Phòng GD& ĐT Huyện Bố Trạch
TrườngTH và THCS Tân Trạch
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 6
(Năm học: 2011- 2012)
Thêi gian lµm bµi 45 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
Tên
chủ đề
I. MA TRẬN ĐỀ:
Nhận biết
Thông hiểu
TN
TL
Chủ đề -Ý nghĩa của sự lớn
1. Tế lên và phân chia tế
bào
bào
thực
vật
1câu
0,5 đ
Chủ đề - Chức năng của rễ
2. Rễ giác mút
TN
TL
Vận dụng ở
cấp độ thấp
TN
TL
Vận dụng ở
cấp độ cao
TN
TL
0,5 đ
- Chức năng của
miền hút
2 đ
1Câu
=0,5đ
Chủ đề - Thân dài ra do đâu
3.
Thân
1 câu
1.5đ
- So sánh cấu
tạo của thân non
và miền hút
2đ
1 câu
1.5đ
- So sánh sự
khác nhau giữa
quang hợp và
hô hấp
1 câu
1.5 đ
1 câu
0,5đ
Chủ đề -Ý nghĩa của sự
4. Lá thoát hơi nước
-Định nghĩa hô hấp,
sơ đồ hô hấp
3đ
1câu
1câu
0.5 đ
= 1đ
Chủ đề Các phương pháp
5. Sinh sinh sản sinh dưỡng
sản
do người
Ưu điểm của
sinh sản sinh
dưỡng tự
sinh
dưỡng
1,5 đ
nhiên
1câu
0,5 đ
1câu
1đ
Chủ đề
6. Hoa
và sinh
sản
hữu
tính
- Phân biệt được
các loại hoa đơn
tính, lưỡng tính,
hoa đực, hoa cái
1đ
3câu
2Câu
1đ
2câu
1Câu
4.5điểm
1điểm
1 điểm
Tổng số 6 câu
câu:
Tổng số
điểm: 3,5điểm
10đ
. ĐỀ KIỂM TRAMÔN SINH HỌC 6
(Năm học: 2011- 2012)
Phần I.Trắc nghiệm (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng
Câu 1. Sự lớn lên và phân chia tế bào có ý nghĩa
A. bảo vệ tế bào
B. giúp cây sinh trưởng và phát
triển
C. giảm sự thoát hơi nước
D. giúp tế bào phát triển
Câu 2. Chức năng của rễ giác mút
A. Lấy thức ăn từ cây chủ
B. Giúp cây lấy oxi trong
không khí
C. Giúp cây leo lên
D. Chứa chất dự trữ
Câu 3: Thân cây dài ra do:
A. Sự phân chia của tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
B. Sự phân chia của tầng phát sinh
C. Dác và ròng
D. Sự phân chia tế bào của mô phân sinh ngọn
Câu 4: Sự thoát hơi nước ở lá có ý nghĩa:
A.Giúp cho sự vận chuyển chất hữu cơ.
B. Giúp cho sự vận chuyển các chất
C. Giúp cho sự vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá và làm cho lá
khỏi bị đốt nóng
D. Giúp cho cây phát triển nhanh.
Câu 5: Hoa cái là những hoa :
A. Có cả nhị và nhụy
B.Không có cả nhị và nhụy
C. Chỉ có nhụy
D.Chỉ có nhị
Câu 6: Hoa lưỡng tính là những hoa có:
A. Có cả nhị và nhụy
B. Không có cả nhị và nhụy
C. Chỉ có nhụy
D. Chỉ có nhị
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1:Trình bày chức năng của miền hút? Vì sao rễ cây thường lan rộng và
ăn sâu (1,5đ)
Câu 2: Thân non là phần nào trên thân cây? So sánh cấu tạo trong của thân
non và miền hút của rễ (1,5đ)
Câu 3: Hô hấp là gì ? Viết sơ đồ hô hấp? So sánh quang hợp và hô hấp?
