Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

hoa sinh than hien gui sv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 51 trang )

HOÁ SINH THẬN VÀ NƯỚC TIỂU

ThS. BS. Ngô Thị Thu Hiền
Bộ môn Hóa sinh_ Trường Đại học Y Hà Nội


Mục tiêu học tập
1. Trình bày được chức năng bài tiết của thận
2. Trình bày được vai trò của thận trong thăng bằng acid- base

3. Trình bày được các chất bất thường trong nước tiểu


Tài liệu học tập


Nội dung
1. Thận:
 Chức phận bài tiết
 Chức phận chuyển hoá
 Chức phận thăng bằng acid- base
 Chức phận nội tiết

2. Nước tiểu:
 Tính chất chung
 Các chất bất thường trong nước tiểu


Thận
 Trong ổ bụng, sau phúc mạc


 Mỗi ngày có khoảng 10001500 L máu được lọc qua 2
quả thận:
• 10% cung cấp dinh dưỡng
• 90% làm nhiệm vụ bài tiết
 Nhu cầu Oxy chiếm 8- 10%
toàn cơ thể


Cấu tạo nephron


1.1. Chức phận bài tiết:
sự hình thành nước tiểu
Nước tiểu hình thành nhờ:

 Sự lọc ở cầu thận
 Sự tái hấp thu ở ống
thận
 Sự bài tiết ở ống thận

Sự lọc ở cầu thận
Sự tái hấp thu ống thận
Sự bài tiết ống thận


Sự lọc ở cầu thận
180L nước tiểu ban đầu/ngày (nhờ sự siêu lọc ở cầu thận)
Sự lọc ở cầu thận được thực hiện nhờ áp lực hiệu dụng Pf

Pf= Pg-(Po+Pc)


Glomerular hydrostatic pressure (HPg=Pg)
Colloid Osmotic pressure (OPg=Po)
Capsular hydrostatic pressure (HPc=Pc)

Ký hiệu

Loạ áp suất

Tác dụng

Sự hình
thành
NT

Giá trị bình
thường

Pg

áp lực thủy tĩnh
mao mạch cầu thận

Đẩy nước máu ->
bao Bowmann

50 mmHg

Po


áp suất keo huyết
tương

25 mmHg

Pc

áp suất thủy tĩnh
bao Bowman

Hút nước bao
Bowmann-> mao
mạch
Đẩy nước bao
Bowmann-> mao
mạch

Pf

Áp lực hiệu dụng

5 mmHg

20 mmHg


Các yếu tố ảnh hưởng
sự lọc ở cầu thận
A- Kích thước của phân tử được lọc
• Kích thước của phân tử càng lớn->càng khó lọc qua cầu thận

• Các phân tử protein bình thường lớn hơn 70.000Da không qua được
MLCT
• Các dextran có đường kính 20Å qua MLCT dễ dàng (hệ số lọc bằng 1)
• Các dextran có đường kính 42Å không qua được MLCT (hệ số lọc bằng 0)


Các yếu tố ảnh hưởng
sự lọc ở cầu thận
B- Tình trạng huyết động cục bộ hay lưu lượng máu:
Lưu lượng máu qua thận 120mL/phút (gấp 8 lần mạch vành tim, gấp 400
lần cơ xương khi nghỉ)
Phân bố lưu lượng không đều: vỏ> tuỷ
Lưu lượng lớn-> tăng áp lực máu trên thành mạch-> tăng tạo NT
Lưu lượng lớn-> tăng clearance của các phân tử lớn trung tính
Lưu lượng giảm-> giảm clearance của các phân tử lớn trung tính
oTruyền angiotensin II-> co mạch-> giảm lưu lượng-> tăng lọc albumin->

protein niệu
oTăng huyết áp gây protein niệu


Các yếu tố ảnh hưởng
sự lọc ở cầu thận
C- Điện tích của phân tử được lọc

Trên bề mặt và trong màng cơ bản có chứa
các phân tử tích điện âm thuộc 2 loại:
•Các glycoprotein chứa nhiều sialic

•Các proteoglycan có nhiều nhóm sulfat:

heparin sulfat, glycosaminglycan
Lớp pollyanion chính là lực cản đối với các

protein tích điện âm


Các yếu tố ảnh hưởng
sự lọc ở cầu thận
D-Hình dạng phân tử được lọc:
Cấu trúc trong dung dịch mềm dẻo-> lọc qua thận dễ dàng hơn


