Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra 1tiet lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.81 KB, 4 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 45' MÔN TIN HỌC LỚP 10
Điểm
Họ và tên:.............................................
Lớp:.....................................................
Phần trả lời trắc nghiệm
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp án
Câu hỏi 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Đáp án
Câu hỏi 19 20 21 22 23 24 25 24 27
Đáp án
Câu hỏi 28 29 30 31 32 33 34 35 35 35
Đáp án 1- 2- 3-
Câu 1: 1 byte là lượng thông tin bằng bao nhiêu bit?
A, 2 bit; B, 4 bit; C, 8 bit; D, 10 bit;
Câu 2: Xã hội loài người đang được coi là bước vào nền văn minh nào?
A, Nền văn minh công nghiệp; B, Nền văn minh nông nghiệp;
C, Nền văn minh mậu dịch; D; Nền văn minh thông tin;
Câu 3: Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào?
A, Máy tính điện tử; B, máy hơi nước;
C, máy điện thọai; D, Máy phát điện;
Câu 4: Tin học là ngành khoa học vì nó là ngành?
A, Nghiên cứu máy tính điện tử; B,Được sinh ra trong nền văn minh thông tin;
C, Sử dụng máy tính điện tử; D, Có nội dung, mục tiêu và phương pháp nghiên cứu riêng;
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A, Giá thành máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao;
B, Các chương trình trên máy tình ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn;
C, Máy tính ra đời là thay đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xã hội;
D, Máy tình tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp;
Câu 6; Xác định câu đúng trong các câu sau:
A, 65535 byte = 64 KB; B, 65536 byte = 64 KB;


C, 65535 byte = 65,5 KB; D, 65537 byte = 64 KB;
Câu 7: Thông tin là ?
A, Hình ảnh và âm thanh; B, văn bản và số liệu
C, Hiểu biết về một thực thể; D, cả a và b;
Câu 8: Trong tin học dữ liệu là:
A, Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính;
B, Biểu diễn thông tin dạng văn bản;
C, Các số liệu;
Câu 9: Mã nhị phân của thông tin là:
A, số trong hệ nhị phân;
B, Dãy bit biểu diễn thông tin đó trong máy tính;
C, số trong hệ hexa;
Câu 10: Trong tin học mùi vị là thông tin:
A, dạng số; B, chưa có khả năng thu thập, lưu trữ và xử lí được;
C, dạng phi số; D, dạng văn bản;
Câu 11: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của máy tính điện tử?
A, Nhận thông tin; B, Nhận biết được mọi thông tin
C, Lưu trữ thông tin vào các bộ nhớ ngoài D, Xử lí thông tin;
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng?
A, RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM;
B, Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy;
C, RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm;
D, RAM là bộ nhớ ngoài;
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng?
A, ROM là bộ nhớ ngoài;
B, ROM là bộ nhớ trong để đọc và ghi dữ liệu;
C, ROM là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu
D, Khi tắt máy các dữ liệu trong ROM sẽ bị mất;
Câu 14: Byte là
A, số lượng bit đủ để mã hóa được một chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh;

B, lượng thông tin 16 bit;
C, một đơn vị đo dung lượng bộ nhớ của máy tính;
D, một đơn vị quy ước thưo truyền thống để đo lượng thông tin;
Hãy chọn phương án ghép đúng nhất.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A, Một số có 1 chữ số; B, Đơn vị đo khối lượng kiến thức;
C, Chính chữ số 1; D, Đơn vị đo lượng thông tin;
Câu 16: Một bản nhạc trên giấy thường chứa thông tin dưới dạng nào?
A, Âm thanh; B, Hình ảnh; C, Văn bản;
D, a và b; E, b và c;
Câu 17: Truyện tranh thường chứa thông tin dưới dạng
A, văn bản; B, Hình ảnh;
C, âm thanh; D, a và b;
Câu 18: ROM là bộ nhớ dùng để
A, chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng không thay đổi được
B, chứa các dữ liệu quan trọng;
C, chứa hệ điều hành MS-DOS;
D, B và C;
Câu 19: Khác nhau bản chất giữa bộ nhớ ROM và RAM là:
A, Bộ nhớ ROM có tốc độ truy cập cao hơn;
B, Bộ nhớ ROM không thể truy cập ngẫu nhiên, trong khi RAM có thể truy cập ngẫu nhiên;
C, Người dùng thường không thể thay đổi được nội dung của bộ nhớ ROM;
D, A và C;
Câu 20: Bộ nhớ trong bao gồm :
A, thanh ghi và ROM; B, cache và ROM;
C, ROM và RAM; D, thanh ghi và cache;
Chọn phương án ghép đúng nhất.
Câu 21: Hãy chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A, Chương trình là dãy các lệnh, mỗi lệnh mô tả một thao tác;
B, Với mọi chương trình, khi máy tính đang thực hiện thì con người không thể can thiệp dùng chương trình đó;

