Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

trac nghiem day du cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.21 KB, 95 trang )

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC
ĐỀ SỐ 01
-------------------------------------
1. Cấu trúc một đơn phân của ADN (nucleotit) gồm:
A. Axitphotphoric, đường riboza, bazơnitric. B. Axitphotphoric, đườngđeoxiriboza, bazơnitric.
C. Axitphotphoric, đường riboza, axitamin. D. Axitphotphoric, đườngđeoxiribo, axitamin.
2. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo thành chuỗi polinuclêôtit bằng loại liên kết:
A. Liên kết hiđrô. B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết peptit. D. Liên kết ion.
3. Các protein phân biệt với các axit nucleic bởi sự có mặt của nguyên tố đặc trưng nào?
A. carbon B. hydro C. oxy D. nitơ
4. Trong cấu trúc một nuclêôtit, axitphôtphoric liên kết với đường ở vị trí cacbon số (a) và bazơnitric liên
kết với đường ở vị trí cacbon số (b) . a và b lần lượt là :
A. 5

và 1

B.1

và 5

C. 3

và 5

D. 5

và 3

5. Liên kết hóa trị giữa 2 nuclêôtit kế tiếp nhau trong mạch đơn của ADN được thể hiện như sau :
A. Đường của nuclêôtit này liên kết với axitphôtphoric của nuclêôtit kế tiếp ở vị trí cacbon 3



B. Đường của nuclêôtit này liên kết với axitphôtphoric của nuclêôtit kế tiếp ở vị trí cacbon 5


C. Đường của nuclêôtit này liên kết với bazơnitric của nuclêôtit kế tiếp ở vị trí cacbon 3

D. Đường của nuclêôtit này liên kết với bazơnitric của nuclêôtit kế tiếp ở vị trí cacbon 5

.
6. Phát biểu nào sau đây KHÔNG phù hợp với sự hiểu biết về giảm phân?
A. Các chromatid chị em tách nhau ở kỳ sau giảm phân II
B. Các nhiễm sắc thể tương đồng tách nhau ở kỳ sau giảm phân I
C. Các NST tự nhân đôi trước khi bắt đầu giảm phân
D. Sự phân chia NST tương ứng ở giảm phân I và II là nguyên nhiễm và giảm nhiễm
7. Ở lúa 2n= 24. Ảnh chụp dưới kính hiển vi của một tế bào cây lúa đang phân chia cho thấy 12 NST, mỗi
chiếc gồm 2 chromatid chị em. Giai đoạn nào của sự phân bào cho phép thu được bức ảnh ấy?
Ths. Phạm Tấn Phát
A. Kỳ trước nguyên phân B. Kỳ trước I giảm phân C. Kỳ trước II giảm phân D. Kỳ
cuối II giảm phân
8. Một sinh vật có 7 cặp NST có thể tạo ra bao nhiêu loại giao tử, nếu cho rằng có xảy ra các trao đổi chéo
đơn tại 3 NST khác nhau trong số đó?
A. 2048 B. 1024 C. 512 D. 256
9. Nếu sản phẩm giảm phân của một tế bào sinh giao tử gồm ba loại: n+1, n−1 và n mà từ đó đã sinh ra
người mắc hội chứng siêu nữ; chứng tỏ đã xảy ra sự không phân tách một cặp NST ở:
A. giảm phân II trong sự tạo tinh trùng. B. giảm phân I trong sự tạo trứng.
C. giảm phân II trong sự tạo trứng. D. giảm phân II trong sự tạo tinh trùng hoặc trứng.
10. Phát biểu nào sau đây về sự xác định giới tính ở các sinh vật là KHÔNG thoả đáng?
A. Ở chim và đa số bò sát, các con đực là dị giao tử
B. Ở hầu hết động vật có vú, NST Y xác định tính đực
C. Ở rệp, bọ xit, châu chấu con đực có NST giới tính là XO

D. Ở đa số loài, giới tính được xác định lúc thụ tinh bởi yếu tố di truyền trong các hợp tử
11. Phương pháp nghiên cứu của Mendel được gọi là:
A. Phương pháp lai phân tích. B. Phương pháp phân tích di truyền giống lai.
C. Phương pháp tạp giao. D. Phương pháp tự thụ.
12. Mục đích của phép lai phân tích trong các thí nghiêm của Mendel là:
A. Xác định qui luật di truyền chi phối tính trạng. B. Xác định tính trạng trội, tính trạng lặn.
C. Xác định kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội. D. Xác định kiểu gen của cơ thể sinh vật
13. Thế nào là tính trạng trội hoàn toàn ?
A. Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội.
B. Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen dị hợp
C. Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen đồng hợp và dị hợp
D. Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội và dị hợp.
14. Cây có kiểu gen AaBbCCDd tự thụ phấn sẽ cho đời con có kiểu hình trội về 4 tính trạng là:
A.1/64 B. 3/64 C. 9/64 D. 27/64
Ths. Phạm Tấn Phát
15. Trong trường hợp gen trội không hoàn toàn, tỷ lệ phân tính 1:1 ở F
1
sẽ xuất hiện trong kết quả của phép
lai nào sau đây ?
A. Aa x Aa B. AA x Aa C. AA x aa D. AA x AA
16. Lý do dẫn đến sự khác nhau về kiểu hình F
1
và F
2
trong trường hợp lai một cặp tính trạng có hiện tượng
trội không hoàn toàn và trội hoàn toàn là:
A. Mức lấn át của gen trội và gen lặn. B. Tính trạng phân li riêng rẽ
C. Tác động môi trường khác nhau. D. Do rối loạn trong phân bào.
17. Khi lai chuột lông vàng thu được tỉ lệ phân ly 2 lông vàng : 1 lông xám. Suy luận nào sau đây là
KHÔNG hợp lí?

A. Alen lặn gây chết. B. Chuột chết ở trạng thái đồng hợp
C. Alen quy định tính trạng vàng là trội D. Có hiện tượng gen gây chết
18. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG có trong sự di truyền của hệ nhóm máu ABO?
A. Trội hoàn toàn. B. Đồng trội. C. Trội không hoàn toàn. D. Đa alen
19. Trường hợp hôn nhân nào dưới đây sẽ cho con cái có đủ 4 loại nhóm máu?
A. I
A
i

