Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

TT 07 DAU THAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.76 KB, 16 trang )

CÔNG TY XÂY DỰNG X
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯNG
ISO 9001:2000
  

THỦ TỤC

ĐẤU THẦU & HP ĐỒNG
MÃ SỐ :

TT 07

Điều khoản ISO 9001:2000 : 7.2.1, 7.2.2, 7.2.3, 7.5.2
Ban hành
ngày :
Áp dụng từ
ngày :

Người

Ký tên

Họ và tên

Biên
soạn

Phê
duyệt

QUÁ TRÌNH SỬA ĐỔI



Ngày ký


CÔNG TY XÂY DỰNG
X
HỆ THỐNG ISO
9001:2000
TT

Nội dung sửa đổi
( Trang, mục ,điều, dòng, )

Mã số

TT 07

Sửa đổi
Ngày & chữ


Ban
hành :
Chỉnh
sửa
Áp dụng
từ :

28-08-17


Phê duyệt
Ngày & chữ


Trang
2/12

Ngày
áp dụng

CÁC TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN:
• ISO 9000:2000
: Cơ sở và từ vựng
• ISO 9001: 2000 : Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu
cầu.
• Nghò đònh 52–CP của Chính phủ về Quy chế đấu thầu.
• Áp dụng các tiêu chuẩn : TCVN, TCXD, TCN, BS, ASTM.
1. MỤC ĐÍCH:

Thủ tục này hướng dẫn việc dự thầu và theo dõi hợp
đồng các công trình xây dựng dân dụng và công
nghiệp.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG:

Thủ tục này áp dụng cho tất cả các công trình do công
trường Y cùng các phòng ban có liên quan của Công ty
xây dựng X.
3. ĐỊNH NGHĨA VÀ TỪ VIẾT TẮT:
• TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
• TCXD : Tiêu chuẩn xây dựng

• TCN : Tiêu chuẩn ngành

4. LƯU ĐỒ
Bắt
Đầu

5.8 Cử đại diện
Chấp
dự mở thầu

nhận


CÔNG TY XÂY DỰNG
X
HỆ THỐNG ISO
9001:2000
Báo cáo chung
về mời thầu:
Đánh
giá
khách
hàng
(Chủ đầu tư)
- Đánh giá tư
vấn
- Tự đánh giá
công ty
- Đánh giá hợp
đồng thầu, có

tính cả tính toán
giá bỏ thầu
- Tình hình thò
Kết
trường
.

Mã số

TT 07

Ban
hành :
Chỉnh
sửa
Áp dụng
từ :

5.1 Tiếp nhận
thông
tin mời thầu

5.12 Phân bổ công
trình
5.13 Triển khai công
trình


5.3 Đánh giá sơ
bộ hồ sơ mời thầu


Đồng
ý

Thúc

5.4 Triển khai làm
hồ sơ dự thầu
Khảo sát hiện
trường
5.5 Hồ sơ dự thầu

- Phụ lục
1

5.14
điều
chỉnh,
cập
nhật,
thông tin
nội bộ

Thay
đổi? Không

Thay
đổi giá?

Không

5.15 Thanh lý hợp
đồng

Không
5.6 Phê
duyệt

Đồng
ý
5.7 Nộp hồ
sơ dự

Kết
Thúc

thầu

Kết
thúc

Trang
3/12

5.11 Ký kết hợp
đồng

5.2 Mua hồ sơ mời
thầu,

Không


28-08-17

Không
5.9 Trúng
thầu
Thắng
5.10 Hồ sơ công
trình trúng thầu

5. THỦ TỤC VÀ TRÁCH NHIỆM
Mục

Người
thực
hiện

5.1
Ban
Giám
đốc,
Phòng
đấu
thầu

Công Việc

Tiếp nhận thông tin mời thầu
Ban Giám Đốc và Phòng đấu thầu liên hệ
với các cơ quan qua các nguồn từ:

• Phương tiện thông tin đại chúng : Xem thông tin
trên các báo, truyền hình, truy cập internet…
• Khách hàng tự tìm đến
• Khách hàng của công ty giới thiệu
• Tổng công ty xây dựng Z
• Các đồng nghiệp hay hiệp hội
• Các nguồn tin trong công ty


CÔNG TY XÂY DỰNG
X
HỆ THỐNG ISO
9001:2000

Mã số

TT 07

Ban
hành :
Chỉnh
sửa
Áp dụng
từ :

28-08-17
Trang
4/12

Để tiếp nhận thông tin mời thầu các dự

án có liên quan đến hoạt động của Công ty.
5.2
Phòng

đấu
thầu

Đơn vò
liên
quan

5.3
- Ban
Giám
đốc
Công
ty,
Phòng
đấu
thầu

Mua hồ sơ dự thầu
Khi nhận được thông tin mời thầu, Giám đốc
xem xét và quyết đònh tham dự thì :
• Phòng đấu thầu mua hồ sơ mời thầu
• Xác đònh công trình thuộc loại đấu thầu rộng
rãi/ hạn chế hay chỉ đònh thầu. Nếu công
trình thuộc loại đấu thầu rộng rãi/ hạn chế thì
triển khai làm hồ sơ dự thầu theo đầy đủ các
bước trong phụ lục 1. Nếu công trình thuộc loại

chỉ đònh thầu thì chỉ cần triển khai một số
mục trong phụ lục 1 tùy theo yêu cầu của
khách hàng.
Đánh giá sơ bộ hồ sơ mời thầu
Căn cứ vào
5.3.1 - Đánh giá Chủ đầu tư :
• Uy tín.
• Khả năng tài chính.
• Tính khả thi của dự án.
5.3.2- Đánh giá tư vấn mời thầu& thiết kế
• Uy tín.
• Các dự án đã làm với Công ty.
• Năng lực, kinh nghiệm
5.3.3- Đánh giá khả năng tham dự của
Công ty :
• Các công việc kinh doanh đang phải thực hiện;
• Khả năng huy động hiện tại về nguồn lực;
• Đánh giá khả năng các nhà thầu phụ.
5.3.4- Đánh giá hợp đồng mời thầu :
1. Về nội dung hợp đồng :
• Loại hợp đồng.
• Giai đoạn hợp đồng, thời gian thi công.
• Danh mục tài liệu trong bước đấu thầu, hợp
đồng, bản vẽ thiết kế, quy đònh kỹ thuật …
• Các yêu cầu bảo hành
( Các nội dung trên dựa vào Hồ sơ mời
thầu )
2. Về tài chính :



CÔNG TY XÂY DỰNG
X
HỆ THỐNG ISO
9001:2000

Mã số

TT 07

Ban
hành :
Chỉnh
sửa
Áp dụng
từ :

28-08-17
Trang
5/12

• Các yêu cầu tài chính.
• Quy đònh về bảo lãnh
• Điều khoản về thanh toán.

( Các nội dung trên dựa vào Hồ sơ mời thầu )
3. Về kỹ thuật :
• Yêu cầu về thiết bò đặc biệt.
• Đầy đủ các chi tiết về thi công xây dựng.
• Đặc điểm của công trình.


( Dựa vào Hồ sơ mời thầu )
4. Tình hình thò trường :
• Giá sinh họat
• Giá nhân công nơi xây dựng
• Giá vật liệu xây dựng.
• Các chi phí khác: giao thông, bến bãi, khu công
nghiệp…
5. Về yếu tố pháp lý của công trình
Tuy nhiên trong khi xem xét hồ sơ dự thầu,
phòng đấu thầu cần xem xét các yêu cầu
về pháp lý đối với công trình đấu thầu,
những tài liệu cần xem xét tiếp thò đấu thầu
cụ thể:
• Giấy phép đầu tư
• Giấy phép sử dụng đất hay thuê đất
• Giấy phép xây dựng
• Bảo lãnh của ngân hàng…
Tùy theo công trình với độ phức tạp cao thì
yếu tố pháp lý có thể thay đổi, tuy nhiên để
đảm bảo không trở ngại khi thi công hay những
rắc rối sau khi trúng thầu mà không thể triển
khai thi công được cũng như rủi ro khi bỏ lỡ
những cơ hội khác, nhất thiết phải yêu cầu
bên A cung cấp về những bằng chứng phù hợp
về pháp lý liên quan đến công trình.
Giám đốc Công ty trao đổi với phòng đấu
thầu về các vấn đề liên quan đến công trình,
quyết đònh có triển khai làm hồ sơ tham dự đấu
thầu hay không và lập biên bản quyết đònh
theo Biểu mẫu HS 07 01 : Đánh giá sơ bộ hồ sơ

