Tải bản đầy đủ (.ppt) (59 trang)

chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 59 trang )

Ch­¬ng­2

08/31/17


Vănưbản


QĐ 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 quy chế
cho vay của TCTD đối với khách hàng



QĐ số 127/2005/QĐ-NHNN, ngày 03/2/2005 sửa đổi,
bổ sung một số điều của QĐ 1627/2001/QĐ-NHNN



QĐ 783/2005/QĐ-NHNN ngày 31/5/2005 v/v sửa đổi
bổ sung khoản 6 điều 1 của QĐ 127



CV 966/NHNN-CSTT ngày 10/9/2002 hớng dẫn về
thấu chi TKTT mở tại các TC cung ứng DVTT



QĐ 493/2005/QĐ-NHNN, ngày 22/4/2005 Quy định
về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để
xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động NH của TCTD


08/31/17


Kháiưquátưhoạtưđộngưchoưvayưcủaư
NHTMư
Cho vay là một hình thức cấp tín dụng, theo đó TCTD
giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào
mục đích và thời gian nhất định theo thoả thuận với
nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi.
Phân loại cho vay của NHTM:


Thờiưhạnưchoưvay



Quyưmôưkhoảnưvay



Đốiưtượngưchoưvay



Ngànhưkinhưtế



Mụcưđíchưsửưdụngưvốn




Loạiưhìnhưdoanhưnghiệp



Hìnhưthứcưbảoưđảmư
tiềnưvay



Vùngưđịaưlý



Chấtưlượngưcácưkhoảnư
vay



Phươngưphápưhoànưtrả

08/31/17


Cácưloạiưchoưvayư(ChoưVayưDN)
Cho vay

Choư
Choưvayư

vayư
trungưdàiư
ngắnư
hạn
hạn
CVư
CVư
CVưtheoư
Choưvay
ứngưvốntrênưtàiưsản dựưánưđầuưtư hợpưvốn
Chiếtưkhấu
Bao
GTCG thanhưtoán


Nộiưdung
1.

Nguyên tắc cho vay

2.

Điều kiện vay vốn

3.

Thời hạn cho vay

4.


Phơng pháp cho vay

5.

Lãi suất và phí suất tín dụng

6.

Bảo đảm tiền vay

7.

Hợp đồng tín dụng và
hợp đồng bảo đảm
08/31/17
tiền vay


1.ưNguyênưtắcưchoưvay
Tầm quan trọng:
Là cơ sở để đa ra các quy định trong suốt quá trình
CV
Là cơ sở đa ra các quyết định xử lý khi quá trình cho
vay nảy sinh các vấn đề.

Các nguyên tắc:
1)

Sửư dụngư vốnư vayư đúngư mụcư đíchư đãư thoảư thuậnư
trongư

hợpư
đồngư
tínư
dụng.ư
ư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư

2)

Hoànưtrảưnợưgốcưvàưlãiưvốnưvayưđúngưthờiưhạnưđãưthoảư
thuậnư
trongư
hợpư
đồngư
tínư
dụng.ư
ưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
08/31/17


2.ưĐiềuưkiệnưvayưvốn
(1). Có đủ năng lực pháp lý
(2). Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp
(3). Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời
hạn cam kết
(4). Có DAĐT/phơng án sxkd, dịch vụ khả thi và có hiệu
quả; DAĐT/phơng án phục vụ đời sống khả thi và phù
hợp với các quy định pháp luật
(5). Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo
quy định của Chính phủ và hớng dẫn của NHNN VN

08/31/17


(1)ưCóưđủưnăngưlựcưphápưlý
Nội dung:
Pháp nhân phải có năng lực pháp luật dân sự;
Cá nhân, chủ DN t nhân, đại điện của HGĐ,
đại diện của tổ hợp tác và thành viên hợp danh
của công ty hợp danh phải có năng lực pháp
luật và năng lực hành vi dân sự.

