Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

HDG de thi chon HSG cap tinh 12 nghe an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.14 KB, 6 trang )

SỞ GD& ĐT NGHỆ AN

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12
NĂM HỌC 2012 - 2013

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN THPT- BẢNG A
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
Câu
Nội dung
I. Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và đồ thị (C) là:
(3,0đ)
2x  1
  x  m  x 2  (m  3)x  m  1  0 1 , với x  1

x 1
Đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 1
có hai nghiệm phân biệt khác 1
m2  2m  13  0
(đúng m )

0.m

3

0

x1  x 2  m  3
Gọi x1 , x 2 là các nghiệm của phương trình (1), ta có: 
x1x 2  m  1
Giả sử A  x1 ;  x1  m  , B x 2 ;  x 2  m 



2  x1  x 2 

Khi đó ta có: AB 

PA 

2

 x1  2   x 2  2



2

2

,

2

2

Phương trình đã cho tương đương với  x  2 





f '  t   3t 2  1  0, t


Suy ra hàm số f  t  liên tục và đồng biến trên

0,5

0,5

0,5

x  1  2  3 2x  1  3

  x  1 x  1  x  1  2x  1  3 2x  1 (1)
3

0,5

2

 m 1
. Vậy giá trị cần tìm là m  1, m  5 .
 m2  4m  5  0  
m  5
II.
 x  1
1, ĐKXĐ: 
(3,0đ)
 x  13

Xét hàm số f  t   t  t ;


0,5

0,5

PB   x 2  2   x 2  m  5   x 2  2    x1  2 
Suy ra PAB cân tại P
2
2
Do đó PAB đều  PA  AB
2
2
2
2
  x1  2    x 2  2   2  x1  x 2    x1  x 2   4  x1  x 2   6x1x 2  8  0
2

0,5

2

 x1  2   x1  m  5
2

Điểm

0,5
0,5


Khi đó: Pt(1)  f




 

x 1  f

3



2x  1  x  1  3 2x  1

1

x

1
2

1
x  0

x



x




2


  x  0
  1 5
2
x 
 x  13   2x  12
x3  x 2  x  0  1  5


2

 x 
2
 

0,5

0,5

Đối chiếu ĐKXĐ được nghiệm của phương trình đã cho là:

1 5
và x  0
2
II.
x  0
2, ĐKXĐ: 

(3,0đ)
y  0

0,5

x

2
2

1 
1
 x     y    5
x 
y
Ta có hệ phương trình đã cho tương đương với: 
 2
2
 x  1 . y  1  2xy
2
2

1 
1
1

 x     y    5
u

x



x 
y
x

,
đặt

*
 
1 
1
v  y  1
 
x

.
y


2

y

 
x  
y 

2

u 2  v 2  5 
 u  v   9

Hệ phương trình  *  trở thành 

uv  2
uv  2
u  v  3
u  v  3
(I) hoặc 
(II)

uv

2
uv

2



Ta có:

u  1
u  2
hoặc 
v  2
v  1
u  1
u  2

hoặc 
 II   
v  2
 v  1

0,5

0,5

I   

Vì u  x 

1
 u  2 nên chỉ có
x

u  2 u  2
và 
thỏa mãn.

v

1
v


1




0,5


1

x

 2 x  1

u  2
x

ta có 


1  5 (thỏa mãn ĐKXĐ)
1
v

1
y


y   1


2
y


1

x

 2  x  1

u  2
x

ta có 


1  5 (thỏa mãn ĐKXĐ)
1
y

v  1
 y   1


2
y

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm  x;y  là:

0,5

0,5

 1  5   1  5   1  5   1  5 

1;
 , 1;
 ,  1;
 ,  1;
.
2
2
2
2

 



III.
a2 3
1, Diện tích đáy là SABC 
.
4
(3,0đ)
A'
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC

0,5

B'

C'

D


0,5
B
E

A

G
C

BC  AE
 BC   AA'E 
BC

A'G

Gọi D là hình chiếu vuông góc của E lên đường thẳng AA' .
Do đó BC  DE, AA'  DE
Suy ra DE là khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC
DE 1
  DAE  300
Tam giác ADE vuông tại D suy ra sin DAE 
AE 2
a
0
Xét tam giác A'AG vuông tại G ta có A'G  AG.tan30 
3
3
a 3
Vậy VABC.A 'B'C'  A'G.SABC 