C, Người dùng điều khiển máy tính thông qua các câu lệnh do họ mô tả trong chương tình;
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A, Địa chỉ một ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ đó thường thay đổi trong quá trình máy tính làm việc;
B, Xử lí dữ liệu trong máy tính nghĩa là truy cập dữ liệu đó;
C, Địa chỉ ô nhớ và nội dung ghi trong ô nhớ đó là độc lập.
Câu 23: Bộ nhớ trong là:
A, thiết bị chính thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình
B, là nơi chương trình được đưa và để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang xử lí;
C, để lưu trữ lâu dài dữ liệu;
D, dùng để đưa thông tin vào máy tính;
Câu 24: Trong tin học sơ đồ khối là:
A, sơ đồ về cấu trúc máy tính; B, sơ đồ mô tả thuật toán;
C, ngôn ngữ lập trình bậc cao; D, sơ đồ thiết kế vi điện tử;
Hãy chọn phương án ghép đúng.
Câu 25: Lệnh máy tính không chứa thành phần nào dưới đây?
A, Địa chỉ của chính lệnh máy; B, Mã của các thao tác cần thực hiện;
C, Địa chỉ của ô nhớ toán hạng; C, Địa chỉ của ô nhớ kết quả;
Câu 26: Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 87 ra hệ nhị phân?
A, 1101011; B, 1010111; C, 1100111; D, 1010101;
Câu 27: Hãy chọn hệ đếm không phổ biến trong tin học trong các hệ đếm dưới đây:
A, Hệ nhị phân; B, Hệ thập phân;
C, Hệ hexa; D, Hệ La Mã;
Câu 28: Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 101011 ra số thập phân?
A, 39; B, 98; C, 15; D, 43;
Câu 29: Số hexa 5A biểu diễn sang nhị phân là?
A, 1101010; B, 1011010; C, 1100110; C, 1010010;
Câu 30: Cấu trúc máy tính thông thường gồm:
A, CPU và bộ nhớ trong; B, thiết bị vào ra;
C, màn hình và máy tính; D, Bộ nhớ ngoài;
E, A, B và C; F, A, B và D;

Hãy chọn một phương án đúng nhất.
Câu 31: Cụm từ nào dưới đây không có liên quan trực tiếp đến nguyên lí thành phần của nguyên lí Phôn Nôi-man?
A, Điều khiển bằng chương trình; B, Mã hóa nhị phân;
C, Lưu trữ chương trình; D, Sử dụng bộ nhớ trong;
Câu 32: Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 27 ra hệ nhị phân?
A, 11001; B, 11011; C, 110111; D, 101011;
Câu 33: Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 1111011 ra số thập phân?
A, 122; B, 125; C, 123; D, 213;
Câu 34: Thuật toán sau dùng để giải bài toán tìm một tên bất kỳ cho trước trong một danh sách N tên người ta đã
được sắp xếp theo thứ tự ABC.
Bước 1: Nhập danh sách gồm N tên và từ khóa;
Bước 2: Dau ← 1, Cuoi ← N;
Bước 3: Nếu Dau > Cuoi thì thông báo không có tên cần tìm trong danh sách rồi kết thúc;
Bước 4: i ← [(Dau + Cuoi)/2];
Bước 5: Nếu (tên thứ i= từ khóa) thì đưa ra i rồi kết thúc;
Bước 6: Nếu (tên thứ i đứng trước từ khóa) thì Dau ← i + 1 rồi quay lại bước 3;
Bước 7: Cuoi ← i - 1 rồi quay lại bước 3;
Giả sử danh sách đã được sắp xếp và nhập vào gồm bảy tên:
Bình, Hà, Lan, Nam, Phương, Tuyết, Xuân.
Với tên cần tìm là Tuyết. Hãy cho biết khi kết thúc thuật toán có bao nhiêu phép toán so sánh đã được thực hiện.
A, 7; B, 4; C, 5; D, 6;
Câu 35: Hãy ghép mỗi tên thiết bị với một tính năng trong bảng dưới đây sao cho phù hợp.

Tên thiết bị Tính năng
1, Bàn phím
2, Môđem
3, webcam
A, Dùng để thu nhận hình ảnh nhằm phục vụ
việc truyền hình ảnh đến 1 máy tính khác đang
kết nối với máy của người dùng.

B,Gõ các phím của nó ta có thể đưa thông tin
vào máy tính;
C, Dùng để truyền thông tin giữa các hệ thống
máy tính qua đường truyền.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×