31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
1
DẠ DÀY
ThS.BS. Nguyễn Hoàng Vu
BM Giải Phẫu Học
ĐH Y Dược TP.HCM
31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
2
Đại cương
Ống tiêu hóa, tạng rỗng.
Vi
Chứa thức ăn.
Thực hiện một trong những giai đoạn tiêu hóa thức ăn
dịch vị
Là một trong những nơi thường xảy ra bệnh lý của ống tiêu
hóa, lành và ác.
31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
3
Vị trí và hình thể ngoài
Vị trí:
Vùng
thượng vi
31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
4
Hình thể ngoài: Thay đổi
Hình chữ “J” hay hình cái “tù và”.
31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
5
Hai mặt trước và sau.
Hai bờ cong: Bờ cong lớn (trái), bờ cong
nho (phải).
Hai đầu: Tâm vi (trên), môn vi (dưới)
31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
6
Tâm vị:
Liên tục với thực quản, nằm ngang đốt sống ngực X, lệch về bên trái đường giữa
cơ thể.
Khuyết tâm vi
lỗ tâm
vi
31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
7
Không có van thực sự nhưng bình thường
dich và thức ăn không trào từ dạ dày
lên thực quản nhờ:
- Tư thế đứng.
- Cơ hoành
- Cơ vòng dưới thực quản.
- Góc His
31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
8
Tuy nhiên, các cơ chế trên không phải
luôn luôn đủ mạnh
trào ngược dich vi lên thực
quản.
Viêm đoạn dưới thực quản:
viêm thực quản trào ngược (GERD)
31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
9
31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
10
31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
11
Đáy vị:
Có hình dạng như cái chén úp ngược.
Khuyết tâm vi
Chứa không khí khi ở tư thế đứng
Bóng hơi dạ dày trên film
Xquang.
31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
12
Khuyết tâm vi
Đáy vi
31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
13
31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
14
Thân vị:
Từ giới hạn dưới của đáy vi (khuyết tâm vi) đến mặt
phẳng ngang khuyết góc
Khuyết tâm
vi
Khuyết
góc
31/08/17
Thân
vi
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
15
Phần môn vị
-
Hang môn vi.
-
Ống môn vi
Lỗ môn vị thông dạ
dày với tá tràng, có cơ
vòng rất dày, nằm
ngang đs TLI, lệch
sang phải đường giữa.
Ống môn vi
lỗ
môn vi
Hang môn
vi
31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
16
31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
17
Bờ cong nhỏ.
Bờ cong lớn.
Các bệnh lý của dạ
dày
thường ở vùng hang
môn vi, phía bờ cong
nho nhiều hơn ở bờ
cong lớn
31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
18
Liên quan:
Dạ dày là tạng di
động.
Trước: Gan, cơ
hoành, thành bụng
trước.
31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
19
31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
20
Sau: Cơ hoành, lách,
thận và tuyến
thượng thận trái,
tụy, mạc treo kết
tràng ngang, kết
tràng góc lách (góc
kết tràng trái)
31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
21
31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
22
31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
23
d/c gan-vị
dạ dày
d/c láchthận
d/c vị-lách
d/c gan-tá
tràng
Mạc nối
lớn
31/08/17
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
24
Túi
mạc
nối
Thận P
Thận T
lách
gan
mạc
nối
nho
31/08/17
tụy
Dạ dày
ThS.BS. NGUYỄN HOÀNG VU
25