(2,5đ)
Câu 4: Ưu điểm của sinh sản sinh dưỡng tự nhiên? Cho biết các phương
pháp sinh sản sinh dưỡng do người? Người ta trồng khoai lang bằng bộ phận
nào của cây? Vì sao không trồng bằng củ (1,5đ)
. ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂMMÔN SINH HỌC 6
(Năm học: 2011- 2012)
Phần I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án B
A
D
C
C
A
Phần II. Tự luận:
Câu
Đáp án
Biểu điểm
- Miền hút: có chức năng chủ yếu hấp thụ nước và
0,5điểm
muối khoáng
1
- Giải thích:
- Để lấy được nhiều nước và muối khoáng từ lớp đất
0,5điểm
dưới sâu
- Lấy được nước của sương đêm
0,5điểm
- Thân non là phần thân ở ngọn cây có màu xanh lục.
0,25 điểm
- So sánh :
2
* Giống nhau : Đều có vỏ và trụ giữa
0,25 điểm
* Khác nhau :
+ Thân non : Không có lông hút, mạch rây ở ngoài,
0,5điểm
mạch gỗ ở trong
+ Miền hút : Có lông hút, mạch gỗ và mạch rây xếp
0,5điểm
xen kẽ
- Định nghĩa hô hấp:
1 điểm
3
- Sơ đồ CHC + O2 -> năng lượng + CO2 + hơi nước
0,5điểm
- So sánh :
+ Quang hợp : hút CO2 , thải O2 , xảy ra ban ngày
0,5điểm
+ Hô hấp : hút O2 , thải CO2 , xảy ra cả ngày lẫn đêm
0,5điểm
- Ưu điểm: Bảo tồn được nguồn gen quý hiếm
0,5điểm
4
- Các phương pháp sinh sản sinh dưỡng do người:
0,5điểm
Giâm cành, chiết cành, ghép cây.
-Người ta trồng khoai lang bằng thân, vì: trồng củ phát 0,5điểm
triển chậm và yếu
Giáo viên ra đề
Trần Chí Nhân
Phòng GD& ĐT Huyện Bố Trạch
TrườngTH và THCS Tân Trạch
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC KHỐI 7
(Năm học: 2011- 2012)
Thêi gian lµm bµi 45 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
*. Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ
Nhận biết
đề
TN
TL
Chủ đề - Nêu đặc điểm
1.
chung của Động
Mở đầu vật
5% =
0.5đ
Chủ đề
2. Ngành
Động vật
nguyên
sinh
1câu
= 0.5đ
- Nêu cấu tạo,
hoạt động và đa
dạng về môi
trường sống của
ĐVNS.
Thông hiểu
TN
TL
- Phân biệt Trùng
kiết lị và trùng
biến hình.
10% = 1câu
1đ
0.5đ
Chủ đề
3. Ngành
Ruột
khoang
1câu
0.5đ
- Mô tả được tính
đa dạng và phong
phú của ruột
khoang.
10%= 1
đ
Chủ đề
4.
Các
ngành
Giun
1 câu
1đ
15%=
1.5 đ
Chủ đề
5. Ngành
thân
mềm
- Mô tả được các
chi tiết cấu tạo,
đặc điểm sinh lí
của đại diện
ngành Thân mềm
15%=
1 câu
1.5 đ
= 0.5đ
Chủ đề - Trình bày các
6. Ngành đặc điểm cấu tạo
Vận dụng ở
cấp độ thấp
TN
TL
- Trình bày
được cơ chế lây
nhiễm giun và
cách phòng trừ
bệnh giun sán
kí sinh
1 câu
1.5 đ
- Nêu được các
vai trò cơ bản của
Thân mềm đối
với con người
1 câu
= 1đ
- Nêu vai trò của
sâu bọ trong tự
Vận dụng ở
cấp độ cao
TN
TL
chân
khớp
ngoài và trong
của đại diện
ngành chân khớp
25%=
2.5 đ
Chủ đề
7. Các
lớp cá
1câu
1.5 đ
nhiên và vai trò
thực tiễn của sâu
bọ đối với con
người
1câu
1đ
20%= 2đ
Tổng số
câu:
Tổng số
điểm:
100%
=10đ
4câu
4câu
3điểm
3.5điểm
1câu
1.5điểm
- Phân tích
các đặc điểm
về cấu tạo
phù hợp với
chức năng
của cá.
