Hợp đồng số
Ngày
2

Công ty t vấn đầu t đờng
thuỷ CCWACO
Consulting Company Of
Waterway Construction
CCWACO
Hợp đồng số
Ngày

3

Công ty t ván thiết bị, công
nghệ và kiểm định xây
dựng CONINCO
Consultant and Insoection
Company for Construction
Technology and Equuipment
Hợp đồng số
Ngày

4

Công ty TNHH công nghiệp
nặng Mitsubishi


Mitsubishi Heavy Industries
5


6

(MHI), Japan
Hợp đồng số
Ngày
5

Văn phòng t vấn xây dựng Trờng Đại học Kiến trúc Hà Nội
Hợp đồng số
Ngày

Các nhà thầu xây dựng: (nêu rõ các công việc và số, ngày tháng của hợp
đồng thực hiện ) :
Contractors : (to indicate clearly construction works and number of
constracts to be implemented )
ST
No.

1

Các Nhà thầu xây
dựng và lắp
đặt thiết
bị
The Contractors
Liên danh FujitaCienco 8


Hạng mục thi công
Item of Works

-

Hợp đồng số
Ngày
2

Công ty TOA

-

-

Móng băng tải trên biển ( cọc, đài )Móng băng tải trên bờ ( cọc, đài ) - Jetty
and BC Foudation
Nhà Trung chuyển và Nhà điều khiển (cọc
, đài , kết cấu thân )- Transfer House and
Marine B.c Driving House ( pile , pile cap)
Cầu tàu dỡ hàng Unloading Jetty

-

Cầu dẫn Connection Bridge
Trụ tựa và trụ neo tàu ( cọc, đài)
Đài cọc trên bến xếp dỡ

-


Si lô xi măng ( 02 chiếc ) Cement Silo
Si lô climker ( 02 chiếc ) Clinker Silo+ 01
bể dự phòng
Si lo phối liệu ( 02 chiếc )
Si lô đá vôi ( 01 chiếc )- Limestone Silo
Nhà chuyển hớng băng tải LDBC Terminal

-

Toa Corporation
Hợp đồng số
Ngày

3

Liên danh ShimizuVinaconexHACC
Shimizu Corporation

San lấp mặt bằng 48 ha
Land Reclamation Works
Đờng ô tô nội bộ
Permanent Road
Hệ thống thoát nớc xung quanh nhà máy
Sewer Line and Manhole

-

6



7
- Vietnam
Construction &
Import - Export
Corporation - Hanoi
Construction
Corporation
Hợp đồng số
Ngày

-

Công ty Kumagai
Gumi
Kumagai Gumi Co.,
Ltd

-

Kho nguyên liệu thô - Raw Material Storage
Kho than Coal Storage House
Nhà nghiền thô - Raw Mill House
ống khói - RC Stack
Tháp trao đổi nhiệt - SP Foundation
Trụ đõ lò nung - Kiln Support
Nhà làm lạnh - Cooler House
Nhà kho - Warehouse
Xởng cơ điện - Maintenance Shop
Nhà điều khiển trung tâm - Center Control

Room
Các Trạm điện - Electric Room
Phòng máy nén và máy phát điện Generator & Compressor Room
Móng trụ đỡ đờng ống nung khô - Duct
Support Foundation
Bể nớc nóng - Hot Water Reservoir for Mesh
Bể dầu và phòng điều khiển - Oil Tank &
Operation House
Bể chứa nớc - Water Facility
Móng băng tải - Conveyor Foundation
Móng hệ thống ống nớc - Mechanical Plumbing
Foundation
Xyclone thô - Raw Cyclone
Nhà kết nguyên liệu thô - Raw Hopper
House
Nhà nghiền xi măng Cement Mill House
Nhà nghiền than Coal Mill House
Nhà đóng bao Packing House
Trạm đập sét Clay Crushing House
Nhà kho - Warehouse
Nhà vệ sinh Rest House
Phòng giao dịch Delivery Office
Trạm cân xe Truck Scale Foudation
Đờng dốc Truck Ramp Way
Hầm cáp Cable Tunnel
Móng các thiết bị khác và tháp điều hoà Foudation for Other abd Conditioning
Tower
Hệ thống cấp nớc sạch và hệ thống xử lý nớc thải - Life Water Supply and Water
Treatment System
Hàng rào nhà máy Boundary Fence

Hầm băng tải - BC tunnel
Móng băng tải BC Foudation
Nhà nghiền thứ cấp Secondary Crushing
House
Nhà nghiền sơ cấp Primary Crushing
House
7


8
Hợp đồng số
Ngày
-

Tổng Công ty xây
dựng số 1
General Construction
Company No. 1
Hợp đồng số
Ngày

Tờng chắn sau nhà nghiền sơ cấp và nhà
nhận silica RC Retaining Wall Behind PCH
and SRH
Kết cấu hộp rỗng - Reiforced Concrete Box
Culvert
Các kết cấu móng BTCT trớc nhà nghiền sơ
cấp và Nhà tiếp nhận silica - Reiforced
Concrete Foudation in front of PCH and
SRH