mời thầu.
5.4

Triển khai làm hồ sơ dự thầu, khảo sát hiện
trường
Phòng
Hồ sơ dự thầu được thực hiện theo yêu cầu


CÔNG TY XÂY DỰNG
X
HỆ THỐNG ISO
9001:2000

đấu
thầu

các
đơn vò
liên
quan

Mã số

TT 07

Ban
hành :
Chỉnh
sửa

Áp dụng
từ :

28-08-17
Trang
6/12

của hồ sơ mời thầu, vì vậy những chuẩn mực,
yêu cầu của bên mời thầu cần phải xác đònh
rõ ràng, những chuẩn mực này được dùng để
phê duyệt hồ sơ dự thầu, những tài liệu cần
thiết, những thủ tục, biện pháp thi công, cùng
năng lực con người, máy móc thiết bò, những
kế họach cụ thể triển khai trong suốt quá trình
thi công.
Những yếu tố này cần được tái xác nhận
theo từng giai đọan thực hiện nhằm khẳng đònh
sự thống nhất về các yếu tố quan trọng trong
hồ sơ dự thầu.
Khi Giám đốc quyết đònh triển khai làm hồ
sơ dự thầu, các Phòng ban theo chức năng
nhiệm vụ, thực hiện các công việc :
5.4.1 Phòng đấu thầu(có thể bao gồm
công trường)
• Cử cán bộ kỹ thuật đi khảo sát hiện trường
theo hướng dẫn của Chủ đầu tư, lập hồ sơ
theo Biểu mẫu HS 07 02 : Báo cáo khảo sát
hiện trường.
• Kiểm tra toàn bộ khối lượng – xác đònh những
điều chưa phù hợp trong bản vẽ thiết kế,

chênh lệch khối lượng.
• Lập biện pháp thi công cho các hạng mục.
• Lập các hồ sơ :
 Bản vẽ Mặt bằng tổng thể thi công
 Thiết kế tổ chức thi công cho các hạng
mục công trình.
 Tiến độ thi công công trình.
 Biểu đồ nhân lực,
 Qui cách vật tư chính,
 Thiết bò xe máy phục vụ thi công.
• Dự toán hồ sơ dự thầu.
• Hồ sơ pháp lý phục vụ công tác đấu thầu.
• Thông tin năng lực nhà thầu.
• Các phụ lục kèm theo ( nếu co ù)
5.4.2 Phòng Kế toán - Tài chính:
• Các tài liệu liên quan về tài chính : Năng lực
tài chính…
• Bảo lãnh dự thầu của ngân hàng.
Các công việc trên phải được hoàn thành
đúng thời gian quy đònh.
Tham khảo phụ lục 1


CÔNG TY XÂY DỰNG
X
HỆ THỐNG ISO
9001:2000

Mã số


TT 07

Ban
hành :
Chỉnh
sửa
Áp dụng
từ :