x I
B
i B. I
A
I
B
x I
A
I
B
C. I
A
i

x I
A
I
B
D. I
A
I

B
x I
B
i
20. Nếu đời con chỉ thấy có nhóm máu A, thì kiểu hình của bố mẹ được kỳ vọng nhất sẽ là:
A. A x B B. A x O C. A x A D. Tất cả các câu trên
21. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng khi nói về đột biến gen ?
A. Biến dị di truyền được. B. Biến đổi theo hướng xác định.
C. Biến đổi trong cấu trúc của phân tử ADN. D. Nguồn nguyên liệu của tiến hóa.
22. Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số nuclêôtit ?
A. Thay thế 1 cặp nuclêôtit .
B. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit .
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit hoặc đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit .
D. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit .
Ths. Phạm Tấn Phát
23. Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số liên kết hiđrô ?
A. Mất cặp nuclêôtit . B. Thêm cặp nuclêôtit .
C. Đảo vị trí cặp nuclêôtit . D. Thêm hoặc đảo vị trí căp nucleôtit
24. Phương pháp phổ biến nhất hiện nay được con người ứng dụng để gây đột biến thể đa bội là gì ?
A. Chiếu xạ với liều lượng và thời gian thích hợp
B. Dùng consixin với nồng độ thích hợp
C. Sử dụng EMS hay 5BU hay NMU
D. Lai xa và đa bội hóa để tạo thể song nhị bôi
25. Yếu tố nào sau đây không làm phát sinh đột biến gen ?
A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit.
B. Rối loạn trong quá trình tự sao của ADN.
C. Phân tử ADN bị đứt một đoạn.
D. Phân tử ADN bị đứt và đoạn bị đứt gắn vào vị trí khác.
26. Đột biến gen sẽ được "tái bản" qua cơ chế nào sau đây ?
A. Hoán vị gen. B. Tự nhân đôi của ADN. C. Nguyên phân. D. Giảm phân

27. Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình lưỡi liềm là một bệnh:
A. Di truyền liên kết với giới tính
B. Do đột biến mất đoạn NST. C. Do đột biến gen. D. Do đột biến dị bội.
28. Để một đột biến gen lặn có thể biểu hiện thành kiểu hình trong một quần thể giao phối cần điều kiện
nào sau đây ?
A. Gen lặn đó bị đột biến trở lại thành alen trội
B. Alen tương ứng bị đột biến thành alen lặn
C. Cần thời gian để tăng số lượng cá thể dị hợp về gen lặn đột biến đó trong quần thể.
D. Gen lặn đột biến do bị át chế bởi gen trội alen
29. Đột biến đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit của gen sẽ làm cho phân tử prôtêin được tổng hợp từ gen đó có thể
thay đổi tối đa bao nhiêu axitamin ?
A. 1 axitamin. B. 2 axitamin. C. 3 axitamin. D. 4 axitamin.
Ths. Phạm Tấn Phát
30. Đột biến thay thế 2 cặp nuclêôtit của gen sẽ làm cho phân tử prôtêin được tổng hợp từ gen đó có thể
thay đổi tối đa bao nhiêu axitamin ?
A. 1 axitamin. B. 2 axitamin. C. 3 axitamin. D. 4 axitamin.
31. Về cơ sở di truyền NST của hội chứng Down, được biết khoảng 95% trường hợp phát sinh từ
A. sự thụ tinh giữa một giao tử thừa NST 21 với một giao tử bình thường.
B. các thể dị nhân do chuyển đoạn thuận nghịch giữa các NST 21 và 14.
C. sự không phân tách của NST 21 xảy ra chủ yếu ở kỳ sau giảm phân I.
D. tuổi tác người mẹ (có sự liên quan rõ rệt với những người mẹ lớn tuổi).
32. Dạng đột biến nào dưới đây là rất quý trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra những giống năng suất
cao, phẩm chất tốt hoặc không hạt:
A. Đột biến gen B. Đột biến đa bội C. Đột biến dị bội D. Thể ba nhiễm
33. Phương pháp chọn giống chủ yếu đối với vi sinh vật là:
A. Lai giống B. Tự thụ C. Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc. D. Tạp giao
34. Trong chọn giống thực vật, việc chiếu xạ để gây đột biến nhân tạo thường KHÔNG được thực hiện ở:
A. Hạt khô hoặc hạt đang nảy mầm B. Rễ hoặc lá
C. Hạt phấn và bầu nhụy D. Đỉnh sinh trưởng của thân
35. Tác dụng của các tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là:

A. Kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc
B. Gây ra rối loạn phân li của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào
C. Kích thích và ion hoá các nguyên tử khi xuyên qua các tổ chức và tế bào sống ảnh hưởng đến
ADN, ARN
D. Làm xuất hiện dạng đột biến đa bội
36.Lamac giải thích như thế nào về đặc điểm của hươu cao cổ có cái cổ rất dài ?
A. Do đột biến. B. Ảnh hưởng của tập quán hoạt động.
C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên. D. Ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh.
37. Thích nghi kiểu hình được gọi là:
A. Thích nghi lịch sử B. Thích nghi sinh thái
C. Thíc nghi địa lý D. Thích nghi sinh lý
Ths. Phạm Tấn Phát
38.Theo quan niệm hiện đại, quần thể được xem là đơn vị tiến hóa cơ sở bởi vì:
A. Nó là đơn vị tồn tại thực của loài trong tự nhiên
B. Nó là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên
C. Nó vừa là đơn vị tồn tại vừa là đơn vị sinh sản của loài
D. Nó là một hệ gen mở, có vốn gen đặc trưng
39. Đặc điểm nào sau đây là điểm giống nhau giữa người với vượn người?
A. Diện tích bề mặt và thể tích não bộ B. Chi trước và chi sau có sự phân hóa khác nhau
C. Cột sống hình cữ S và bàn chân dạng vòm D. Xương sườn, xương cụt và số lượng răng
40.Theo Lamac, dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là:
A. Sinh giới ngày càng đa dạng. B. Nâng cao dần trình độ tổ chức của cơ thể.
C. Thích nghi ngày càng hợp lí. D. Tổ chức ngày càng cao
41. Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, không có chọn lọc, không có đột biến, tần số tương đối của
các alen thuộc một gen nào đó có đặc điểm gì ?
A. chỉ có tính ổn định tương đối. B. có tính ổn định và đặc trưng cho loài.
C. có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể. D. không ổn định, thay đổi theo điều kiện
môi trường.
42. Định luật Hacđi – Vanbec phản ánh :
A. trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể. B. trạng thái động của quần thể.

C. trạng thái thích nghi của quần thể. D. trạng thái ổn định của loài.
43.Ý nghĩa nào dưới đây KHÔNG phải là của định luật Hacdi – Vanbec:
A. Giải thích được sự ổn định qua thời gian dài của một số quần thể trong thiên nhiên.
B. Phản ánh trạng thái động của quần thể, giải thích cơ sở của sự tiến hoá.
C. Từ tỉ lệ kiểu hình có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối của các alen.
D. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đoán tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình trong quần thể.
44. Giả sử trong một quần thể giao phối ngẩu nhiên , không xảy ra đột biến và chọn lọc, tần số tương đối
của 2 alen A : a là 0,8 : 0,2 .Tỉ lệ phân bố kiểu gen của quần thể là :
A. 0,64 AA : 0,48 Aa : 0,04 aa . B. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa .
C. 0,64 AA : 0,16 Aa : 0,20 aa . D. 0,64 AA : 0,20 Aa : 0,16 aa .
Ths. Phạm Tấn Phát
45. Ở chuột, gen B qui định lông xám là trội hoàn toàn so với gen b qui định lông trắng. Một quần thể chuột
ở trạng thái cân bằng gồm 2000 con trong đó có 500 con lông trắng. Tần số tương đối của các alen B : b là :
A. 0,3 : 0,7. B. 0,4 : 0,6. C. 0,2 : 0,8. D. 0,5 : 0,5.
46. Môi trường sống của sinh vật là:
A.Tất cả những gì có trong tự nhiên. B.Tất cả các nhân tố sinh thái.
C.Tất cả các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật. D.Tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật.
47. Các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật theo phương thức nào?
A. Trong mối quan hệ một cách độc lập.
B.Trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác.
C.Trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh
D.Trong mối quan hệ với tác động của nhân tố hữu sinh.
48. Giới hạn dưới và giới hạn trên của các nhân tố sinh thái nói lên điều gì?
A.Đó là giới hạn mà ở đó sinh vật bị chết.
B. Đó là giới hạn mà sinh vật bắt đầu chết.
C. Đó là giới hạn mà ở ngoài giới hạn đó sinh vật sẽ chết.
D.Sự sống của sinh vật phụ thuộc vào giới hạn sinh thái.
49. Đặc điểm cơ bản để phân biệt diễn thế nguyên sinh với diễn thế thứ sinh.
A.Môi trường khởi đầu. B.Môi trường cuối cùng.
C.Diễn biến diễn thế. D. Điều kiện môi trường.