Nhà sàng Screen House
Nhà điện Electric House
Nhà kho đá vôi Limestone Yard
Nhà kho silica Silica Yard
Nhà kho pozzolana Pozzalana Yard
Nhà điều hành băng tải Ldbc Control
House
Tờng rào xung quang Boudary wall
Hệ thống thoát nớc mặt Drainage System
1. Xây dựng cơ bản mỏ đá vôi Hoàng Mai

-

Bóc bùn, đát yếu , đắp nền đất đá
Xây dựng tuyến đờng lên mỏ
Tạo mặt bằng để khai thác
Đắp đập tạo hồ chứa nớc, thu gom bụi
Hệ thống thoát nớc
Đờng bê tông lên núi

2. Khu phụ trợ mỏ đá Hoàng Mai A :
-

Nhà làm việc Main Office
Nhà thay quần áo Locker Room
Nhà ăn - Restaurant
Nhà sửa chữa thiết bị mỏ Workshop for
heavy machine
Nhà sửa chữa thiết bị nghiền Repair
Shop for Crushing Equipments

Nhà để xe ô tô - Garage for car
Nhà để xe đạp- Garage for motorbike
Trạm gác số 1 Guard port 1
Trạm gác số 2 Guard port 2
Trạm bơm bớc từ giếng khoan Water
Pump Station,
Bể chứa nớc 120 m3 Water tank
Bể chứa nớc sạch 100 m3 - Water tank
Hệ thống cấp nớc chính Main Water
Supply System
Trạm cấp nớc cho xe tới đờng và rửa xe
Water supply station for sprey car and
8


9
washing dumptruck
-

Hàng rào bảo vệ và cổng gác - fence and
gates
Đờng, sân bãi, vờn cây xanh - Road,
platform, ground plating trees area

Công ty TNHH Công
nghiệp nặng
Mitsubishi
Mitsubishi Heavy
Industries , ltd (MHI),
Japan

Hợp đồng số
Ngày
Thầu phụ lắp máy:
Tổng Công ty lắp
máy Việt nam
(LILAMA)
Sub-contractor for
equipment erection:
The Vietnam
machinery Erection
Corporation
(LILAMA).

Thời gian tiến hành nghiệm thu:
Time of acceptance :
Bắt đầu: h00 ngày
tháng 10 năm 2000
Start:
h00, October , 2000
Kết thúc:
Finish: at

h00, ngày
h00, October

tháng 10 năm 2000
, 2000

Tại công trình
In site


9


10
Các bên tham gia nghiệm thu:
Parties taking part in acceptance :
1. Đại diện Chủ đầu t: Công ty xi măng Nghi Sơn
Representative of the the owner: Nghi Son Cement Corporation
- Ông Shigetoshi Tsujta - Tổng Giám đốc
Mr. Shigetoshi Tsujta - General Director
- Ông Nguyễn Minh Đức - Phó Tổng Giám đốc
Mr. Nguyen Minh Duc - Deputy General Director
- Ông Phạm Minh Đức Giám đốc dự án
Mr. Pham Minh Duc - Project Manager
- Ông Hidefumi Oba, Phó Giám đốc Dự án.
Mr. Hidefumi Oba, Project Deputy Manager.
2. Đại diện tổ chức thầu chính xây lắp :
Representative of the main contractor
-

Liên danh Fujita- Cienco 8
Ông
Mr.
Ông
Mr.

-

Công ty TOA - Toa Corporation

Ông
Mr.
Ông
Mr.

-

Liên danh Shimizu - Tổng công ty xuất nhập khẩu xây dựng
Việt Nam
( VINACONEX ) - Tổng Công ty xây
dựng Hà Nội ( HACC )
Shimizu Corporation - Vietnam Construction & Import - Export
Corporation - Hanoi Construction Corporation
Ông
Mr.
Ông Bùi Doãn Tạo Phó Tổng Giám đốc VINACONEX
Mr. Bui Doan Tao - Vice Director General VINACONEX
Bà Nguyễn Thị Duyên Phó Tổng Giám đốc HACC
Mrs. Nguyen Thi Duyen - Deputy General Director HACC
Công ty Kumagai Gumi - Kumagai Gumi Co., Ltd

10


11
Ông
Mr.
Ông
Mr.
-


Tổng Công ty xây dựng số 1 - General Construction Company
No.1
Ông Trơng Quý Kỳ
Tổng Giám đốc
Mr. Truong Quy Ky - General Director
Ông Nguyễn Đình Xuân - Giám đốc điều hành
Mr. Nguyen Dinh Xuan -

-

Công ty TNHH Công nghiệp nặng Mitsubishi - Mitsubishi
Heavy Industries,Ltd (MHI)
Ông
Mr.
Ông
Mr.

3. Đại diện tổ chức t vấn thiết kế :
Representative of the design consultanting organization
-

Công ty t vấn xây dựng công trình giao thông 8
Ông
Mr.
Ông
Mr.

-


Công ty TOA - Toa Corporation
Ông
Mr.
Ông
Mr.

-

Công ty Shimizu - Shimizu Corporation
Ông
Mr.
Ông
Mr.