28-08-17
Trang
7/12

5.4.3 Phòng Kế hoạch:
• Nghiên cứu các điều khỏan của hợp đồng
mẫu trong hồ sơ mời thầu để đề nghò bổ
sung hay điều chỉnh Hợp đồng cho phù hợp
với Công ty, thông lệ quốc tế và pháp luật
hiện hành của Việt Nam, trình Ban Giám đốc
phê duyệt, chuyển Phòng Đấu thầu đính kèm
với Hồ sơ dự thầu.
• Nếu không có hợp đồng mẫu trong hồ sơ mời
thầu, Phòng Kế hoạch có thể sẽ trình Ban
Giám đốc phê duyệt Đề nghò phương thức
thanh toán cho công trình dự thầu và chuyển
Phòng Đấu thầu đính kèm hồ sơ dự thầu.
5.5
Phòng
đấu
thầu


5.6
- Ban
Giám
đốc
Công
ty,
Trưởng
phòng
đấu
thầu
5.7
Phòng
đấu
thầu
5.8

5.9

Hồ sơ dự đấu thầu
Phòng đấu thầu có trách nhiệm tổng hợp,
hoàn thiện bộ hồ sơ dự thầu theo mẫu phụ lục
1.
Phê duyệt hồ sơ dự thầu
Trưởng phòng đấu thầu soát xét Hồ sơ dự
thầu trước khi trình Ban Giám đốc phê duyệt.
Khi Ban Giám đốc xem xét phê duyệt, nếu
có vấn đề nào cần sửa đổi, hiệu chỉnh thì
cần hoàn chỉnh kòp thời để trình Giám đốc
ký.

Sau khi được Giám đốc phê duyệt, Phòng
đấu thầu đóng gói Hồ sơ dự thầu theo quy
đònh trong Hồ sơ mời thầu.
Nộp hồ sơ dự thầu
Trưởng phòng đấu thầu cử nhân viên nộp
Hồ sơ dự thầu đúng theo quy đònh của Hồ sơ
mời thầu.
Cử đại diện dự mở thầu ( nếu có )
Giám đốc Công ty tham dự mở thầu, hoặc
ủy quyền, cử đại diện tham gia mở thầu.

Người
đại
diện
Nhận kết quả trúng thầu hay không trúng thầu
Phòng Phòng đấu thầu theo dõi, nhận kết quả đấu
đấu
thầu :
thầu
• Bên mời thầu thông báo kết quả đơn vò
trúng thầu.
• Quyết đònh giao thầu của cơ quan có thẩm
quyền cho đơn vò trúng thầu.


CÔNG TY XÂY DỰNG
X
HỆ THỐNG ISO
9001:2000


Mã số

TT 07

Ban
hành :
Chỉnh
sửa
Áp dụng
từ :

28-08-17
Trang
8/12

Phòng có thể nhận kết quả từ bên chủ thầu
qua đường bưu điện.
• Thông báo cho ban giám đốc biết kết quả về

đấu thầu công trình đã tham dự.
• Trường hợp không trúng thầu: toàn bộ hồ sơ
dự thầu sẽ được đóng lại và lưu giữ khu vực
riêng.
• Trường hợp trúng thầu: Phòng Đấu thầu sẽ
chuyển giao toàn bộ thông tin tài liệu liên
quan đến việc lập hợp đồng cho Phòng Kế
hoạch tiến hành thương thảo ký kết hợp đồng
với Khách hàng như: Thông báo trúng thầu
(bản chính), hồ sơ mời thầu (bản chính), hồ sơ
dự thầu (dự toán, tiến độ, cash flow, các nhà

thầu phụ, các văn bản trao đổi hay thỏa
thuận, cam kết với khách hàng …
Hồ sơ công trình trúng thầu

5.10
Phòng
Đấu
thầu

•Phòng đấu thầu : Trưởng phòng phân công người
tiếp nhận, quản lý hồ sơ trúng thầu gồm :
1. Quyết đònh đơn vò trúng thầu
2. Hồ sơ pháp lý.
3. Thuyết minh biện pháp tổ chức thi công công
trình.
4. Bộ bản vẽ thiết kế tổ chức thi công thắng
thầu.
5. Bộ bản vẽ thiết kế dùng cho đấu thầu cho
từng hạng mục công trình được phê duyệt ( Hồ
sơ mời thầu ).
6. Các hồ sơ, tài liệu có liên quan.