1 câu
= 2đ
1Câu
2 điểm
• Đề kiểm tra
• MÔN SINH HỌC KHỐI 7
(Năm học: 2011- 2012)
.
I. Phần trắc nghiệm(3 điểm)
Câu 1. Đặc điểm chung của động vật là:
A. Có khả năng di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan ,chủ yếu sống dị
dưỡng
B. Có khả năng di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan ,chủ yếu sống tự
dưỡng
C. Không có khả năng di chuyển, có hệ thần kinh,chủ yếu sống dị dưỡng
D. Có khả năng di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan .
Câu 2. Trùng sốt rét kí sinh ở đâu?
A. Bạch cầu
B. Hồng cầu
C. Tiểu cầu
D. Ruột người
Câu 3. Trùng kiết lị khác với trùng biến hình ở điểm nào?
A. Có chân giả ngắn
B. Có chân giả dài
C. Sống kí sinh ở hồng cầu
D. Không có hại
Câu 4. Ghép đại diện của ngành ruột khoang ở cột A sao cho phù hợp với
đặc điểm ở cột B:
Cột A
Cột B
Đáp án
1. Thuỷ tức A. Cơ thể hình cái ô, có tầng keo dày
1---2. Sứa
B. Cơ thể hình trụ nhỏ, có tầng keo mỏng
2---3. Hải quỳ
C. Có gai xương đá vôi và chất sừng, có nhiều 3---ngăn thông nhau giữa cơ thể.
4. San hô
D. Có tầng keo dày, rải rác có các gai xương,
4---xuất hiện vách ngăn
Câu 5. Chân trai gắn với:
A. Phần đầu
B. Phần thân
C. Phần đuôi
D. Phần thân và phần đuôi
II.Phần tự luận(7điểm)
Câu 1. Trình bày được cơ chế lây nhiễm giun và cách phòng trừ bệnh giun
sán kí sinh?
Câu 2. Nêu vai trò của ngành thân mềm?
Câu 3. Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của châu chấu?
Câu 4. Lớp sâu bọ có những lợi ích gì đối với tự nhiên và con người?
Câu 5. Phân tích các đặc điểm về cấu tạo phù hợp với chức năng của cá?
*Đáp án và biểu điểm
MÔN SINH HỌC KHỐI 7
(Năm học: 2011- 2012)
I. Phần trắc nghiệm (3điểm)
Câu
Đáp án
1
A
2
B
3
C
Biểu điểm
0.5đ
0.5đ
0.5đ
4
1-B, 2-A,
3-D,4-C
1đ
5
B
0.5đ
II. Phần tự luận(7 điểm)
Câu 1. Trình bày được cơ chế lây nhiễm giun và cách phòng trừ bệnh giun
sán kí sinh? (1,5 điểm)
Đáp án
- Cơ chế lây nhiễm giun:
+ Do trứng giun bám vào thức ăn sống qua đường tiêu hoá xâm
nhập vào cơ thể người.
- Phòng chống:
+ Giữ vệ sinh chung, vệ sinh cá nhân khi ăn uống
+ Tẩy giun định kỳ 6 tháng/ lần. Cần giữ vệ sinh cá nhân, vệ
sinh môi trường và vệ sinh ăn uống để phòng tránh bệnh giun kí
sinh
Câu 2. Nêu vai trò của ngành thân mềm (1 điểm)
Đáp án
- Lợi ích:
+ Làm thực phẩm cho con người
+ Nguyên liệu xuất khẩu
+ Làm thức ăn cho động vật
+ Làm sạch môi trường nước
+ Làm đồ trang trí, trang sức.