-

Công ty TNHH Kumagai Gumi - Kumagai Gumi Co., Ltd
Ông
Mr.
11


12
Ông
Mr.
- Công ty TNHH Kiến trúc HAAI - HAAI Architecture Co.,Ltd
Ông Vũ Đức Đảm Giám đốc
Mr. Vu Duc Dam - Director
Ông Ngô Thu Thanh Chủ trì thiết kế
Mr. Ngo Thu Thanh -


Trung tâm nghiên cứu và thực nghiệm khai thác mỏ - trờng Đại
học Mỏ- Địa chất

Ông Nhữ Văn Bách Chủ nhiệm bộ môn khai thác lộ thiên
Mr. Nhu Van Bach Ông Hồ Sỹ Giao Giảng viên chính bộ môn khai thác lộ thiên
Mr. Ho Sy Giao Ông Nguyễn Sỹ Hội Phó Chủ nhiệm bộ môn khai thác lộ thiên
Mr. Nguyen Sy Hoi -

Công ty TNHH Công nghiệp nặng Mitsubishi - Mitsubishi Heavy
Industries , Ltd
Ông
Mr.
Ông
Mr.

4. Đại diện tổ chức t vấn giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị
Representative of the consulting organization for supervision of construction
and equipment installtion

-

Viện khoa học Công nghệ xây dựng ( IBST) - Bộ Xây dựng -

Institut for Building, Science and Technology (IBST)- MOC
Ông Nguyễn Xuân Chính Phó Viện trởng
Mr. Nguyen Xuan Chinh - Deputy Director
Ông Nguyễn Hồng Sinh Trởng đoàn t vấn
Mr. Nguyen Hong Sinh Chief of Consultant team


-

Công ty t vấn đầu t đờng thuỷ - CCWACO - Consulting
Company Of Waterway Construction - CCWACO
Ông Nguyễn Lệnh Công Giám đốc
Mr. Nguyen Lenh Cong - Director
Ông Đặng Anh Huy Trởng Văn phòng t vấn và giám sát
Mr. Dang Anh Huy - Chief of Engineering Consultant Section

12


13

-

Công ty TNHH công nghiệp nặng Mitsubishi - Mitsubishi Heavy
Industries , Ltd
Ông
Mr.
Ông
Mr.

-

Công ty t ván thiết bị, công nghệ và kiểm định xây dựng CONINCO - Consultant and Insoection Company for
Construction Technology and Equuipment
Ông Nguyễn Văn Tài Phó Giám đốc
Mr. Nguyen Van Tai - Vice Director
Ông Nguyễn Đại Dũng Tổ trởng tổ t vấn giám sát

Mr. Nguyen Dai Dung - Chief of Consultant team

-

Văn phòng t vấn xây dựng Trờng Đại học Kiến trúc Hà Nội
Ông Chế Đình Hoàng Chánh Văn phòng
Mr. Che Dinh Hoang Ông Ngô Tuấn Anh Kỹ s giám sát
Mr. Ngo Tuan Anh -

5. Đại diện đợc giao trách nhiệm quản lý, sử dụng hoặc vận hành khai thác
công trình : Công ty xi măng Nghi Sơn
Representative of the organization in charge of management using or
operating construction : Nghi Son Cement Corporation.
Ông
Mr.
Ông
Mr.
6. Đại diện cơ quan quản lý nhà nớc về chất lợng công trình xây dựng (theo
phân cấp) chứng kiến việc nghiệm thu: Cục giám định Nhà nớc về chất
lợng công trình xây dựng
Representative of the State agency in charge of the management of the
quality of construction project
( in accordance with delegation of
authorisation) witness of the acceptance : State Department For
Construction Quality Inspection
- Ông Trần Chủng - Cục trởng
Mr. Tran Chung - Director
- Ông Lê Văn Thịnh - Chuyên viên chính
Mr. Le Van Thinh - Senior Expert
- Ông Nguyễn Xuân Phơng - Chuyên viên

Mr. Nguyen Xuan Phuong - Expert
13


14
- Ông Võ Hoàng Anh - Chuyên viên
Mr. Vo Hoang Anh - Expert
Các bên tham gia nghiệm thu đã tiến hành nghiệm thu theo nội dung :
The following contents have been accepted by the parties to the
acceptance :

1. Tên công trình ( nêu tóm tắt công trình về kiến trúc, kết cấu, hệ
thống kỹ thuật, công nghệ và các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật...)
Name of project ( briefly outline some aspects of architecture , structure .
technical system , tecnology , technical - economic norms ... )
Đa toàn bộ nội dung phê duyệt dự án đầu t vào chỗ này

2. Công tác thi công xây lắp ( nêu tóm tắt quá trình xây lắp các hạng
mục công trình và toàn bộ công trình)
Construction and istallation works ( summaise construction process
of each item and the whole project )

ST
T
No.