50. Một ao hồ đang bị bồi cạn dẫn đến hệ quả nào dưới đây?
A.Cấu trúc của quần xã đang thay đổi. B.Sinh khối của quần xã đang tăng.
C.Mối cân bằng sinh thái đã được xác lập. D.Số lượng cá thể đang tăng.
-HẾT-
Ths. Phạm Tấn Phát
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC
ĐỀ SỐ 02
-------------------------------------
1. Các axitamin trong chuỗi polipeptit nối với nhau bằng loại liên kết:
A. Liên kết hiđro. B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết peptit. D. Liên kết ion.
2. Quá trình tổng hợp protêin trong tế bào trải qua các giai đoạn:
A. Tự sao và sao mã. B. Tự sao và giải mã.
C. Sao mã và giải mã. D. Tự sao, sao mã và giải mã.
3.Một đoạn phân tử ADN có120 chu kì xoắn .Số nucleotit trên đoạn phân tử ADN đó là:
A. 1200 B. 2400 C. 3600 D. 4800 .
4. Một gen dài 2040A
0
. Số nuclêôtit của gen là:
A. 1200 B. 1500 C. 2400 D. 3000 .
5. Một gen có 6000 nuclêôtit . Chiều dài của gen là:
A. 5100A
0
B. 4080A
0
C. 2040A
0
D. 10200A
0
6. Kí hiệu "bộ NST 2n" nói lên:

A. NST luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng trong tế bào soma.
B. NST có khả năng tự nhân đôi.
C. NST luôn tồn tại ở dạng kép trong tế bào soma.
D. Cặp NST tương đồng có 1 từ bố, 1 từ mẹ.
7.Trên NST, tâm động có vai trò điều khiển quá trình :
A. Tự nhân đôi của nhiễm sắc thể. B. Điểm trượt của nhiễm sắc thể.
C. Hình thành tơ vô sắc. D. Hình thành trung tử.
8. Bộ phận nào của NST là nơi tích tụ nhiều rARN :
A. Tâm động. B.Eo sơ cấp. C. Eo thứ cấp. D. Thể kèm.
9. Sự đóng xoắn của NST có ý nghĩa :
Ths. Phạm Tấn Phát
A. Tạo điều kiện thuận lợi cho sự phân li và tổ hợp NST trong các kì phân bào .
B. Đảm bảo cho cấu trúc NST được ổn định .
C. Tạo điều kiện cho sự tự nhân đôi của NST .
D. Đảm bảo cho NST truyền đạt thông tin di truyền .
10. Thứ tự nào sau đây xếp từ đơn vị cấu trúc cơ bản đến cấu trúc phức tạp của NST?
A. Nuclêôxôm; Sợi cơ bản;Sợi nhiễm sắc; Nhiễm sắc thể .
B. Nuclêôxôm; Sợi nhiễm sắc; Sợi cơ bản;Nhiễm sắc thể .
C. Nuclêôxôm;Nhiễm sắc thể; Sợi cơ bản;Sợi nhiễm sắc.
D. Nhiễm sắc thể ; Sợi nhiễm sắc;Sợi cơ bản; Nuclêôxôm.
11. Điều kiện cần thiết nhất để các gen phân li độc lập là :
A. Mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng
B. Không có sự tiếp hợp và trao đổi chéo xảy ra trong giảm phân tạo giao tử
C. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng phải nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
D. Bố mẹ phải thuần chủng
12. Định luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng:
A. Ưu thế lai . B. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối .
C. Trao đổi chéo giữa các cromatit D. Đa dạng của sinh vật
13. Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe sẽ cho tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 6 B. 12 C. 8 D. 16 .

14. Bố mẹ đều có kiểu gen AaBbDdEe, mỗi gen qui định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Số
lượng các loại kiểu hình ở đời con là:
A. 6 B. 16 C. 8 D. 12 .
15. Bố mẹ đều có kiểu gen AabbDdEe, số lượng các loại kiểu gen ở đời con là:
A. 9 B. 18 C. 32 D. 27 .
16. Để xác định được kiểu gen của cơ thể lai thì sử dụng phép lai nào?
A. Lai gần hoặc tự thụ phấn B. Lai phân tích hoặc lai gần
C. Lai thuận nghịch hoặc lai phân tích D. Lai phân tích hoặc cho tự thụ
Ths. Phạm Tấn Phát
17. Để biết một tính trạng do gen nhân hay gen tế bào chất quy định thì người ta sử dụng phương pháp lai
nào?
A. Lai gần B. Lai xa C. Lai phân tích D. Lai thuận nghịch
18. Các nhân tố sinh học đã đóng vai trò chủ đạo trong quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn :
A. Người tối cổ. B. Vượn người hóa thạch. C. Người cổ. D. Người hiện đại.
19. Hóa thạch được phát hiện ở đảo Java (Inđônêxia) vào năm 1891 là :
A. Người tối cổ Pitecantrop. B. Vượn người Parapitec.
C. Người tối cổ Xinantrop, D. Người cổ Neandectan.
20. Những điểm giống nhau giữa người và vượn người chứng minh :
A. Người và vượn người đều có nguồn gốc từ động vật.
B. Người và vượn người có quan hệ thân thuộc rất gần gũi.
C. Người và vượn người tiến hóa theo 2 hướng khác nhau.
D. vượn người là tổ tiên của loài người.
21. Dạng vượn người có quan hệ họ hàng gần nhất với người là :
A. Tinh tinh. B. Vượn. C. Gôrila. D. Đười ươi.
22. Đột biến giao tử là đột biến xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ?
A. Hợp tử. B.Tế bào sinh dục. C. Tế bào 2n. D. Tế bào sinh dưỡng.
23. Trong các loại đột biến sau, loại đột biến nào không thể di truyền cho thế hệ sau qua sinh sản hữu
tính ?
A. Đột biến giao tử . B. Đột biến soma . C. Đột biến tiền phôi. D. Đột biến gen
24. Đột biến nhiễm sắc thể (NST) gồm các dạng nào sau đây ?