- Tác hại:
+ Là động vật trung gian truyền bệnh
+ Ăn hại cây trồng
Câu 3. Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của Châu Chấu (1,5 điểm)
Đáp án
- Châu chấu có các hệ cơ quan:
+ Hệ tiêu hóa: Miệng, hầu, diều, dạ dày, ruột tịt, ruột sau, trực
tràng, hậu môn
+ Hệ hô hấp: có hệ thống ống khí xuất phát từ các lỗ thở ở hai
bên thành bụng, phân nhánh chằng chịt
+ Hệ tuần hoàn: Tim hình ống gồm nhiều ngăn, hệ mạch hở,
làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng không vận chuyển ôxi.
+ Hệ thần kinh: dạng chuỗi hạch, có hạch não phát triển
Biểu điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Biểu điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
Biểu điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Câu 4 Lớp sâu bọ có những lợi ích gì đối với tự nhiên và đối với con
người(1điểm)
Đáp án
Biểu điểm
0,75 điểm
- Lợi ích:
+ Làm thuốc chữa bệnh
+ Làm thực phẩm
+ Thụ phấn cho cây trồng
+ Làm thức ăn cho động vật khác
+ Diệt các sâu bọ khác
+ Làm sạch môi trường
- Tác hại:
0,25 điểm
+ Là động vật trung gian truyền bệnh
+ Gây hại cho cây trồng, làm hại cho sản xuất nông nghiệp
Câu 5. Phân tích đặc điểm cấu tạo ngào của cá chép thích nghi với đời sống
bơi lặn (2 điểm)
Đáp án
Biểu điểm
- Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân - Làm
0,5 điểm
giảm sức cản của nước
- Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước 0,25 điểm
Màng mắt không bị khô
- Vẩy cá có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến chất nhầy - Giảm
0,5 điểm
ma sát giữa da cá với môi trương nước
- Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp - Giúp
0,5 điểm
thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang
- Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân 0,25 điểm
Có vai trò như bơi chèo
Giáo viên ra đề
Trần Chí Nhân
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỐ TRẠCH
TRƯỜNG TH VÀTHCS TÂN TRẠCH
KIỂM TRA HOC KỲ I (Năm học: 2011- 2012)
MÔN: SINH HỌC 8
Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1.Mở đầu - Khái - Nêu được định nghĩa
quát về cơ thể
mô. Kể được các loại
người.
mô và chức năng của
chúng
Số câu : 1
Tỉ lệ 20 %
số điểm:2 đ
2. Vận động
Số câu : 1
Tỉ lệ 20 %
số điểm:2 đ
3. Tuần hoàn
Số câu : 1
Tỉ lệ 25 %
số điểm:02.5 đ
4. Hô hấp
(
1 câu
20%
(2 đ)
- Trình bày được
những đặc điểm
thích nghi với dáng
đứng thẳng với đôi
bàn tay lao động
sáng tạo
1câu
20%
(2 đ)
- Liệt kê được 4 nhóm
máu ở người.
0.5 câu
20%
(2 đ)
- Trình bày cơ chế
của sự trao đổi khí ở
phổi và ở tế bào
1câu
15%
(1.5 đ)
- Nêu được đặc điểm
cấu tạo của ruột non
phù hợp chức năng
hấp thụ.
Số câu : 1
Tỉ lệ 15 %
số điểm: 1.5 đ
5. Tiêu hoá
Số câu : 1
Tỉ lệ 20 %
số điểm:2 đ
Tổng số câu: 5
Tổng số
điểm:10đ
Tỉ lệ 100%
- Giải thích
được sự cho
nhận giữa các
nhóm máu
0.5 câu
5%
( 0.50đ)
1.5 câu
(4đ)
40%
0.5câu
10%
(1 đ)
2.5 câu
(4.5 đ)
45%
- Kể được một số
bệnh về đường
tiêu hoá thường
gặp và cách
phòng tránh
0.5câu
10%
(1 đ)
0.5câu
(1 đ)
10%
0.5 câu
( 0.5đ)
5%
KIỂM TRA HOC KỲ I (Năm học: 2011- 2012)
MÔN: SINH HỌC 8
Câu 1:(2 điểm) Mô là gì? Kể các loại mô chính và chức năng của chúng.