1

Hạng mục Công trình
Item Works


San nền, hệ thống thoát nớc
Land reclamation works - Drainage works
San lấp mặt bằng 48 ha ( Tìm lại

Thời gian thực
hiện
Time schedule
Bắt
Kết
đầu
t
h
Start
ú
c
Finish
20/05/19 31/10/19
96
97

Ngày
ng
hi

m
th
u
Date of
inspection


biên bản( anh Tuấnvà anh Hùng )
2

Đờng ô tô nội bộ
Hệ thống thoát nớc xung quanh nhà máy
Cầu tầu và móng băng tải
Cọc móng băng tải trên biển

08/05/19
98
14

29/08/19
98

28/09/199
8


15
Cọc móng băng tải trên bờ BC 27 đến BC
35
Cọc móng băng tải trên bờ của đài BC 26
và BC 36 đến BC50
Cọc trụ tựa và cọc neo tàu

23/07/19
98
23/07/19

98
01/02/19
98
03/09/19
98
02/10/19
98
01/11/19
98
18/09/19
98
09/09/19
98
01/11/19
98
10/02/19
99
25/03/19
99
10/0319/
99
01/05/19
98
01/02/19
98
02/08/19
99
01/02/19
98


09/11/19
98
11/12/19
98
24/04/19
99
31/01/19
99
26/03/19
99
25/01/19
99
24/10/19
98
16/04/19
99
12/04/19
99
10/06/19
99
26/03/19
99
20/10/19
99
31/08/19
98
19/07/19
98
06/10/19
99

06/10/19
99

19/11/199
8
15/12/199
8
22/05/199
9
22/05/199
9
22/05/199
9
29/01/199
9
04/03/199
9
12/04/199
9
12/04/199
9
26/06/199
9
26/06/199
9
09/12/199
9
09/12/199
9
09/12/199

9
09/12/199
9
31/01/200
0

Cọc - đài cọc - kết cấu thân của các
hạng mục:
RC pile- Pile cap-Superstructure of the
below item works :
Si lô xi măng 02 cái

05/98

08/99

Si lô clinker 02 cái + 02 bể dự phòng

04/98

04/99

Si lô bột liệu 02 cái

08/98

07/99

Si lô đá vôi 02 cái


06/98

06/99

31/01/200
0
31/01/200
0
31/01/200
0
31/01/200
0

Cọc cầu tầu dỡ hàng
Cọc móng băng tải trên biển
Đài cọc móng băng tải trên bờ BC 38 - BC
50
Đài cọc móng băng tải trên biển từ BC 23
- BC 25
Đài cọc móng băng tải trên biển từ BC 19
- BC 20
Đài cọc móng băng tải trên biển từ BC 21
- BC 22
Đài cọc móng băng tải trên biển từ BC 01
- BC 11
Đài cọc móng băng tải trên biển từ BC 12
- BC 18
Kết cấu thân nhà trung chuyển và nhà
điều hành băng tải
Đài cọc trụ tựa và trụ neo

Đài cọc bến xếp dỡ
Cầu dẫn
Toàn bộ hạng mục cầu tàu băng tải
3

Cọc trong mặt bằng nhà máy của các
hạng mục :
RC pile of the below item works :

Tìm lại biên bản ( anh Hùng và
anh Tuấn)
4

5

Cọc - đài cọc Kết cấu thân của các
hạng mục:
RC pile- Pile cap-Superstructure of the
15


16
below item works :
Nhà chuyển hớng băng tải-LDBC Terminal
House

28/8/199
8

13/11/19

99

01/03/200
0

Kho nguyên liệu thô - Raw Material Storage

31/03/19
98

15/12/19
99

01/03/200
0

Kho than- Coal Storage House

25/09/19
98

30/06/19
99

01/03/200
0

Nhà nghiền thô - Raw Mill House

25/09/19

98

30/06/19
99

01/03/200
0

ống khói - RC Stack

25/12/19
98

30/08/19
99

01/03/200
0

Tháp trao đổi nhiệt - SP Foundation

11/04/19
98

03/04/19
99

01/03/200
0


Trụ đỡ lò nung ( 03 cái )- Kiln Support ( 03
nos )

11/04/19
98

15/12/19
98

01/03/200
0

Nhà làm lạnh- Cooler House

29/09/19
98

22/11/19
99

01/03/200
0

Nhà kho-Warehouse

02/12/19
98

10/10/19
99


01/03/200
0

Xởng cơ điện-Maintenance Shop

29/10/19
98

10/12/19
99

01/03/200
0

Nhà điều khiển trung tâm-Center Control
Room

09/08/19
98

20/01/20
00

01/03/200
0

Các trạm điện( 06 cái)-Electric Room( 06
nos)


22/05/19
99

12/02/20
00

01/03/200
0

Phòng máy nén và máy phát điệnGenerator & Compressor Room

24/07/19
99

30/09/19
99

01/03/200
0

Móng trụ đỡ đờng ống nung khô-Duct
Support Foundation

28/11/19
98
17/0919/
99
20/09/19
99


01/03/200
0

Bể dầu và phòng điều khiển - Oil Tank &
Operation House

10/02/19
98
15/01/19
99
20/07/19
99

Móng hệ thống ống nớc - Mechanical
Plumbing Foundation

30/07/19
99

15/08/19
99

01/03/200
0

Bể chứa nớc -Water Facility

10/10/19
98
16/01/19

99

09/06/19
99
23/06/19
99

01/03/200
0
01/03/200
0

06/03/19
98

10/03/20
00

20/04/200
0

Bể nớc nóng - Hot Water Reservoir for Mesh

Móng băng tải ( 06 đờng )- Conveyor
Foundation ( 06 lines)
6

Cọc - đài cọc Kết cấu thân của các
hạng mục :
RC pile- Pile cap-Superstructure of the

below item works:
Hàng rào nhà máy Boundary Fence

16

01/03/200
0
01/03/200
0


17

7

Xyclone thô - Raw Cyclone

12/12/19
98

08/11/19
99

20/04/200
0

Móng các thiết bị khác và tháp điều hoà
- Foudation for Other abd Conditioning
Tower
Nhà kết nguyên liệu thô - Raw Hopper