Sau đó chuyển giao cho Phòng Kế hoạch để
lập hợp đồng và các phòng ban đơn vò khác
có liên quan để thực hiện.

5.11

Ký kết hợp đồng kinh tế giao nhận thầu xây lắp
với khách hàng

Phòng
Căn cứ vào dự thảo hợp đồng do khách
kế
hàng cung cấp hay Phòng Kế hoạch lập theo
họach
những dữ liệu thông tin Phòng Đấu thầu cung
cấp, các quy đònh hiện hành của luật pháp
Việt Nam, thông lệ quốc tế…, Phòng Kế hoạch
sẽ tiến hành thương thảo với khách hàng đi
đến sự thống nhất và trình Ban Giám đốc phê
duyệt để các bên ký kết hợp đồng ký kết
hợp đồng chính thức.
Thông thường một hợp đồng kinh tế giao
nhận thầu xây lắp phải bao gồm những nội


CÔNG TY XÂY DỰNG
X
HỆ THỐNG ISO
9001:2000

Mã số

TT 07

Ban
hành :
Chỉnh
sửa
Áp dụng

từ :

28-08-17
Trang
9/12

dung sau:
1. Mở đầu: Tên hợp đồng, số hợp đồng, ngày
ký kết hợp đồng, các căn cứ phụ lục ký
hợp đồng, đại diện có thẩm quyền của
các bên ký hợp đồng.
2. Đối tượng hợp đồng: tên & đòa chỉ công
trình, mô tả công trình và nội dung công
việc.
3. Các tài liệu cấu thành hợp đồng.
4. Yêu cầu chất lượng: theo bản vẽ thiết kế,
tiêu chuẩn kỹ thuật, quy chuẩn, quy cách,
quy phạm.
5. Loại hợp đồng, giá trò hợp đồng.
6. Các quy đònh trường hợp thay đổi, phát sinh
và thủ tục giải quyết.
7. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng.
8. Tiến độ thi công.
9. Trách nhiệm các bên để đảm bảo chất
lượng công trình.
10.

Nghiệm thu bàn giao.

11.

Phương thức tạm ứng, thanh toán và
quyết toán công trình.
12.

Bảo hành.

13.

Bảo hiểm.

14.

Thưởng phạt thực hiện hợp đồng.

15.

Chấm dứt hợp đồng.

16.
Thủ tục và cơ gian giải quyết tranh
chấp.
17.
18.
5.12
Giám
đốc
Công
ty

Hiệu lực hợp đồng.

Những vấn đề khác (nếu có).

Phân bổ công trình
Giám đốc Công ty căn cứ vào :
• Quy mô công trình trúng thầu.
• Tình hình thi công và phân bổ công trình trong
Công ty.
• Đòa điểm xây dựng công trình.
• Khả năng, điều kiện, kinh nghiệm thi công của


CÔNG TY XÂY DỰNG
X
HỆ THỐNG ISO
9001:2000

Mã số

TT 07

Ban
hành :
Chỉnh
sửa
Áp dụng
từ :

28-08-17
Trang
10/12


công trường
Quyết đònh giao công trình trúng thầu cho
một hay nhiều công trường được chọn triển khai
thi công công trình.
Phòng Kế hoạch căn cứ vào thông báo
trúng thầu, thông báo giao thầu hay hợp đồng
giao nhận thầu đã ký kết và chỉ đạo của
Giám đốc để soạn thảo và phát hành Quyết
đònh giao nhiệm vụ cho công trường xây dựng
được chọn thi công công trình trúng thầu do
Giám Đốc Công ty ký.
Căn cứ vào sự ủy quyền của Giám đốc
Công ty và văn bản phê duyệt hệ số khoán
nội bộ do Phòng Đấu thầu phát hành, Trûng
phòng Kế hoạch lập và ký kết Hợp đồng giao
khoán nội bộ với Đội trưởng Đội thi công, Chỉ
huy trưởng công trường xây dựng được giao
nhiệm vụ thi công hạng mục, công trìnhï và đệ
trình Giám đốc Công ty duyệt.
Thông thường hợp đồng giao khoán nội bộ
sẽ bao gồm những nội dung như sau:
• Mở đầu: Ngày ký và số hợp đồng, các căn
cứ, người ký hợp đồng.
• Nội dung công việc.
• Yêu cầu chất lượng.
• Giá trò giao khoán.
• Tiến độ thi công.
• Trách nhiệm B - B'.
• Tạm ứng, thanh toán.