A. Đột biến đa bội và dị bội. B. Đột biến mất đoạn và đảo đoạn NST.
C. Đột biến lặp đoạn và chuyển đoạn NST. D. Đột biến số lượng và cấu trúc NST.
25. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu
giảm phân I sẽ làm xuất hiện dạng đột biến nào sau đây ?
A. Thay cặp nuclêôtit B. Đa bội C. Lặp đoạn NST D. Đảo đoạn NST
26. Cơ chế xảy ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là:
Ths. Phạm Tấn Phát
A. Do đứt gãy trong quá trình phân li của nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào.
B. Do trao đổi chéo không cân giữa các crômatit trong kì đầu giảm phân I.
C. Do nhiễm sắc thể nhân đôi không bình thường ở một số đoạn.
D. Do sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân.
27. Dạng đột biến gen nào dưới đây sẽ gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của chuỗi pôlipeptit do gen
đó điều khiển tổng hợp?
1. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit. 2. Thêm một cặp nuclêôtit.
3. Mất một cặp nuclêôtit. 4. Thay thế một cặp nuclêôtit.
Câu trả lời đúng là : A. 1 , 2. B. 2 , 3. C. 3 , 4. D.1 , 4.
28. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến là do yếu tố nào sau đây ?
A. Làm ngừng trệ quá trình sao mã. B. Làm cho ADN không tái bản được.
C. Làm sai lệch thông tin di truyền . D. Không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
29. Gen B bị đột biến thành gen b, gen b có nhiều hơn gen B 2 liên kết hiđrô.Biết rằng đột biến xảy ra
không quá 2 cặp nuclêôtit.
Đột biến đó thuộc dạng :
1. Đột biến thêm 1 cặp A-T.
2. Đột biến mất 1 cặp A-T.
3. Đột biến thay thế 2 cặp G-X bằng 2 cặp A-T.
4. Đột biến thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp G -X.
Câu trả lời đúng là : A. 1 hoặc 3 B. 1 hoặc 4 C. 2 hoặc 3 D. 2 hoặc 4.
30. Gen B bị đột biến thành gen b, gen b có ít hơn gen B 2 liên kết hiđrô. Biết rằng đột biến xảy ra không
quá 2 cặp nuclêôtit.
Đột biến đó thuộc dạng :

1. Đột biến thêm 1 cặp A-T.
2. Đột biến mất 1 cặp A-T.
3. Đột biến thay thế 2 cặp G-X bằng 2 cặp A-T.
4. Đột biến thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp G -X.
Câu trả lời đúng là : A. 1 hoặc 3 B. 1 hoặc 4 C. 2 hoặc 3 D. 2 hoặc 4.
31. Loại đột biến gen nào chỉ ảnh hưởng đến thành phần của một bộ ba mã hóa ?
Ths. Phạm Tấn Phát
A. Đột biến đảo vị trí cặp nuclêôtit. B. Đột biến thêm cặp nuclêôtit.
C. Đột biến mất cặp nuclêôtit. D. Đột biến thay cặp nuclêôtit.
32. Sự kết hôn giữa một người nữ mang gen bệnh mù màu và người nam bình thường. Điều nào sau đây về
các con của họ là
KHÔNG có cơ sở khoa học?
A. Tất cả đều bình thường B. Tất cả con gái bình thường
C. 3 bình thường : 1 mù màu D. Mù màu chỉ gặp ở con trai
33. Tác dụng của cônsixin trong việc gây đột biến nhân tạo là:
A. Kích thích và ion hoá các nguyên tử
B. Gây ra đột biến gen dạng thay nuclêôtit
C. Kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc
D. Làm rối loạn phân li NST trong phân bào, xuất hiện dạng dị bội
34. Kết quả nào dưới đây KHÔNG phải là do hiện tượng giao phối gần:
A. Hiện tượng thoái hoá
B. Tỉ lệ thể dị hợp tăng, thể đồng hợp giảm
C. Tạo ra dòng thuần
D. Các gen lăn đột biến có hại có điều kiện xuất hiện ở trạng thái đồng hợp
35. Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống do:
A. Các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp.
B. Các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do tăng cường thể đồng hợp
C. Dẫn đến hiện tượng đột biến gen
D. Tập trung các gen trội có hại ở các thế hệ sau
36. Đóng góp quan trọng nhất của thuyết tiến hóa Đacuyn là :

A. Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có nguồn gốc chung.
B. Giải thích được sự hình thành loài mới.
C. Giải thích được cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi.
D. Phát hiện vai trò sáng tạo của chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên.
37. Theo Đacuyn nguyên nhân nào làm cho sinh giới ngày càng đa dạng phong phú từ một nguồn gốc ban
đầu?
Ths. Phạm Tấn Phát
A. Biến dị, di truyền.
B. Chọn lọc tự nhiên thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền.
C. Chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng.
D. Do sự thay đổi liên tục của ngoại cảnh trong một thời gian dài.
38. Mối quan hệ giữa di truyền học và thuyết tiến hoá hiện đại là:
A. Di truyền là cơ sở vững chắc cho thuyết tiến hoá hiện đại.
B. Thuyết tiến hoá hiện đại là nền móng cho di truyền học phát triển.
C. Di truyền học và thuyết tiến hoá hiện đại là hai mảng khoa học gắn kết nhau.
D. Di truyền học là một
39. Theo Kimura, đột biến ở cấp độ phân tử thường có đặc điểm gì ?
A. Đa số là có lợi. B. Đa số là có hại.
C. Đa số là trung tính. D. Đa số là có hại, một số có lợi.
40. Nội dung cơ bản trong thuyết tiến hóa của Kimura là gì ?
A. Tích lũy những đột biến có lợi, đào thải các đột biến có hại.
B.Tích lũy những đột biến có lợi, đào thải các đột biến có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
C. Sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan với tác dụng của CLTN.
D. Sự củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính,dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
41. Dạng cách li đánh dấu sự hình thành loài mới là :
A. Cách li địa lí . B. Cách li sinh thái. C. Cách li sinh sản . D. Cách li di truyền .
* Đề bài này sử dụng cho các câu 42, 43, 44, 45 .
Một quần thể ban đầu có tỉ lệ phân bố kiểu gen là 0,3AA : 0,2Aa : 0,5aa. Cho biết alen A qui định
tính trạng hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen a qui định tính trạng hoa trắng .
42. Tần số tương đối của các alen A : a trong quần thể đó là :