House

30/01/19
99

10/08/19
99

20/04/200
0

14/03/19
99

16/03/20
00

20/04/200
0

Nhà nghiền xi măng Cement Mill House

12/08/19
98

19/02/20
00

20/04/200
0


Nhà nghiền than Coal Mill House

13/10/19
98

15/01/20
00

20/04/200
0

Nhà đóng bao Packing House

25/02/19
99

19/02/20
00

20/04/200
0

Hầm cáp Cable Tunnel

23/03/19
98

02/10/19
99


20/04/200
0

Trạm đập sét Clay Crushing House

28/05/19
99

20/12/19
99

20/04/200
0

Đờng dốc Truck Ramp Way

01/06/19
99

24/01/20
00

20/04/200
0

Nhà vệ sinh Rest House

14/11/19
99


29/01/20
00

20/04/200
0

Phòng giao dịch Delivery Office

02/10/19
99

30/11/19
99

20/04/200
0

Trạm cân xe Truck Scale Foudation

30/07/19
99

13/10/19
99

20/04/200
0

04/04/19

99

14/04/20
00

20/04/200
0

04/04/19
99

14/04/20
00

20/04/200
0

04/04/19
99

14/04/20
00

20/04/200
0

04/04/19
99

14/04/20

00

20/04/200
0

ống khói - RC Stack

04/04/19
99

14/04/20
00

20/04/200
0

Nhà kết nguyên liệu thô - Raw Hopper
House

04/04/19
99

14/04/20
00

20/04/200
0

Si lô clinker


04/04/19
99

14/04/20
00

20/04/200
0

Nhà nghiền xi măng Cement Mill House

04/04/19
99

14/04/20
00

20/04/200
0

Nhà nghiền than Coal Mill House

04/04/19
99

14/04/20
00

20/04/200
0


Si lô xi măng

04/04/19
99

14/04/20
00

20/04/200
0

Điện nớc các hạng mục công trình :
M&E of the below item works :
Nhà chuyển hớng băng tải LDBC
Terminal
Si lô đá vôi ( 01 chiếc )- Limestone
Silo
Kho nguyên liệu thô - Raw Material
Storage
Kho than Coal Storage House

17


18

8

Nhà kho - Warehouse


04/04/19
99

14/04/20
00

20/04/200
0

Xởng cơ điện - Maintenance Shop

04/04/19
99

14/04/20
00

20/04/200
0

Nhà điều khiển trung tâm - Center
Control Room

04/04/19
99

14/04/20
00


20/04/200
0

Trạm đập sét Clay Crushing House

04/04/19
99

14/04/20
00

20/04/200
0

Nhà vệ sinh Rest House

04/04/19
99

14/04/20
00

20/04/200
0

Hệ thống cấp nớc sạch và hệ thống xử
lý nớc thải Life Water Supply and
Water Treatment System
Hầm băng tải Móng băng tải
BC Tunnel - BC foudation

Tìm lại biên bản ( anh Cờng )

04/04/19
99

14/04/20
00

20/04/200
0
20/08/99
20/08/99
20/08/99

9

10

Cọc + đài cọc + kết cấu thân + Kết
cấu mái các hạng mục công trình tại
Hoàng Mai
RC pile+ Pile cap+Superstructure+ Roof
structure of the below item works in
Hoang Mai:
Nhà nghiền thứ cấp-Secondary Crushing
House
Nhà sàng - Screen Section House

01/1999


06/1999

01/1999

06/1999

Nhà điện - Electric House

01/1999

06/1999

Nhà điều khiển băng tải - LDBC Control
House
Kho đá vôi, kho Silica, kho Pzzolana Limestone Yard, Silica Yard, Pozzolana
Yard
1
Tờng rào xung quanh+hệ thống thoát nớc mặt
Boundary wall and Drainage system
Cọc BTCT - Đài cọc bê tông cốt thép - Kết
cấu tờng chắn bê tông cốt thép sau nhà
nghiền- Kết cấu móng BTCT trớc nhà
nghiền sơ cấp
R. Concrete Piles - Pile Cap- R.C of
Retaining Wall- Foundation in
front of Primary House and
silica Receiving House
Cọc BTCT - Đài cọc bê tông cốt thép
Reinforced Concrete Piles - Pile Cap
Kết cấu tờng chắn bê tông cốt thép sau

nhà nghiền
Reinforced Concrete of Retaining Wall

03/1999

06/1999

12/1998

06/1999

04/1999

06/1999

01/03/200
0

30/10/19
99
28/12/19
99

10/01/20
00
02/04/20
00

18/05/200
0

18/05/200
0

1

18

01/03/200
0
01/03/200
0
01/03/200
0
01/03/200
0
01/03/200
0


19
Kết cấu móng BTCT trớc nhà nghiền sơ
cấp và
nhà tiếp nhận Silica Reinforced Concrete
Foundation in front of Primary House and
silica Receiving House
11