• Cam kết chung.
5.13
Phòng
đấu
thầu

Họp triển khai công trình
Ban giám đốc sẽ triệu tập các phòng ban có
liên quan bao gồm:
• Phòng đấu thầu
• Phòng kế họach
• Phòng vật tư
• Phòng quản lý thi công
• Phòng QS (Quản lý chi phí công trình)
• Công trường được phân công thực hiện công
trình
• Đội xe máy
• Đội điện nước


CÔNG TY XÂY DỰNG
X
HỆ THỐNG ISO
9001:2000

Mã số

TT 07

Ban

hành :
Chỉnh
sửa
Áp dụng
từ :

28-08-17
Trang
11/12

Họp triển khai công việc và phân công cụ
thể cho các phòng ban đơn vò, lập biên bản
bàn giao và phân công. Các đơn vò phòng ban
cần xác đònh vai trò cũng như các công việc
trong thi công, kể cả kiểm sóat thầu phụ tại
công ty và công trường, phân bổ vật tư mua
vào, chọn thầu phụ thực hiện các hạng mục
đặc biệt công trình.
5.14

Điều chỉnh những thay đổi
Trong quá trình thi công do yêu cầu thay đổi
tính năng, quy mô công trình, điều kiện đòa
chất, tình hình thực tế tại công trường và những
yếu tố khách quan khác mà khách hàng sẽ
yêu cầu công trình có sự thay đổi về thiết kế,
nguyên vật liệu, biện pháp thi công… Những
thay đổi này sẽ làm ảnh hưởng đến giá trò
hợp đồng và tiến độ thi công.
Ban Chỉ huy công trường xây dựng sẽ tiếp

nhận những yêu cầu bằng văn bản, các tài
liệu bản vẽ do kháùch hàng cung cấp để tính
tóan điều chỉnh tiến độ và lập dự toán phát
sinh (tăng hoặc giảm), chuyển Phòng Quản lý
thi công (nếu công việc áp dụng đơn giá trong
hợp đồng) và Phòng Đấu thầu (nếu công việc
áp dụng đơn giá mới) kiểm tra và trình Ban
Giám đốc phê duyệt và gởi cho khách hàng.
Sau khi đã thống nhất với khách hàng thì
Phòng Quản lý thi công hay Phòng Đấu thầu
chuyển giao các tài liệu liên quan như: văn bản
yêu cầu của khách hàng (memo), dự toán phát
sinh hay đơn giá điều chỉnh, tiến độ… để
Phòng Kế hoạch tiến hành lập Phụ lục hợp
đồng hay Biên bản bổ sung hợp đồng trình
Giám đốc ký kết chính thức với Khách hàng.

5.15
Phòng
kế
họach

Thanh lý hợp đồng
Các bên cùng nhau thanh lý hợp đồng kinh
tế giao nhận thầu xây lắp theo đúng quy đònh
pháp lệnh Việt Nam hợp đồng kinh tế trong các
trường hợp sau:
Hợp đồng đã được thực hiện xong và thỏa
mãn yêu cầu khách hàng.
Thời hạn có hiệu lực của hợp đồng kinh tế

đã hết và không có sự thỏa thuận kéo
dài thời hạn đó.