A. 0,6 : 0,4. B. 0,4 : 0,6. C. 0,7 : 0,3 . D. 0,3 : 0,7.
43. Tỉ lệ phân bố kiểu gen của quần thể ở thế hệ tiếp theo khi xảy ra giao phối ngẩu nhiên và tự do là :
A. 0,16AA : 0,28Aa : 0,56aa B. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
C. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa D. 0,36AA : 0,32Aa : 0,16aa
Ths. Phạm Tấn Phát
44. Tỉ lệ kiểu hình của quần thể ban đầu là :
A. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng. B. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng.
C. 25% hoa đỏ : 75% hoa trắng. D. 100% hoa đỏ.
45.Tỉ lệ kiểu hình của quần thể khi đạt trạng thái cân bằng là :
A. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng. B. 16% hoa đỏ : 84% hoa trắng.
C. 36% hoa đỏ : 64% hoa trắng. D. 64% hoa đỏ : 36% hoa trắng.
46 Hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm gọi là hiện
tượng :
A. Cạnh tranh khác loài . B. Khống chế sinh học .
C. Đấu tranh sinh tồn . D. Đấu tranh sinh học .
47. Quan hệ sinh thái chủ yếu giữa các cá thể khác loài trong quần xã là :
A. Quan hệ về dinh dưỡng và quan hệ về nơi ở . B. Quan hệ về dinh dưỡng và quan hệ về
sinh sản .
C. Quan hệ về nơi ở và quan hệ về sinh sản . D. Quan hệ về nơi ở và quan hệ về giới
tính .
48. Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống cho câu sau: “Nhân tố sinh thái về ánh sáng ảnh hưởng đến cơ thể
sinh vật có tính…”.
A.Chu kỳ. B.Không chu kỳ. C.Vừa chu kỳ vừa không chu kỳ. D.Liên tục.
49. Hiện tượng ngủ đông của một số động vật là do tác động chủ yếu của nhân tố sinh thái nào?
A.Nhiệt độ. B. Ánh sáng. C.Thức ăn. D. Độ ẩm
50. Khi trời quang mây tạnh, một cây ngô trong đồng ruộng chịu tác động của những nhân tố sinh thái nào?
A.Chỉ một nhân tố sinh thái là ánh sáng. B.Chỉ một nhân tố sinh thái là nhiệt độ.
C. Đồng thời của nhiều nhân tố sinh thái. D.Của nhân tố ánh sáng, nhiệt độ và gió.
-HẾT-
Ths. Phạm Tấn Phát

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC
ĐỀ SỐ 3
-----------------------
1. Cấu trúc không gian của ARN có dạng:
A. Mạch thẳng. B. Xoắn kép bởi 2 mạch polinucleotit.
C. Xoắn đơn bởi 1 mạch poliribonucleotit D. Mạch thẳng hay xoắn đơn.
2. Một gen tự sao 3 đợt liên tiếp, mỗi gen con được tạo ra sao mã 2 lần . Số phân tử mARN được tạo ra là :
A. 16 phân tử B. 8 phân tử C. 24 phân tử D. 32 phân tử
3. Sự giống nhau giữa quá trình tự sao và sao mã là:
A. Có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza.
B. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
C. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
D. Sự xúc tác của enzim ARNpolimeraza
4. Quan hệ nào dưới đây mang tính phổ biến?
A. Một gen - một protein. B. Một gen - một enzyme.
C. Một gen - một polypeptit. D. Một gen - nhiều hơn một loại polypeptit.
5. Trong các nucleotit của ADN và ARN, bazơ nitơ và nhóm phosphat đính theo thứ tự vào hai nguyên tử
cacbon (C) nào của đường pentose?
A. C
5’
và C
1’
. B. C
5’
và C
3’
C. C
1’
và C
5’

D. C
3’
và C
5’
6. Câu nào sau đây là đúng?
A. Số lượng NST trong bộ NST phản ánh trình độ tiến hóa của loài.
B. Các loài khác nhau có số lượng NST trong bộ NST khác nhau.
C Số lượng NST trong bộ NST không phản ánh trình độ tiến hóa của loài.
D Bô NST ở thực vật có số lượng, kích thước ổn định hơn ở động vật.
7. Mỗi NST kép được cấu tạo từ:
A. Hai cromatit dính với nhau ở eo thứ hai. B. Hai cromatit dính với nhau ở tâm động.
C. Hai NST đơn dính với nhau ở tâm động. D. Hai NST đơn dính với nhau ở eo thứ hai
8. NST tự nhân đôi dựa trên cơ sở nào ?
Ths. Phạm Tấn Phát
A. NST tháo xoắn ở kì trung gian . B. Sự tự nhân đôi của ADN .
C. Sự xúc tác của enzim ADN polimeraza . D. Sự tự nhân đôi của trung tử .
9. Tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài sinh vật được thể hiện bởi :
A. Số lượng NST trong tế bào. B. Hình thái NST trong tế bào.
C. Cấu trúc NST trong tế bào. D. Số lượng, hình thái và cấu trúc NST
10. NST được xem là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào là vì :
A. Có chứa ADN là vật chất di truyền, mang tính đặc trưng cho mỗi loài sinh vật.
B. Có khả năng tự nhân đôi, phân li, tổ hợp trong nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.
C. Có chứa ADN, khả năng nhân đôi, phân ly và tổ hợp trong nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.
D. Có mang đặc tính di truyền mà bố mẹ của chúng đã trao lại.
11. Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh :
A. Người và vượn người tiến hóa theo hai hướng khác nhau.
B. Người và vượn người chỉ có quan hệ về nguồn gốc.
C. Người và vượn người ở các bậc phân loại khác xa nhau.
D. Người và vượn người khác xa nhau về nguồn gốc.
12. Đặc điểm chung trong sinh hoạt lao động của giai đoạn vượn người là :

A. Chưa biết chế tạo các công cụ lao động bằng đá.
B. Chưa biết chế tạo các công cụ lao động bằng xương.
C. Chưa biết chế tạo các công cụ lao động bằng sừng.
D. Chưa biết chế tạo các công cụ lao động.
13. Việc chuyển từ giai đoạn tiến hóa sinh học sang tiến hóa xã hội bắt đầu từ giai đoạn :
A. Người tối cổ Pitecantrop. B. Người tối cổ Xinantrop.
C. Người cổ Neandectan. D. Người hiện đại Cromanhon.
14. Điều nào sau đây KHÔNG nói lên thực chất của phương pháp thí nghiệm Mendel?
A. chọn các dòng thuần khác nhau để làm bố mẹ trong các phép lai.
B. trước tiên theo dõi sự di truyền riêng từng tính trạng qua các thế hệ.
C. phân tích định lượng và lý giải kết quả bằng thống kê xác suất.
D. sử dụng sơ đồ lai để kiểm chứng kết quả thí nghiệm.
Ths. Phạm Tấn Phát
15. Có thể nói sự thành công của Mendel dựa trên ít nhất ba yếu tố nào trong các yếu tố sau đây?
I. khởi đầu tập trung vào một tính trạng tại một thời điểm II. chọn đối tượng thích hợp
III. khả năng tiên đoán kết quả thí nghiệm IV. có nền kiến thức vật lý tốt
A. II, III và IV B. I, II và III C. III, IV và V D. I, II và IV
16. Hãy sắp xếp các cụm từ cho dưới đây thành một định nghĩa hợp lý nhất về phép lai phân tích mà không
cần quan tâm đến các giới từ.
I. có thể phát hiện kiểu gen chưa biết đó II. một cá thể lặn đồng hợp
III. một cá thể chưa rõ kiểu gen IV. một phép lai
A. I-IV-III-II B. III-IV-II-I C. IV-II-III-I D. IV-III-II-I
17. Ai là người đã phát hiện ra các quy luật di truyền của Mendel?
A. Morgan Watson và Crick C. Correns và Tchermark D. Correns, Tchermark và de Vries
* Đề bài này sử dụng cho các câu 18,19,20,21,22 .
Ở một loài thực vật,thân cao (A) trội hoàn toàn so với thân thấp (a), quả tròn (B) trội hoàn
toàn so với quả dài (b) .Cho lai cây dị hợp 2 cặp gen với cây thân thấp, quả dài . Biết rằng không
xảy ra hoán vị gen với tần số 50%.
18. Nếu F
1

