PHƯƠNG ÁN MÓNG BĂNG
Đòa chất công trình
Đất bùn sét, mực nước tại mặt đất
c = 8 kpa; ϕ = 6o; γ = 15,4 kN/m3.ao = 0,0011 m2/kN
Hệ số điều chỉnh ao (hay Eo) trang 228 là m = 2
Tải trong:
Tải trọng
(kN)
Vò trí (m)
350
580
450
300
0
4.5
8,1
12.1
N1 = 350 kN
Thiết kế
N2 = 580 kN
N2 = 450 kN
N2 = 300 kN
ΣN
4,0
3,6
1) TỔNG HP LỰC:
ΣN = 350 + 580 + 450 + 300 = 1680 kN
4,5
8,1
12,1
0
Vò trí tải trong xN:
5,9
350 × 0 + 580 × 4,5 + 450 × 8,1 + 350 × 12,1
xN =
= 5,9 m
12,1
Chọn chiều dài Lm móng có mũi m = 0,85m, tọa độ tải trọng bây giờ
là:
Tải trọng
350
580
450
300
(kN)
Vò trí (m)
0.85
5.35
8,95
12,95
Chiều dài móng
Lm = (0,85 + 5,9) x2 = 13,5 mét
4,5
6,75
m = 0,85m
6,75
5,9
Phả
n lực đề
u pđ = 59,5 kPa
Chiều sâu chông móng:
hm = 1 mét
Bề rộng móng chọn là:
Bm = 2,8 mét
Cừ tràm đóng 25 cây/m2; chiều dài cừ
tràm 4,5 mét, đóng rộng ra mỗi bên 0,1m;
Bề rộng cừ tràm là Btr = 3mét;
Độ sâu mũi cừ tràm là Zm = 5,5mét
2) KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH CỪ TRÀM
Tính tổng khả năng chò tải của cừ tràm:
Qu = q m × Fm + f s × Fxq
Với qm = c.Nc + γ .hm.Nq ;fs = c = 8 kPa;
Tra biểu đồ trang 122 với γ = 6o; ta có Nc =
16; Nq = 2;
γ = 15,4 – 10 = 5,4 kN/m3;
1
2,8m
1m
fs =c
fs=c
4,5m
qm
3,0m
hm = 1mét; Fm = 3*13,5 = 40,5m2; Fxq = 2*(3+13,5)*4,5 = 148 m2;
qm = 8*16 + 5,4*5.5*2 = 187,4 kPa
Qu = 187,4* 40,5 + 8*148 = 8757 kN
Trọng lượng khối móng quy ước:
Wqu = 13,5*3*1*(22-10) = 485 kN
Hệ số an toàn:
8757
Kat =
=4
(1680 + 485)
1680 + 485
= 59,5 kPa
Phản lực đều trên cừ tràm là: p d =
2,8 × 13,5
3) ỔN ĐỊNH DƯỚI MŨI CỪ TRÀM VÀ ĐỘ LÚN MÓNG:
Ứng suất bản thân dưới mũi cừ tràm:
σbt = (5,5)*(15,4-10) = 29.7 kPa
Móng khối quy ước dưới mũi cừ tràm (vẽ đường xiên ϕ/4), cho ta
Bm = 3 + 2*4,5*tg(6/4) = 3,2mét
Lm = 13,5 + 2*4,5*tg(6/4) = 13,7mét
Wqu = 3,2*13,7*(5,5)*(20-10) = 2439 kN
Nmũi = 1730 + 2354 = 4119 kN 2,8m
1m
p lực dưới đáy mũi cọc:
4119
σđ =
= 93 kPa
3,2 * 13,7
Khả năng chòu tải nền dưới mũi cọc:
Tra bảng với ϕ = 6o; cho ta A = 0,1; B = 1,39; D = 3,71 4,5m
Rtc = 1,1*[(A.Bm+ B.hm)γ +D.c} = 80 kPa
Điều kiện cần thoả có thể dùng:
σ đ = 93 kPa < 1,2* 80 = 96 kPa
Tính Lún:
p lực gây lún:
σgl = 95 – (1+4,5)* (15,4-10) = 65,7 kPa
Chia lớp đất dưới mũi cọc thành từng lớp dầy 0,8 mét với bề rộng Bm =
3.2 mét
Zi
Lm/Bm=
Ko
σ bt
σι
σ tb
1
5.4
4
5.5
29.7
Z/Bm=
1
63.2
6.3
34.0
0.25
0.98
61.9
62.6
7.1
38.3
0.5
0.82
51.5
56.7
7.9
42.7
0.74
0.7
44.2
47.9
8.7
47.0
1.0
0.54
34.1
39.2
9.5
51.3
1.24
0.45
28.4
31.3
10.3
55.6
1.5
0.37
23.4
25.9
11.1
59.9
1.73
0.33
20.9
22.1
11.9
64.3
2.0
0.27
17.1
19.0
12.7
68.6
2.2
0.24
15.2
16.1
13.5
72.9
2.5
0.2
12.6 <0,2*72,9=1 13.9
2
4.6
Độ lún ( điều chỉnh ao = 0,0011/2 = 0,00055 m2/KN)
S = 0,00055*(62,6+56,7+47,9+39,2+31,3+25,9+22,1+19+16,1+13,9)*0,8 =
0.147 m
(Đối với móng cừ tràm, độ lún sẽ cho ra rất lớn, thường
> 8cm)
4) TÍNH KẾT CẤU MÓNG CỪ TRÀM:
Phản lực khi tính kết cấu móng, không tính móng khối quy ước:
1680
pd =
= 42 kN/m2
3 × 13,5
Tính trên chiều dài móng:
- 5. 5
- 6. 3
- 7. 1
- 7. 9
- 5. 5
- 6. 3
-7. 1
- 7. 9
- 8. 7
-5. 5
Đ
-6. 3
o
-7. 1
ä
- 7. 9
- 8. 7
- 9. 5
- 8. 7
- 9. 5
-1 0. 3
- 1 0. 3
-1 1 .1
-1 1 .1
-1 1 . 9
- 9. 5
s
-1 0. 3
-1 1 .1
a
-1 1 .9
- 1 2. 7
- 1 2. 7
- 1 3. 5
- 1 3. 5
-1 1 . 9
â
- 1 2. 7
u
- 1 3. 5
- 1 4. 3
pd = 42 * 3 = 124,7 kN/m dài
Toạ độ
Pi
x
0
0.85
Trái
0.85
Phải
Lực Cắt
0
QT =- 0,85*124,7 = -106
350
Qp =350 – 106 = +244
3
5.35
Trái
5.35
Phải
8.95
Trái
8.95
Phải
12.95
Trái
12.95
Phải
13
580
QT =- (5.35-0,85)*124,7 + 244 =
-317
QP = 580 – 317 = +263
450
QT = (8,95 - 5,35)*124,7 +263 =
-186
QP = 450 – 186 = +264
300
QT = (12,95 - 8,95)*124,7 +264 =
-235
QP = 300 – 235 = +65
0.0
Q
Tính Moment:
Vò trí tại điểm có Q = 0 ( đoạn từ N1 đến N2):
244 × (4,5) 400
é
t
a=
= 1,96; toạ độ xa = 1,96 + Lự
0,85c=ca
2,81m
(244 + 317 ) 300
2
6
3
264
244
Vò trí tại điểm có Q
200= 0 ( đoạn từ N2 đến N3):
263 × (3,6 )
10
0 2,11; toạ độ x
b=
=
a = 2,11 + 5,35 = 7,46m
(263 + 186 )
0
Vò trí tại điểm có Q 0= 0
( đoạn từ N3 đến N4):
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
264 × (4) -100
-106
c=
= 2,11; toạ độ xa = 2,11 + 8,95 = 11,06m
(264 + 235) -200
-186
Moment tại N1:
-300
-317
1
2
x
124
,
7
M1 = − × (0,85) -4×
=
45
kNm
00
2
Moment tại xa:
1
2
Ma = − × ( 2,81) × 124,7 + 350 × (2,81 − 0,85) = + 194 kNm
2
Moment tại N2:
1
2
M2 = − × (5,35) × 124,7 + 350 × (5,35 − 0,85) = - 210 kNm
2
Moment tại xb:
1
2
Mb = − × (7 ,64 ) × 124,7 + 350 × (7 ,46 − 0,85) + 580 × (7 ,46 − 5,35) = + 66 kNm
2
Moment tại N3:
1
2
M3 = − × (8,95) × 124,7 + 350 × (8,95 − 0,85) + 580 × (8,95 − 5,35) = - 73 kNm
2
Moment tại xc:
1
2
Mc= − × (11,06 ) × 124,7 + 350 × (11,06 − 0,85) + 580 × (11,06 − 5,35) + 450 × (11,06 − 8,95) =+205
2
kNm
Moment tại N4:
4
65
0.0
13
-235
M4= −
1
× (12,95) 2 × 124,7 + 350 × (12,95 − 0,85) + 580 × (12,95 − 5,35) + 450 × (12,96 − 8,95) =2
17kNm
Tính cốt thep dọc:
Bm − bd 2,8 − 0,4
=
= 0,6m
4
4
= 205 kN/m)
Chọn bđ = 0,4 m; Hđ = 0,9 mét; ho =
Cốt thép dọc trên (dùng Mmax
205
Fat =
= 12,1 cm2 Chọn 2φ 18 + 3φ 20
0,9 × 210000 × 0,9
Cốt thép dọc dưới (dùng Mmax = -210 kN/m)
210
Fad =
= 12,4 cm2 Chọn 2φ 18 + 3φ 20
0,9 × 210000 × 0,9
250
MOMENT
200
150
136
134
100
M
-50
66
31
-11
1.00
2.00
3.00
4.00
5.00
6.00
-3
7.00
8.00
9.00
10.00
11.00
-45
-73
-100
-150
-200
-250
150
93
50
0
0
0.00
205
194
-210
x
Tính cốt thep ngang:
Moment tính cho chiều dài 1 mét móng băng:
Mng = 0,125*pđ*(Bm-Bđ)2 = 0,125*93*(2,8-0,4)2 = 66,9 kNm
66 ,9
Fang =
=5,9 cm2 Chọn 5φ 14 @ 200
0,9 × 210000 × 0,6
5
12.00
-40
-9
-17
13.00
Φ 8 @ 200
.85 m
4.50 m
3 Φ 20
Φ 8 @ 200
2
Φ 8 @ 100
1
.90 m
2 Φ18
.15 m
.15 m
.95 m
1
3 Φ20
Cừtrà
m đườ
ng kính 10 cm đó
ng 25 câ
y/m2
1
2
Bê
tô
ng đá4x6 má
c 150 dầ
y 150
Cá
t lấ
p, dầ
y 150
1
2 Φ18
4.00 m
2
2
2Φ
18
14 @ 200
Φ
.75 m
2
1
2Φ
18
1
1
2
8
3Φ
20
1
.40 m
.40 m
2 Φ18
2 Φ 12
3 Φ20
2 Φ 12
2 Φ18
.05 m
Φ 8 @ 200-100
.30 m
2 Φ18
.05 m
3 Φ20
.30 m
2 Φ18
.50 m
Φ14 @ 200
Φ14 @ 200
Φ14 @ 200
3.00 m
3.00 m
MAË
T CAÉ
T 1-1
MAË
T CAÉ
T 2-2
9