CÔNG TY XÂY DỰNG
X
HỆ THỐNG ISO
9001:2000
-

-

Mã số

TT 07

Ban
hành :
Chỉnh
sửa
Áp dụng
từ :

28-08-17
Trang
12/12

Hợp đồng kinh tế bò đình chỉ thực hiện hay
hủy bỏ.
Các bên ký hợp đồng bò giải thể, sáp

nhập & Khách hàng không chấp nhận
chuyển giao hợp đồng cho đơn vò khác thực
hiện.
Các trường hợp khác (nếu có)

Thông thường nội dung bản thanh lý hợp
đồng kinh tế gồm các nội dung như sau:
Mở đầu: Các căn cứ, ngày tháng năm ký
kết, số biên bản thanh lý hợp đồng, đại
diện có thẩm quyền các bên ký kết.
Giá trò hợp đồng.
Giá trò thanh quyết toán.
Số tiền Bên A đã thanh toán.
Giá trò giữ bảo hành (nếu có).
Giá trò còn lại phải thanh toán và thời hạn
thanh toán.
Cam kết thời hạn bảo hành và thủ tục bảo
hành.
Những điều khoản khác (nếu có).


CÔNG TY XÂY DỰNG
X
HỆ THỐNG ISO
9001:2000

Mã số

TT 07


Ban
hành :
Chỉnh
sửa
Áp dụng
từ :

28-08-17
Trang
13/12

6. HỒ SƠ
TT

Tên hồ sơ

Mã số

01

Biên bản đánh giá sơ
bộ hồ sơ mời thầu

HS 07 01

02

Báo cáo khảo sát hiện
trường


HS 07 02

Nơi lưu
giữ

Phòng
đấu
thầu
Phòng
đấu
thầu

Thời gian lưu
giữ

Sau khi xong
hồ sơ
Sau khi xong
công trình

7. PHỤ LỤC:
7.1/ PHỤ LỤC 1 ( TIẾNG VIỆT)

MẪU HỒ SƠ DỰ THẦU TIÊU BIỂU
A. HỒ SƠ HÀNH CHÁNH - PHÁP LÝ :
1. Các văn bản pháp lý

1.1 QĐ thành lập DN
1.2 Giấy phép ĐKKD
1.3 QĐ xếp hạng I

2. Các thông tin chung về nhà thầu
2.1 Thông tin chung về nhà thầu
2.2 Lónh vực hoạt động
2.3 Sơ đồ tổ chức Công ty
2.4 Thuyết minh sơ đồ tổ chức Công ty
2.5 Danh sách cán bộ chủ chốt
2.5 Danh sách máy móc thiết bò thuộc sở hữu Công ty
3.Năng lực tài chính

3.1 Số liệu về tài chính, tín dụng hợp đồng và doanh
thu trong 5 năm gần nhất
3.2 Thư hứa cho vay vốn của CN ngân hàng Đầu tư và
Phát triển TP.HCM (nếu yêu cầu)
3.3 Danh mục các hợp đồng đang tiến hành
3.4 Biên bản báo cáo tài chính trong 3 năm gần nhất
4.Năng lực kinh nghiệm

4.1 Hồ sơ kinh nghiệm của nhà thầu
4.2 Danh sách các công trình đã và đang được thực
hiện bởi Cty X
4.3 Bản sao hợp đồng tiêu biểu có giá trò và qui mô
tương tự (nếu yêu cầu)
4.4 Bằng chứng nhận huy chương vàng cho một số công
trình tiêu biểu
4.5 Catalogue quảng cáo


CÔNG TY XÂY DỰNG
X
HỆ THỐNG ISO

9001:2000

Mã số

TT 07

Ban
hành :
Chỉnh
sửa
Áp dụng
từ :

28-08-17
Trang
14/12

B. HỒ SƠ TÀI CHÍNH

5. Mẫu dự thầu
5.1
Đơn dự thầu
5.2 Bảo lãnh dự thầu
5.2
Các điều khoản về hợp đồng và thanh toán
6. Mẫu Dự toán
6.1 Bảng dự toán
6.2 Bảng qui cách vật tư
6.3 Bảng thuyết minh giá dự thầu (nếu yêu cầu)
6.4 Bảng diễn giải khối lượng (nếu yêu cầu)