phân li theo tỉ lệ 1 thân cao, quả dài :1 thân thấp, quả tròn thì kiểu gen của P là :
A. AaBb và aabb . B. AB/ab và ab/ab . C. Ab/aB và ab/ab . D. Ab/aB và Ab/aB.
19. Nếu F
1
phân li theo tỉ lệ 1 thân cao, quả tròn :1 thân thấp, quả dài thì kiểu gen của P là :
A. AaBb và aabb . B. AB/ab và ab/ab . C. Ab/aB và ab/ab . D. Ab/aB và Ab/aB.
20. Nếu F
1
phân li theo tỉ lệ 1 thân cao, quả tròn: 1 thân cao, quả dài: 1 thân thấp, quả tròn: 1 thân thấp, quả
dài thì kiểu gen của P là:
A. AaBb và aabb . B. AB/ab và ab/ab . C. Ab/aB và ab/ab . D. Ab/aB và Ab/aB.
21. Nếu F
1
phân li theo tỉ lệ 3 thân cao, quả dài: 3 thân thấp, quả tròn: 1 thân cao, quả tròn: 1 thân thấp, quả
dài thì kiểu gen của P là:
A. AaBb và aabb . B. AB/ab và ab/ab . C. Ab/aB và ab/ab . D. Ab/aB và Ab/aB.
22. Nếu F
1
phân li theo tỉ lệ 3 thân cao, quả tròn : 3 thân thấp, quả dài : 1 thân cao, quả dài : 1 thân thấp, quả
tròn thì kiểu gen của P là:
Ths. Phạm Tấn Phát
A. AaBb và aabb . B. AB/ab và ab/ab . C. Ab/aB và ab/ab . D. Ab/aB và Ab/aB
23. Các tính trạng biểu hiện một cách khác biệt ở hai giới có thể là tính trạng:
A. liên kết giới tính trên NST X. B. liên kết hoặc không liên kết giới tính
C. bị giới hạn bởi giới tính. D. liên kết giới tính trên NST Y.
24. Phép lai giữa hai ruồi giấm dị hợp tử kép (sinh ra từ một phép lai P) cho thế hệ lai gồm: 100 aabb, 98
aaB-, 102 A-bb và
500 A-B-. Nhận định nào sau đây là KHÔNG hợp lý?
A. Hai gen liên kết với nhau. C. Con cái có hoán vị gen với kiểu AB/ab hoặc Ab/aB
C. 1/8 aabb = 1/2 x 1/4 D. Khoảng cách 2 gen lớn hơn 50 đơn vị bản đồ

25. Phép suy luận logic tiếp theo được xem là hợp lý nhất đối với mệnh đề: “Nếu bố mẹ khác nhau về một
cặp tính trạng tương phản, thì........”, đó là:
A. P thuần chủng  F
1
đồng tính trội và dị hợp tử  F
2
phân ly theo tỷ lệ 3:1.
B. F
1
đồng tính trội và P thuần chủng  F
1
dị hợp tử  F
2
phân ly theo tỷ lệ 3:1.
C. F
1
dị hợp tử  F
2
phân ly theo tỷ lệ 3:1 P thuần chủng và tính trạng F
1
là trội.
D. P thuần chủng và F
1
dị hợp tử  F
1
đồng tính trội F
2
phân ly theo tỷ lệ 3:1.
26. Các thí nghiệm của Mendel chứng minh có sự tác động........lên (các) tính trạng.
A. gây chết của gen B. đa hiệu của genC. riêng rẽ của gen D. qua lại giữa các gen

27. Hai phép lai Mendel nào sau đây sẽ cho sự phân ly kiểu hình ở đời con của chúng?
A. AA x AA và AA x Aa B. Aa x Aa và AA x aa C. Aa x aa và aa x aa
D. Aa x aa và Aa x Aa
28. Đột biến tiền phôi là đột biến xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ?
A. Hợp tử trong những lần nguyên phân đầu tiên. B.. Giao tử.
C. Tế bào sinh dưỡng 2n. D. Tế bào sinh sản.
29. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể sẽ dẫn đến hậu quả nào sau đây ?
A. Gây chết hoặc giảm sức sống.
B. Không ảnh hưởng đến kiểu hình do không mất chất liệu di truyền.
C. Có thể làm tăng hay giảm độ biểu hiện của tính trạng .
D. Gia tăng kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn hơn bình thường .
Ths. Phạm Tấn Phát
30.Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sau đây, dạng nào thường gây hậu quả lớn nhất ?
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. B. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
31.Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sau đây, dạng nào thường ít ảnh hưởng đến đời sống cá
thể ?
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. B. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
32. Những đột biến nào dưới đây KHÔNG làm mất hoặc thêm vật chất di truyền ?
A. Chuyển đoạn và lặp đoạn B. Mất đoạn và lặp đọan
C. Đảo đoạn và chuyển đoạn. D. Mất đoạn và chuyển đoạn
33. Đột biến thay cặp nuclêôtit xảy ra ở vị trí nào trong gen cấu trúc sẽ có ảnh hưởng nghiêm trọng nhất
đến quá trình dịch mã?
A. Xảy ra ở bộ ba kết thúc. B. Xảy ra ở bộ ba mở đầu.
C. Xảy ra ở vị trí nào cũng ảnh hưởng như nhau. D. Xảy ra ở vị trí nào cũng không ảnh
hưởng .
34. Bệnh di truyền nào dưới đây cho phép người bệnh sống cuộc sống gần như bình thường?
A. Bệnh teo cơ B. Bệnh mù màu C. Bệnh đái đường D. Hội chứng siêu nữ
35. Xét đột biến số lượng xảy ra ở một cặp nhiễm sắc thể. Kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của thể đơn nhiễm là :