.
12
Gọi E là trung điểm BC . Ta có 

0,5

0,5
0,5
0,5
0,5


III. Gọi B', C', D' lần lượt giao điểm của mp    với
2,
(3,0đ) các cạnh AB, AC, AD .
Ta có VAGBC  VAGCD  VAGDB 

A
D'

1
VABCD (*)
3

B'

I

B


C'

D

0,5

G
C

Vì VAB'C' D '  VAIB'C'  VAIC' D '  VAID ' B' và (*) nên

VAB'C'D' VAIB'C'
V
V

 AIC'D'  AID'B'
VABCD
3VAGBC 3VAGCD 3VAGDB

0,5

AB'.AC'.AD' AI.AB'.AC'
AI.AC'.AD'
AI.AD'.AB'



AB.AC.AD
3.AG.AB.AC 3.AG.AC.AD 3.AG.AD.AB
AB AC AD

AG
BB' CC' DD'



 3.
6


3
AB' AC' AD'
AI
AB' AC' AD'
BB' h B CC' h C DD' h D

,

,

Mặt khác ta có
AB' h A AC' h A AD' h A
h
h
h
Suy ra B  C  D  3  h B  h C  h D  3h A (**)
hA hA hA


0,5


0,5
0,5

 h B  h C  h D   3 h B2  h C2  h D2 
2
2
2
  h B  h C    h C  h D    h D  h B   0 ( luôn đúng )
2
2
2
2
Kết hợp với (**) ta được  3h A   3  h B  h C  h D 
2

Ta có:

h 2B  h C2  h D2
 h 2A .
Hay
3
IV. Đường tròn  T  có tâm K  3;2  bán kính là R  5
(2,5đ)
Ta có AI :x  y  0 , khi đó đường thẳng AI cắt
đường tròn  T  tại A' ( A' khác A ) có tọa độ là

A

nghiệm của hệ


I

 x  3   y  2   25  x  1

(loại) hoặc

 y  1
 x  y  0
2

0,5

2

0,5

K
B

C
A'


x  6

y  6
Vậy A'  6;6 
Ta có: A 'B  A 'C

(*) (Do BA'  CA' )


A'BC  BAI (1) (Vì cùng bằng IAC )
Mặt khác ta có ABI  IBC (2)
Từ (1) và (2) ta có: BIA'  ABI  BAI  IBC  A'BC  IBA'
Suy ra tam giác BA'I cân tại A' do đó A 'B  A 'I (**)
Từ * , ** ta có A 'B  A 'C  A 'I
Do đó B, I,C thuộc đường tròn tâm A' bán kính A'I có phương trình là

 x  6   y  6
2

2

 50

2
2

x

3

y

2
 25






Suy ra tọa độ B, C là nghiệm của hệ 
2
2

  x  6    y  6   50
Nên tọa độ các điểm B,C là : (7; 1),( 1;5)
Khi đó I nằm trong tam giác ABC (TM) .
Vậy phương trình đường thẳng BC : 3x  4y  17  0 .

V. Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
(2,5đ)
1 a  4b
3

1 a  4b  16c 4
 .
 a  b  c .
2
4
3
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  4b  16c .
3
3

Suy ra P 
2a  b  c
abc
3

3
Đặt t  a  b  c, t  0 . Khi đó ta có: P 

2t
t
3
3
3
3
Xét hàm số f  t  
với t  0 ta có f '  t  

 2.
2t
2t t 2t
t
3
3
f ' t   0 
 2  0  t 1
2t t 2t
a  ab  abc  a  .
2

0,5

0,5

0,5


0,5

0,5

0,5

0,5


Bảng biến thiên

t
f ' t 



f t

0

1
0




+

0,5



0


Do đó ta có min f  t   
t 0

3
2

3
khi và chỉ khi t  1
2

 16
a  21

3
a  b  c  1
4

Vậy ta có P   , đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 
 b  .
2
21
a  4b  16c 
1

c  21
3

 16 4 1 
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là  khi và chỉ khi  a,b,c    , ,  .
2
 21 21 21 
- - Hết - Chú ý: - Học sinh giải cách khác đúng cho điểm phần tương ứng.
- Khi chấm giám khảo không làm tròn điểm.

0,5



×