Câu 2:(2 điểm) Trình bày những đặc điểm của bộ xương người thích nghi
với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân.
Câu 3:(2.5 điểm) Nêu các nhóm máu ở người. Người có nhóm máu B truyền
được cho người có nhóm máu A không? Tại sao?
Câu 4:(1.5điểm) Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.
Câu 5:.(2 điểm Nêu được đặc điểm cấu tạo của ruột non phù hợp chức năng
hấp thụ. Kể một số bệnh về đường tiêu hoá thường gặp và cách phòng tránh)
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN SINH
HỌC 8
Năm học 2011 - 2012
:
Câu 1: (2 điểm)
* Mô là một tập hợp các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau, đảm
nhận chức năng nhất định.
- Mô biểu bì có chức năng bảo vệ, hấp thụ, tiết.
- Mô liên kết có chức năng nâng đỡ, liên kết các cơ quan.
- Mô cơ có chức năng co dãn
- Mô thần kinh có chức năng tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và
điều khiển sự hoạt động của các cơ quan.
1đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 2( 2 điểm) * Những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư
thế đứng thẳng và đi bằng hai chân:
- Cột sống có 4 chỗ cong
0.5đ
- Lồng ngực nở rộng sang 2 bên
0.5đ
- Xương chậu nở rộng
0.5đ
- Xương đùi phát triển, khoẻ
0.25đ
- Xương bàn chân hình vòm, xương gót phát triển về phía sau
0.25đ
Câu 3: (2,5 điểm) Các nhóm máu ở người:
- Nhóm máu O: hồng cầu không có cả A và B, huyết tương có cả α và β
- Nhóm máu A: hồng cầu chỉ có cả A, huyết tương chỉ có β không có α
- Nhóm máu B: hồng cầu chỉ có cả B, huyết tương chỉ có α không có β
- Nhóm máu AB: hồng cầu có cả A và B, huyết tương không có cả α và β
* Người có nhóm máu A không truyền được cho người có nhóm máu B.
* Vì trên màng tế bào hồng cầu người có nhóm máu A có kháng nguyên
A còn trong huyết tương người có nhóm máu B có kháng thể α. Khi truyền
máu kháng thể trong máu của người cho gặp kháng nguyên tương ứng ( α
kết dính A) gây hiện tượng kết dính hồng cầu gây tắc mạch máu, tử vong ở
người nhận máu.
Câu 4:(1,5 điểm)
* Cơ chế: khuếch tán từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp
* Sự trao đổi khí ở phổi:
- O2 khuếch tán từ phế nang vào máu
- CO2 khuếch tán từ máu vào tế bào
* Sự trao đổi khí ở tế bào:
- O2 khuếch tán từ máu vào tế bào
- CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu
Câu 5: ( 2 điểm)
* Cấu tạo ruột non phù hợp với việc hấp thụ:
- Niêm mạc ruột có nhiều nếp gấp
- Có nhiều lông ruột và lông ruột cực nhỏ
- Mạng lưới mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
- Ruột non rất dài, tổng diện tích bề mặt hấp thụ 400 - 500m2
* Các bệnh về đường tiêu hóa thường gặp:
0.25đ
0.5đ
- Viêm loét dạ dày
- Viêm loét tá tràng
- Viêm ruột thừa...
* Cách phòng tránh:
0.5đ
- Ăn đủ chất, ăn chậm, nhai kĩ
- Ăn đúng giờ
- Ăn uống hợp vệ sinh
- Sau khi ăn, nghỉ ngơi và làm việc hợp lí...
Giáo viên ra đề
Trần Chí Nhân