A. 2n + 1. B. 2n - 1. C. 2n + 2. D. 2n - 2.
* Đề bài này sử dụng cho các câu 36,37,38.
Giả sử trong một quần thể giao phối ngẩu nhiên, không xảy ra đột biến và chọn lọc, tần số tương
đối của 2 alen A và a ở thế hệ xuất phát là A/a = 0,8 / 0,2
36. Tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là :
A. 0,25 AA : 0,50 Aa : 0,25 aa . B. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa .
C. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa . D. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa .
37. Tần số tương đối của 2 alen A/a ở thế hệ tiếp theo là :
A. A/a = 0,3 / 0,7 B. A/a = 0,2 / 0,8 C. A/a = 0,8 / 0,2 D. A/a = 0,5 / 0,5
Ths. Phạm Tấn Phát
38. Tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ tiếp theo là :
A. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa . B. 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa .
C. 0,25 AA : 0,50 Aa : 0,25 aa . D. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa .
39. Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là:
A. Giải thích được sự đa dạng của sinh giới.
B. Giải thích được tính thích nghi hợp lí của sinh vật.
C. Chứng minh sinh giới là kết quả của một quá trình phát triển liên tục.
D. Bác bỏ vai trò của Thượng đế trong việc sáng tạo ra các loài sinh vật
40. V í dụ nào sau đây không thuộc thích nghi kiểu gen?
A. Bọ lá có hình dạng giống lá cây B. Bọ que có hình dạng giống cái que
C. Cây bàng rụng lá về mùa đông D. Sự thay đổi màu sắc của tắc kè hoa
41. Theo Đacuyn, nhân tố chính qui định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây
trồng là gì ?
A. Do được nuôi trồng trong những điều kiện khác nhau. B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Chọn lọc nhân tạo. D. Do nhu cầu của con người.
42. Theo Lamac, các đặc điểm hợp lí của sinh vật được hình thành do:
A. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng thích nghi kịp thời.
B. Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chon lọc.
C. Kết quả của quá trình lịch sử chịu sự chi phối của 3 nhân tố: đột biến, giao phối và chọn lọc tự
nhiên.

D. Quá trình phát sinh đột biến, được chọn lọc và di truyền lại cho thế hệ sau.
43. Theo Đacuyn, nguyên nhân tiến hóa là gì ?
A. Chọn lọc tự nhiên dưới tác động của ngoại cảnh .
B. Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của ngoại cảnh .
C. Sự tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên .
D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua tính biến dị và di truyền của sinh vật .
44. Trong các phương thức hình thành loài, phương thức nào tạo ra kết quả nhanh nhất ?
A. bằng con đường địa lí - sinh thái. B. bằng con đường địa lí.
Ths. Phạm Tấn Phát
C. bằng con đường sinh thái. D. bằng con đường lai xa kèm đa bội hóa.
45. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm thích nghi ?
A. thích nghi kiểu gen là những đặc điểm thích nghi bẩm sinh hình thành trong đời cá thể.
B. thích nghi kiểu hình chính là những thường biến trong đời cá thể.
C. thích nghi kiểu hình có ý nghĩa đối với sự tồn tại và phát triễn của sinh vật.
D. thích nghi kiểu gen được hình thành trong lịch sử của loài dưới tác động của chọn lọc tự nhiên.
46. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi chịu sự chi phối của các nhân tố nào ?
A. quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li
B. quá trình đột biến ,quá trình chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li.
C. quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên.
D. quá trình đột biến, quá trình giao phối và các cơ chế cách li.
47. Nội dung chính của chọn lọc tự nhiên là :
A. Chỉ tích lũy biến dị có lợi.
B. Tích lũy biến dị tổ hợp, đào thải biến dị đột biến.
C. Tích lũy biến dị có lợi, đào thải biến dị bất lợi. D. Chỉ đào thải biến dị bất lợi.
48. Phát biểu nào sau đây về tiến hóa lớn là KHÔNG đúng ?
A. quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài. B. kết quả là sự hình thành loài mới.
C. diễn ra trên qui mô rộng lớn. D. diễn ra qua thời gian lịch sử lâu dài.
49. Hướng tiến hóa cơ bản nhất của sinh giới là :
A. tổ chức ngày càng cao . B. thích nghi ngày càng hợp lí .
C. ngày càng đa dạng, phong phú . D. ngày càng tiến hóa.

50. Nguyên nhân của hiện tượng đồng qui tính trạng ở những loài thuộc các nhóm phân loại khác nhau là:
A. điều kiện sống giống nhau nên được chọn lọc theo cùng một hướng, tích lũy các đột biến tương
tự.
B. điều kiện sống giống nhau nên được tích lũy các đột biến tương tự, cấu trúc di truyền giống nhau.
C. điều kiện sống giống nhau nên khả năng hoạt động giống nhau, tích lũy các đột biến tương tự.
D. điều kiện sống giống nhau nên tập tính hoạt động giống nhau, tích lũy các đột biến tương tự.
-HẾT-
Ths. Phạm Tấn Phát
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC
ĐỀ SỐ 4
-----------------------
1. Đối song song và đặc điểm nào dưới đây được coi là hai đặc điểm quan trọng nhất trong cấu trúc của
chuỗi xoắn kép ADN?
A. Kết cặp bazơ đặc thù. B. Xoắn phải.
C. Tỷ lệ A+G/T+X = 1. D. Tỷ lệ A+T/G+X đặc thù cho mỗi loài.
2. Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc về cấu trúc của các tARN?
A.Thường giống nhau ở nhiều đoạn. B. Trọng lượng phân tử cao.
C. Mang bộ ba đối mã D. Có dạng lá ba thuỳ.
3. Sự dịch chuyển của ribosome trên mARN xẩy ra ngay sau khi:
A.Một aminoacyl~tARN đi vào vị trí này.B.Một aminoacyl~tARN đi vào vị trí tiếp theo.
C.Một liên kết peptit được hình thành. D.Một phân tử tARN được tánh ra.
4. Bệnh hồng cầu hình liềm ở người do kiểu thay thế nào dưới đây trên sợi bổ sung của gen beta-globin,
biết rằng các codon ở vị trí tương ứng của HbS và HbA là GUA và GAA?
A. A-->T. B. T-->A. C. G-->A. D. A-->G.
5. Ở các loài sinh sản hữu tính có giao phối, tính ổn định của bộ NST qua các thế hệ được duy trì thông qua
các cơ chế :
A. Nguyên phân và giảm phân. B. Giảm phân và thụ tinh.
C. Nguyên phân và thụ tinh. D. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
6. Ở các loài sinh sản vô tính, tính ổn định của bộ NST qua các thế hệ được duy trì là nhờ :
A.Sự nhân đôi và phân li của NST trong giảm phân.