6.5 Danh sách và một số thông tin về thầu phụ (nếu
yêu cầu)
6.6 Đóa mềm chứa file giá dự thầu (nếu yêu cầu)
C. HỒ SƠ KỸ THUẬT :

7. Các thông tin kỹ thuật :
7.1 Tiến độ thi công công trình
7.2
7.3
7.4
7.5
7.6
7.7
7.8
7.9

Bản vẽ biện pháp thi công
Thuyết minh biện pháp thi công
Danh sách máy móc thiết bò sử dụng cho công trường
Biểu đồ nhân lực (nếu yêu cầu)
Biểu đồ máy thi công (nếu yêu cầu)
Hệ thống quản lý chất lượng
Biện pháp an toàn lao động
Biện pháp bảo vệ môi trường

8.Tổ chức công trường :
8.1 Sơ đồ tổ chức công trường
8.2 Bảng bố trí nhân sự (nếu yêu cầu)
8.3 Lý lòch nhân sự
8.4 Bản sao văn bằng nhân sự

8.5 Danh sách công nhân (nếu yêu cầu)
7.2/ APPENDIX 1: (TIẾNG ANH)

TYPICAL FORM OF TENDER DOCUMENT

A. LEGAL PART :
1. Company’s License :

1.1 Decision of establishment
1.2 Certification of business
1.3 Decision of first class classifying
2. General information about company X
2.1 General information
2.2 Field of Action
2.3 Company’s organization chart
2.4 Cofico’s organization
2.5 List of key personnel


CÔNG TY XÂY DỰNG
X
HỆ THỐNG ISO
9001:2000

Mã số

TT 07

Ban
hành :

Chỉnh
sửa
Áp dụng
từ :

28-08-17
Trang
15/12

2.5 List of plants, equipments and facilities
3. Financial capability

3.1 Financial data, Credit and contract, and Turn-over data (5
years)
3.2 Promise letter of Bank for Investment and Development of
Vietnam HCM City Branch (if required).
3.3 List of contracts being executed
3.4 Minutes of financial auditing for the years of 2000, 2001,
2002.
4. Experience capability

4.1 Experience record
4.2 List of projects sucessfully complete and being executed
by Company X
4.3 Copies of similar contracts (if required)
4.4 Some of awards
4.5 Company’s brochure
B. PRICE PART
5. Tender Forms


5.1
Letter of Tender
5.2
Tender security.
5.3
Conditions of contract.
6. Quotation Forms.
6.1 Quotation Schedule.
6.2 List of major materials
6.3 Quotation breakdown ( if required)
6.4 Quantity breakdown (if required)
6.5 List of sub-contractor (if required)
6.6 Diskette of 1.44 MB contains Quotation Files (if required)

C. TECHNICAL PART :
7. Technical information :

7.1 Proposed Construction Schedule.
7.2
7.3
7.4
7.5
7.6
7.7
7.8
7.9

Construction drawings for Tender
Construction method statement
List of proposed construction equipments.

Manpower mobilization schedule (if required)
Equipment mobilization schedule (if required)
QA/QC management program
Safety plan
Environment protection program.

8. Site organization :
8.1 Site organization chart
8.2 Site organization schedule (if required)


CÔNG TY XÂY DỰNG
X
HỆ THỐNG ISO
9001:2000

Mã số

TT 07

8.3 Site key personel’s resumes
8.4 Copies of diploma certificate
8.5 List of workers (if required)
7.3/ PHẦN HỒ SƠ TRÚNG THẦU
a.
b.
c.
d.

Hồ sơ mời thầu

Dự toán đấu thầu
Biên bản kết quả mở thầu.
Thông báo trúng thầu.

Ban
hành :
Chỉnh
sửa
Áp dụng
từ :

28-08-17
Trang
16/12



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×