12

24/11/19

99

17/12/19
99

18/05/200
0

11-1998

06-1999

18/5/2000

Nhà nhận Silica Silica Receiving House

12-1998

06-1999

18/5/2000

Khu tờng chắn High Retaining Wall

01-1999

06-1999

18/5/2000


Đắp nền đất tới cao trình + 4mSL và +
6m SL

31/03/19
98
10/04/19
98

20/05/19
98
20/06/19
98

15/01/200
0
15/01/200
0

Đắp nền đá trên nền đất đỏ tới cao
trình + 24m SL

25/04/19
98

20/04/19
99

15/01/200
0


Đờng hào lên mỏ tuyến chính và đờng
nhánh

20/04/19
98

19/02/19
99

15/01/200
0

Đờng hào lên mỏ tuyến phụ dùng để đa
thiết bị lên núi khi thi công ( từ
mức +2mSL đến mức
+50mSL )

07/04/19
98

05/05/19
98

15/01/200
0

Bạt các đỉnh núi. Tạo mặt bằng để khai
thác, tạo các bãi trữ , bốc xúc
phục vụ cho công tác khai thác
mỏ


05/05/19
98

10/05/19
99

15/01/200
0

Đắp đập tạo thành 02 hồ chứanớc, thu
gom bụi, rác trong quá trình
khai thác, bảo vệ môi trờng.

25/05/19
99

20/06/19
99

15/01/200
0

Hệ thống cống thoát nớc bằng ống BT
500

15/03/19
99

25/04/19

99

15/01/200
0

Hệ thống rãnh thoát nớc xơng cá bằng
thép hình U 20

18/05/19
99

07/07/19
99

15/01/200
0

Cống thoát nứoc qua đờng bằng ống BT

20/05/19

19/07/19

15/01/200

Đài cọc kết cấu thân + kết cấu mái
của các hạng mục
Pile cap+Superstructure+ Roof structure
of the below item works
Nhà nghiền sơ cấp Primary Crushing

house

Xây dựng cơ bản và khu phụ trợ mỏ
đá vôi Hoàng mai A
Bóc lớp bùnvà lớp đất yếu

19


20
1000
Hệ thống thoát nớc hai bên đờng
Đờng bê tông lên núi từ P1 đến P2
13

99

0

15/03/19
99
18/05/19
99

07/07/19
99
07/07/19
99

15/01/200

0
15/01/200
0

14/12/19
98
22/12/19
98
14/12/19
98
22/11/19
98
22/11/19
98
03/05/19
99
15/05/19
99
11/03/19
99
10/05/19
99
20/05/19
99
18/05/19
99
06/04/19
99
26/04/19
99


15/07/19
99
25/07/19
99
15/07/19
99
12/07/19
99
11/07/19
99
30/06/19
99
30/05/19
99
20/04/19
99
30/05/19
99
30/06/19
99
05/06/19
99
25/05/19
99
20/05/19
99

28/07/200
0

28/07/200
0
28/07/200
0
28/07/200
0
28/07/200
0
28/07/200
0
28/07/200
0
28/07/200
0
28/07/200
0
28/07/200
0
28/07/200
0
28/07/200
0
28/07/200
0

20/04/19
99
07/12/19
99
30/03/19

99

30/06/19
99
25/03/19
99
30/08/19
99

28/07/200
0
28/07/200
0
28/07/200
0

Xây dựng khu phụ trợ mỏ đá Hoàng
Mai A
Nhà làm việc chính - Main Office
Nhà thay quần áo - Locker Room
Nhà ăn - Restaurant
Nhà sửa chữa thiết bị mỏ Workshop
for heavy machine
Nhà sửa chữa thiết bị nghiền Repair
Shop for Crushing Equipments
Nhà để xe ô tô - Garage for car
Nhà để xe đạp- Garage for motorbike
Trạm gác số 1 - Guard port 1
Trạm gác số 2 Guard port 2
Trạm bơm bớc từ giếng khoan - Water

Pump Station
Bể chứa nớc 120 m3 Water tank
Bể chứa nớc sạch 100 m3 - Water tank

13

98

Trạm cấp nớc cho xe tới đờng và rửa xe
Water supply station for sprey
car and washing dumptruck
Hệ thống cấp nớc chính Main Water
Supply System
Hàng rào bảo vệ và cổng gác - fence
and gates
Đờng, sân bãi, vờn cây xanh - Road,
platform, ground plating trees area
Cụm (d-1): thiết bị Nghiền liệu Nghi
Sơn
- Raw milling Block (d-1) in Nghison
Thiết bị : Toàn bộ thiết bị của Cụm
thiết bị Nghiền liệu bao gồm: thiết bị
cào rút đá vôi từ silo và các nguyên liệu
khác từ kho chứa ở mặt bằng nhà máy
đến cấp bột liệu vào silo đồng nhất
bao gồm cấp liệu cày, máy cào, các băng
tải khác ở Công đoạn 04 và hệ thống
nghiền liệu, thiết bị xử lý khí xả ở Công
20