B. Sự nhân đôi và phân li của NST trong nguyên phân.
C. Sự kết hợp của NST trong thụ tinh.
D. Sự kết hợp của nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
7. Số NST trong một tế bào của ruồi giấm ở kì sau của giảm phân I là bao nhiêu ?
A. 4 cặp NST kép. B. 8 NST đơn. C. 4 NST kép. D. 16 NST đơn.
Đề bài này sử dụng cho các câu 8,9,10 .
Ths. Phạm Tấn Phát
Một tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8 . Quan sát tiêu bản tế bào đang nguyên phân thấy các nhiễm sắc
thể đang tập trung trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
8. Tế bào đang ở kì nào trong nguyên phân ?
A. Kì đầu . B. Kì giữa . C. Kì sau . D. Kì cuối .
9. Số nhiễm sắc thể ở kì đó là :
A. 8 NST đơn . B. 8 NST kép . C. 16 NST đơn . D. 16 NST kép .
10. Kết thúc đợt phân bào trên, số NST có trong mỗi tế bào là :
A. 8 NST đơn . B. 8 NST kép . C. 4 NST đơn . D. 4 NST kép
11. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phù hợp với đậu Hà Lan?
A. Tự thụ phấn nghiêm ngặt B. Có nhiều cặp tính trạng tương phản
C. Các tính trạng hầu hết đơn gen D. Dễ trồng và phát sinh nhiều biến dị
12. Cống hiến cơ bản nhất của Mendel để tìm ra các quy luật di truyền là:
A. Tìm được đối tượng nghiên cứu phù hợp B. Tìm được phương pháp phân tích cơ thể lai
C. Tìm được mối quan hệ trội - lặn D. Giả định nhân tố di truyền xác định tính trạng
13. Cặp tính trạng tương phản là trạng thái biểu hiện:
A. Trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng B. Trái ngược nhau của nhiều loại tính trạng
C. Giống nhau của một loại tính trạng D. Giống nhau của nhiều loại tính trạng
14. Một cơ thể mang hai alen giống nhau của cùng một locus gọi là:
A. Thể dị hợp B. Thể đồng hợp C. Thể dị bội D. Thể đa bội
15. Để phân biệt đột biến giao tử, đột biến soma, đột biến tiên phôi, người ta phải căn cứ vào:
A. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến. B. Mức độ biến đổi của vật chất di truyền.
C. Mức độ phát sinh đột biến. D. Loại tế bào xảy ra đột biến.
16. Đột biến soma là đột biến xảy ra ở loại tế bào nào sau đây ?

A. Hợp tử. B.Tế bào sinh dục. C. Tế bào sinh dưỡng. D. Giao tử.
Ths. Phạm Tấn Phát
17. Dạng đột biến nào sâu đây KHÔNG được xem là đột biến điểm?
A. Mất một cặp nucleotit B. Thêm một cặp nucleotit
C. Đảo một cặp nucleotit D. Thay thế một cặp nucleotit
18. Loại đột biến nào sau đây xảy ra do rối loạn trong quá trình phân bào?
A. Đột biến cấu trúc và số lượng NST B. Đột biến gen và đột biến cấu trúc NST
C. Đột biến dị bội thể và đa bội thể. D. Đột biến gen và đột biến số lượng NST
19. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng ?
A. Trong một kiểu gen, mỗi gen có mức phản ứng riêng.
B. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.
C. Kiểu gen quy định mức phản ứng của cơ thể trước môi trường.
D. Môi trường quy định kiểu hình cụ thể trong giới hạn của mức phản ứng do kiểu gen qui định.
20. Dạng đột biến gen nào dưới đây gây biến đổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗi pôlipeptit do gen đó điều
khiển tổng hợp ?
A. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit. B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Mất một cặp nuclêôtit. D. Thay thế một cặp nuclêôtit.
21. Ở một loài thực vật có 2n = 36. Quan sát tiêu bản bộ NST của tế bào sinh dưỡng thấy có 35 NST.Tên
gọi của cây đó là :
A. Thể khuyết nhiễm. B. Thể đơn nhiễm. C. Thể tam nhiễm. D. Thể đa nhiễm.
22. Xét đột biến số lượng xảy ra ở một cặp nhiễm sắc thể. Kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của thể tam nhiễm là :
A. 2n + 1. B. 2n - 1. C. 2n + 2. D. 2n - 2.
* Đề bài này sử dụng cho các câu 23,24,25,26,27 .
Ở một loài thực vật, gen A qui định hoa đỏ, gen a qui định hoa trắng, gen B qui định lá nguyên, gen b
qui định lá xẻ ( Gen trội là trội hoàn toàn ) . Hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng và liên
kết hoàn toàn.
23. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 1 : 1 : 1 : 1
A. AB/ab x ab/ab. B. Ab/ab x aB/ab. C. Ab/aB x ab/ab D. Ab/aB x Ab/aB
Ths. Phạm Tấn Phát
24. Phép lai nào sau đây sẽ cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 1 :2 : 1

A. AB/ab x ab/ab. B. Ab/ab x aB/ab. C. Ab/aB x ab/ab D. Ab/aB x Ab/aB
25. Phép lai nào sau đây sẽ cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 3 : 1
A. AB/ab x AB/ab B. Ab/ab x aB/ab. C. Ab/aB x ab/ab. D. Ab/aB x Ab/aB
26. Phép lai nào sau đây sẽ cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 1 : 1
A. AB/ab x ab/ab B. Ab/aB x ab/ab. C. Ab/Ab x Ab/aB. D. tất cả đều đúng
27. Phép lai nào sau đây chỉ cho một loại kiểu hình ở đời con
A. AB/AB x ab/ab B. Ab/Ab x aB/aB. C. AB/AB x AB/ab. D. Tất cả đều đúng
28. Hệ quả chính của nguyên lý Hardy-Weinberg là gì?
A. giữa các tấn số alen và kiểu gen có mối tương quan kiểu nhị thức
B. quần thể đạt cân bằng chỉ sau một thế hệ ngẫu phối
C. khi ở dạng cân bằng thì thoả mãn công thức p
2
: 2pq : q
2
D. tần số các alen ổn định qua các thế hệ
29. Trong một quần thể giao phối có tỉ lệ phân bố các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,64AA + 0,32Aa
+ 0,04aa = 1, tần số tương đối của các alen A / a là:
A. A : a = 0,5 / 0,5 B. A : a = 0,64 / 0,36C. A : a = 0,8 / 0,2 D. A : a = 0,96 / 0,04
30. Khái niệm cơ bản của di truyền học quần thể là gì?
A. vốn gen B. tần số alen C. tần số kiểu gen D. tần số kiểu hình
31. Một quần thể ngẫu phối có tần số alen a là 0,4. Tỷ lệ các kiểu gen AA, Aa và aa ở thế hệ tiêp theo
tương ứng sẽ là:
A. 0,16: 0,48: 0,36 B. 0,16: 0,36: 0,48 C. 0,36: 0,48: 0,16 D. 0,36: 0,16: 0,48
32. Ở đậu giống thứ nhất có kiểu gen aabbdd cho 6 (g) hạt trên quả. Giống thứ hai AABBDD cho 12 (g)
trên quả. Lai 2 giống với nhau, F
1
cho (g) hạt trên quả là:
A. 12 B. 18 C. 9 D. 6
33. Khi lai hai dạng bí quả tròn, thuần chủng được F
1

quả dẹt. Lai phân tích F
1
thì F
B
có tỷ lệ:
A. 1 tròn: 1 dẹt: 1 dài B. 1 tròn: 2 dẹt: 1 dài C. 3 dẹt: 1 tròn D. 1 dẹt: 2 tròn: 1 dài
Ths. Phạm Tấn Phát

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×