Sự tái hấp thu của thận
Vị trí: ống thận (ống
lượn gần, quai Helle,
ống lượn xa, ống góp)
Mức độ khác nhau:
o Không THT
o THT hoàn toàn
o THT phần lớn
Sự lọc ở cầu thận
Sự tái hấp thu ống thận
Sự bài tiết ống thận


Sự tái hấp thu của thận
Chất không THT:
Một số chất đào thải hoàn toàn ở cầu thận nhưng không bị tái hấp thu
VD: Inulin, Mannitol, Natri hyposulfit
Đo độ thanh thải của những chất này có thể đánh giá mức lọc cầu thận



Sự tái hấp thu của thận
Chất THT hoàn toàn:
Glucose là một chất được
THT hoàn toàn tại ống thận
Glucose:
oLọc qua cầu thận 150 g/24h
oNhưng trong nước tiểu chỉ
có 6mg/24h
oGlucose được THT cùng
với Na theo cơ chế đồng
vận chuyển


Sự tái hấp thu của thận
Chất THT 99%: nước (ở tất cả các phần của ống thận)
Ống lượn gần: THT 80% nước
Ống lượn xa và ống góp: THT 90% lượng nước còn lại
Sự hấp thu phụ thuộc ADH-hormon chống bài niệu



Sự tái hấp thu của thận
Chất THT phần lớn: Natri, kali, clo
Sự tái hấp thu của Natri rất phức tạp:
 70% Na (khoảng 16800 mEq/24h) ở
ống lượn gần (chênh lệch của AL
thẩm thấu và AL thủy tĩnh trong mao


mạch ống thận)
 Hơn 10% tại ống lượn xa (ảnh hưởng
của Renin, Angiotensin II và

Aldosteron)
 Còn lại được hấp thu ở quai Helle và
ống góp.


Sự tái hấp thu của thận
 Clo được THT thụ động theo Natri
 Ure được THT khoảng 40- 50%
THT ure là thụ động

Phụ thuộc nồng độ ure máu: ure máu cao-> THT giảm


Sự tái hấp thu của thận
Một số chất khác:
Protein: phần lớn protein được lọc
qua cầu thận được THT
 99% Albumin được lọc qua cầu
thận sẽ được tái hấp thu ở ống

lượn gần
 Vì vậy, nồng độ protein trong
nước tiểu của người bình

thường là rất thấp (âm tính)



Sự tái hấp thu của thận
Một số chất khác:
Acid uric:
 Lọc qua cầu thận 6mg/phút, ống thận, bài tiết 6 mg/phút
 Được tái hấp thu 95- 98% nên nồng độ acid uric nước tiểu chỉ
khoảng 600 mg/24h
Creatinin:
 Lọc qua cầu thận
 Cũng được tái hấp thu ở ống thận

Sự hấp thu Creatinin của thận không phụ thuộc vào nồng độ của chất
này trong máu như Ure vì vậy trên lâm sàng Creatinin được dùng để
theo dõi chức năng thận


1.2. Chức phận chuyển hoá
 Diễn ra mạnh mẽ để cung cấp năng lượng cho thận hoạt động

 Chuyển hoá Glucid


Đường phân chiếm ưu thế



Thận có phosphatase (khử phosphat của các phosphoryl như

hexose phosphat, triose phosphat), bài xuất acid phosphoric



1.2. Chức phận chuyển hoá
 Chuyển hoá Lipid:



Lecithin được khử phosphat nhờ glycerophosphatase



Các chất cetonic được thoái hóa hoàn toàn.

 Chuyển hoá Protein:


Có nhiều enzym khử amin, tạo ra các acid cetonic, giải phóng
NH3 dưới dạng NH4



Khử nước của creatin tạo creatinin



Ngưng tụ acid benzoic với glycin tạo thành acid hyppuric


1.3. Chức phận thăng bằng acid-base
 Hấp thu Bicarbonat: gần 90% Bicarbonat
được hấp thu tại ống lượn gần


 Đào thải H+ dưới dạng muối acid và acid
không bay hơi
 Tại ống lượn xa, H+ được đào thải thế
chỗ Na+ được THT cùng HCO3 Đào thải các acid không bay hơi: a.lactic,
thể ceton, a.sulfuric, a.phosphoric

 Đào thải H+ dưới dạng muối amon tại ống
lượn xa


c

Tái hấp thu Bicarbonat ở ống lượn gần


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×