21

14

15

đoạn 06.
Equipment name: All equipments of
Raw
milling
Block
consisting
of
equipment reclaiming limestone from
the silo and other raw materials from the
storage yard at the plant site to feeding
the raw meal into the blending silos
including the plow feeder, the reclaimer
and various conveyors in section 04 and,
the material grinding system and the
exhaust gas treatment facilities in
Section 06.
Cụm (d-2): thiết bị Nung clinker
Clinkering Block (d-2)
Thiết bị : Toàn bộ thiết bị của Cụm
thiết bị Nung clinker bao gồm: thiết bị
đồng nhất bột liệu trong silo đồng nhất
đến cấp clinker vào silo clinker bao gồm
hệ thống đồng nhất bột liệu ở Công

đoạn 07 và preheater, precalciner, lò
quay, làm nguội clinker và băng tải
clinker ở Công đoạn 08 cũng nh các thiết
bị cấp than bột sau két than bột và phơng tiện vận chuyển dầu nhiên liệu ở
Công đạon 11 và các thiết bị kiểm tra
chất lợng ở Công đoạn 14.
Equipment name: All equipments of
Clinkering Block consisting of the
equipment homogenizing raw meal in
the blending silos to feeding clinker into
the clinker silos including the raw meal
blending system in section 07 and, the
preheater, the precalciner, the rotary
kiln, the clinker cooler and the clinker
conveyors in section 08 as well as
pulverized coal bin and the fuel oil
handling facility in Section 11 and, thw
quality control equipment in Section 14.
Cụm (d-3): thiết bị Nghiền than
Coal milling Block (d-3)
Thiết bị : Toàn bộ thiết bị của Cụm
thiết bị Nghiền than bao gồm: thiết bị
cào than từ kho than cho đến cấp than
bột mịn vào thùng chứa than gồm máy
cào và các băng tải khác ở Công đoạn 04
và hệ thống nghiền than ở Công đoạn
11.
Equipment name: All equipments of
Coal milling Block consisting of : the
equipment reclaiming coal from the coal

storage yard to feeding pulverized coal
into the pulverized coal bin including the
reclaimer and the various conveyors in
Section 04 and, the coal grinding system
21


22
in section 11.
16

Cụm (E): thiết bị Nghiền xi măng
Cement milling Block (E)
Thiết bị : Toàn bộ thiết bị của Cụm
thiết bị Nghiền xi măng bao gồm các
thiết bị từ rút clinker từ silo clinker thạch
cao/ phụ gia từ kho chứa đến cấp xi
măng vào silo xi măng bao gồm băng tải
rút clinker ở Công đoạn 09, máy cào và
các băng tải khác ở Công đoạn 04, và hệ
thống nghiền xi măng ở Công đoạn 10.
Equipment name: All equipments of
Cement milling Block consisting of the
equipment from reclaiming clinker from
the clinker silos and gypsum / additive
from the storage yard to feeding cement
into the cement silos
including the
clinker extracting conveyors in section
09, reclaimer and various conveyors in

section 04, and cement grinding system
in section 10.

17

Cụm (F): thiết bị Đóng bao và vận
chuyển xi măng
Cement packing and shipping Block (f)
Thiết bị : Toàn bộ thiết bị của Cụm
thiết bị Đóng bao và vận chuyển xi
măng xuống tàu gồm thiết bị rút xi
măng từ silo xi măng để vận chuyển xi
măng đến phơng tiện vận chuyển ở
dạng bao và tàu thuỷ ở dạng bao hoặc
rời , máy đóng bao, máy xếp tải lên xe ở
Công đoạn 12 và băng tải biển, máy chất
tải xi măng rời và xi măng bao cho tầu
thuỷ ở Công đoạn 13.
Equipment name: All equipments of
Cement packing and shipping Block
consisting of the equipment discharging
cement
from the cement silos to
shipping cement to trucks in bagged and
to cargo ships in bulk or bagged
including the packers, the truck loaders
in Section 12 and, the marine conveyor,
the bulk cement ship loader and bagged
cement ship loader in Section 13.


18

Cụm (G): Xởng cơ khí và thiết bị cơ giới
Workshop and vehicle Block (G)
Thiết bị : Toàn bộ thiết bị của Cụm Xởng cơ khí và thiết bị cơ giới bao gồm
các thiết bị xởng cơ khí và thiết bị cơ
giới ở Công đoạn 15.
Equipment name: Consisting of all the
equipment in mechanical workshop and
22


23

19

the vehicles in section 15.
Phòng điều khiển trung tâm (CCR)
central control room (CCR)
Thiết bị: Toàn bộ thiết bị của Phòng
Điều khiển trung tâm.
Equipment nam: All equipments of
Central Control Room

20

Cụm (a): thiết bị Đập nguyên liệu
Hoang Mai crushing block (a)- Hoang Mai
Thiết bị : Toàn bộ thiết bị của Cụm
thiết bị Đập nguyên liệu bao gồm : các

thiết bị từ tiếp nhận đá vôi, pozzolana
và cát silica ở các phễu tiếp nhận đến
đánh đống chúng vào các kho chứa
nguyên liệu ở hiện trờng mỏ bao gồm
máy đập sơ cấp và thứ cấp ở Công đoạn
03.
Equipment name: All equipments of
Crushing
Block
consisting
of
the
equipment from receiving limestone,
pozzolana and silica sand at respective
receiving hoppers to stacking them into
the raw material storage yard at quarry
site including the primary crusher and
the secondary crusher in Section 03.

