Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

trac nghiem nguyen phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.47 KB, 11 trang )

Câu hỏi 1:
Câu nào sau đây là đúng:
A. Trong bộ nhiễm sắc thể (NST), mỗi NST giữ vững cấu trúc riêng của nó qua
các thế hệ tế bào và thay đổi qua các thế hệ cơ thể
B. Trong bộ NST, mỗi NST giữ vững cấu trúc riêng của nó và được duy trì liên
tục qua các thế hệ tế bào và thế hệ cơ thể, đồng thời hình thái của nó không thay đổi
trong chu kỳ tế bào
C. Trong bộ NST, mỗi NST thay đổi cấu trúc qua các thế hệ tế bào và các thế hệ
cơ thể
D. Trong bộ NST, mỗi NST giữ vững cấu trúc riêng của nó qua các thế hệ tế bào
và thay đổi hình thái qua các thế hệ do kết quả của sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa
các cặp NST tương đồng
E. Trong bộ NST, mỗi NST giữa vững cấu trúc riêng của nó và được duy trì liên
tục qua các thế hệ tế bào và thế hệ cơ thể tuy nhiên hình thái của nó biến đổi trong
chu kì tế bào.
Câu hỏi 2:
Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể được thực hiện trên cơ sở:
A. Sự nhân đôi của ADN.
B. Sự nhân đôi của histôn
C. Sự nhân đôi của ARN
D. Quá trình sinh tổng hợp prôtêin
E. Sự đóng xoắn của nhiễm sắc thể
Câu hỏi 3:
Hình vẽ dưới đây minh hoạ giai đoạn nào của gián phân?
A. Kì sau.
B. Kì cuối
C. Kì trung gian
D. Kì đầu
E. Kì giữa
Câu hỏi 4
Trong quá trình phân bào thoi vô sắc là nơi:


A. Xảy ra quá trình nhân đôi của trung thể
B. Xảy ra quá trình nhân đôi của ADN
C. Tâm động của nhiễm sắc thể bám và trượt về các cực của tế bào.
D. Hình thành nên màng nhân mới cho các tế bào con
E. Nhiễm sắc thể thực hiện việc đóng xoắn
Câu hỏi 5:
Kết quả của quá trình gián phân là hình thành nên:
A. Hai tế bào con mang bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n.
B. Hai tế bào con mang bộ NST đơn bội
C. Hai tế bào con mang bộ NST đơn bội kép
D. Cơ thể đơn bào
E. Tinh trùng và trứng

Câu hỏi 6:
Trong cơ thể việc thay thế tế bào già và chết được thực hiện bởi hình thức:
A. Trực phân
B. Phân bào giảm nhiễm
C. Nảy chồi
D. Phân bào nguyên nhiễm.
E. Sinh sản dinh dưỡng
Câu hỏi 7:
Gián phân là hình thức phân bào của:
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào sinh dục sơ khai
C. Hợp tử
D. A và C đúng
E. A, B và C đều đúng.
Câu hỏi 8:
Màng nhân xuất hiện trở lại trong quá trình phân bào nguyên nhiễm ở:
A. Kì đầu

B. Kì giữa
C. Kì sau
D. Kì cuối.
E. Kì trung gian
Câu hỏi 9:
Hình dưới đây là một trong những hình ảnh của gián phân vào thời điểm:
A. Gian kì
B. Kì giữa.
C. Kì cuối
D. Kì đầu
E. Kì sau
Câu hỏi 10:
Gián phân là một quá trình:
A. Giúp gia tăng số lượng tế bào và bổ sung cho những tế bào già và chết, tế bào
bị tổn thương
B. Duy trì bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội qua các thế hệ tế bào
C. Đảm bảo cho sự hình thành của các tế bào sinh tinh và sinh trứng
D. A và B đúng
E. A, B và C đều đúng.
Câu hỏi 11:
Các thế hệ cơ thể loài sinh sản sinh dưỡng được đảm bảo nhờ cơ chế:
A. Phân bào giảm nhiễm
B. Thụ tinh
C. Phân bào nguyên nhiễm.
D. Bào tử
E. Trực phân
Câu hỏi 12:
Sự phân li của các nhiễm sắc thể (NST) ở kì sau của nguyên phân diễn ra theo
cách:
A. Mỗi NST kép trong cặp đồng dạng không tách qua tâm động và phân li ngẫu

nhiên về mỗi cực
B. Một nửa số lượng NST kép đi về mỗi cực
C. Mỗi NST kép tách qua tâm động để mỗi NST đơn phân li về mỗi cực.
D. Ở kì sau không xảy ra sự phân li của NST
E. Mỗi NST kép tách tâm động, tháo xoắn hoàn toàn và mỗi NST đơn phân li về
mỗi cực
Câu hỏi 13:
Số thoi vô sắc đã được hình thành khi một tế bào trải qua 7 đợt giản phân:
A. 128 thoi vô sắc
B. 129 thoi vô sắc
C. 256 thoi vô sắc
D. 127 thoi vô sắc.
E. 64 thoi vô sắc
Câu hỏi 14:
Sự đóng xoắn của sợi nhiễm sắc có ý nghĩa:
A. Rút ngắn đáng kể chiều dài của nhiễm sắc thể so với chiều dài của sợi nhiễm
sắc
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho sự phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể trong các kì
của phân bào
C. Những vùng đóng xoắn là những vùng không hoạt động sinh tổng hợp prôtêin
trong hoạt động sống của tế bào
D. A, B và C đúng.
E. A và B đúng
Câu hỏi 15:
Quá trình phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở loại tế bào:
A. Vi khuẩn và vi rút
B. Thể ăn khuẩn
C. Giao tử
-D. Tế bào sinh dưỡng
E. Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng


Câu hỏi 16:
Sự nhân đôi của nhiễm sắc thể xảy ra ở;
A. Kì đầu
B. Kì trung gian.
C. Kì giữa
D. Kì sau
E. Kì cuối
Câu hỏi 17:
Thoi vô sắc được hình thành từ:
A. Màng nhân
B. Hạch nhân
C. Tâm động
D. Trung thể.
E. Bộ Gôngi
Câu hỏi 18:
Từ một hợp tử để hình thành một cơ thể hoàn chỉnh đòi hỏi quá trình:
A. Giảm phân và thụ tinh
B. Giảm phân và giảm phân
C. Gián phân và thụ tinh
D. Sự phát triển kích thước và biệt hoá từng bộ phận của tế bào
E. Gián phân và biệt hoá chức năng của các tế bào.

Câu hỏi 19:
Phân bào nguyên nhiễm còn được gọi là:
A. Giảm phân
B. Nguyên phân
C. Gián phân
D. Sinh sản sinh dưỡng
E. B và C đúng.

Câu hỏi 20:
Trong một tế bào người vào giai đoạn trước khi bước vào gián phân có số crômatit
là:
A. 46 crômatit
B. 92 crômatit.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×