21

Cụm (b): thiết bị Phụ trợ Hoang Mai
Utility Block (b)- Hoang Mai
Thiết bị : Toàn bộ thiết bị của Cụm
thiết bị Phụ trợ bao gồm thiết bị xử lý nớc , phân phối khí nén và các phơng
tiện phòng cháy chữa cháy trong công
đoạn 18.
Equipment name: All equipments of
Utility
Block

consisting
of
the
equipnment
in
water
treatment.
Compressed air distribution and fire
fighting facilities in Section 18.

22

Cụm (c): thiết bị Vận chuyển nguyên
liệu và than- Hoang Mai
Raw material and coal handling Block
(c)- Hoang Mai
Thiết bị : Toàn bộ thiết bị của Cụm
thiết bị Vận chuyển nguyên liệu và than
bao gồm :
1. Các thiết bị từ rút đá vôi, pozzolana
và cát silica từ kho chứa ở hiện trờng mỏ
đến đánh đống vào silo đá vôi và kho
nguyên liệu ở mặt bằng nhà máy bao
gồm cả băng tải dài ở Công đoạn 03.
2. Các thiết bị từ tiếp nhận sét đến
23


24
đánh đống vào kho nguyên liệu ở mặt

băng nhà máy bao gồm máy đập sét ở
công đoạn 03.
3. Các thiết bị từ bốc dỡ quặng sắt,
thạch cao và than ở cầu tàu đến đánh
đống vào kho nguyên liệu và kho than ở
mặt bằng nhà máy bao gồm thiết bị
bốc dỡ ở cảng và băng tải trên biển ở
Công đoạn 13 và các băng tải khác ở
Công đoạn 05.
Equipment name: All equipments of
Raw material and coal Block, consisting
of:
1. The equipment from reclaiming
limestone, pozzolana and silica sand
from storage yard at quarry site to
stacking them into the limestone silo and
material storage yard at the plant site
including the long distance belt conveyor
in Section 03.
2. The equipment from receiving clay to
stacking it into the raw material storage
yard at the plant site including the clay
crusher in Section 03.
3. The equipment from unloading iron
ore, bauxite, gypsum and coal at the
Jetty to stacking them into the raw
material storage yard and coal storage
yard at the plant site including the ship
unloader and the marine belt conveyor in
Section 13, and the various conveyors in

Section 05.

3. Xem xét các văn bản và tài liệu sau :
The following documents have been considered
3.1. Các văn bản, tài liệu nghiệm thu các phần :
Documents for acceptance of construction parts :
-

-

-

Hồ sơ, tài liệu thiết kế;
Design documents
Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng khi thi công, kiểm tra và nghiệm thu;
Standards and technical specifications applied for construction ,
test and inspection
Các biên bản nghiệm thu từng phần của chủ đầu t lập theo mẫu
phụ lục số 5 mẫu số 1,2 ( nghiệm thu công tác xây lắp, nghiệm
thu giai đoạn xây lắp, nghiệm thu thiết bị chạy thử không tải,
nghiệm thu thiết bị chạy thử tổng hợp...);
Minutes of acceptance of each construction part by the Owner (cha
dịch )
24


25

-


Các tài liệu kiểm tra khối lơng, chất lợng kèm theo các biên bản
nghiệm thu từng phần
Documents for examination of quantity , quality of project to be
enclosed with minutes of acceptance of each construction part
Hồ sơ pháp lý và tài liệu quản lý chất lợng.
Legal documents and documents relative to quality management

3.2. Danh mục các tài liệu lập theo phụ lục số 5 mẫu số 4
List of documents for acceptance to be prepared in model form
No4 of Appendix 5.
4. Kiểm tra tại hiện trờng
On Site examination of Checking at Site
5. Trên cơ sở xem xét các hồ sơ, tài liệu hoàn thành công trình và
kiểm tra công trình tại hiện trờng, các bên xác nhận những điểm
sau:
In consideration of documents and actual Site inspection, the parties have confirmed the
followings
5.1. Về thời hạn xây dựng công trình :
The time limit for construction of the project
-

Ngày khởi công
Date of commencement :

-

Ngày hoàn thành
Date of completion

5.2. Về công suất đa vào vận hành của công trình ( quy mô kiến

trúc,công nghệ và các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật,năng lực sản xuất... )
Capacity for commissioning the project ( in ralation to architecture .
technology. technical and economical norms , manufacturing capacity .... )
ST
T
No.

Về công suất đa vào vận
hành của công trình
Capacity for commissioning the project

1

Quy mô kiến trúc- ralation to
architecture
Công nghệ - technology
Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật technical and economical norms
Năng lực sản xuất - manufacturing
capacity
......

2
3
4

25

Theo thiết kế
đã đợc thẩm
định

Designed capacity
as approved

Theo thực tế
đạt đợc
Actual capacity


×