ý nghĩa: Trả lời câu hỏi:
Ngời vay có phải chịu trách nhiệm trả nợ theo
quy định pháp luật hay không?
Ngân hàng sẽ đòi nợ ai khi đến hạn?
08/31/17


(2)ưMụcưđíchưsửưdụngưvốnưvayưhợpư
phápư
Nội dung:
KH không đợc vay vốn để sử dụng cho các
mục đích mà pháp luật cấm.
Phù hợp với giấy phép (đăng ký) kinh doanh

ý nghĩa:


Là điều kiện chuyển tiếp để xét phơng
án/dự án kinh doanh có hiệu quả hay không.




Là căn cứ để ngân hàng kiểm soát trong
suốt quá trình cho vay...
08/31/17


(3)ưCóưkhảưnăngưtàiưchínhưđảmưbảoưtrảư
nợ


Có vốn tự có tham gia vào dự án, phơng án sản xuất
kinh doanh dịch vụ và đời sống (theo đánh giá của
từng NH)



Kinh doanh có hiệu quả. Đối với khách hàng vay phục
vụ nhu cầu đời sống phải có nguồn thu ổn định
để trả nợ NH



Cam kết mua bảo hiểm đối với tài sản là đối tợng
vay vốn (tài sản hình thành sau khi vay) nếu pháp
luật quy định hoặc theo yêu cầu của NH cho vay.




Không có nợ khó đòi hoặc nợ quá hạn vợt quá thời
gian quy định của NH
08/31/17


(4)ưCóưdađt,ưphươngưánưsxkdưdịchưvụư
khảưthiưcóưhiệuưquả
Nội dung:
Vay kinh doanh: khả thi, có hiệu quả
Vay tiêu dùng: khả thi phù hợp với các quy định của
pháp luật

ý nghĩa:
Là căn cứ đánh giá tính thực tiễn, hợp lý của nhu
cầu vay
Là căn cứ đánh giá nguồn trả nợ (vay kinh doanh)
08/31/17


(5)ưThựcưhiệnưcácưquyưđịnhưvềưbảoư
đảmưtiềnưvay
Nội dung: theo quy định trong NĐ 178 và NĐ 85
ý nghĩa:


Nâng cao trách nhiệm của khách hàng trong
việc sử dụng vốn vay.

Tạo ra nguồn trả nợ thứ hai (bảo đảm bằng tài
sản hoặc bảo lãnh)

Tạo động lực nâng cao uy tín tín dụng và hiệu
quả kinh doanh (tín chấp)
08/31/17


3.ưThờiưhạnưchoưvay


Định nghĩa:

Thời hạn cho vay là khoảng thời gian đợc
tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay
cho đến thời điểm trả hết nợ gốc và lãi tiền
vay đã đợc thoả thuận trong hợp đồng tín
dụng giữa tổ chức tín dụng và khách hàng.
Thời hạn cho vay = Thời gian ân hạn + Thời
gian trả nợ
08/31/17


1.3.ưThờiưhạnưchoưvay
Thiưcông,ưxâyư
dựng

Hoạtư
động

Ânư
Bắtư
Tgưtrảư

Kỳưtrảư
hạn
Trảưhếtư
đầuư
nợ
nợ
nợ
rútưvốn
Thờiưgianưânưhạn:ưlàưkhoảngưthờiưgianưtínhưtừưngàyư
KHư nhậnư tiềnư vayư lầnư đầuư tiênư choư đếnư trướcư ngàyư
bắtưđầuưcủaưcủaưkỳưhạnưtrảưnợưđầuưtiên.
Thờiư gianư trảư nợ:ư làư khoảngư thờiư gianư đượcư tínhư từư
ngàyưbắtưđầuưcủaưkỳưtrảưnợưđầuưtiênưchoưđếnưkhiư
trảưhếtưnợưchoưNH.
ưKỳưhạnưnợưlàưnhữngưkhoảngưthờiưgianưnằmưtrongưthờiư
hạnư choư vayư màư cuốiư mỗiư08/31/17
khoảngư thờiư gianư đóư KHư
phảiưhoànưtrảư1ưphầnưhoặcưtoànưbộưsốưnợưchoưNH


1.3.ưThờiưhạnưchoưvay


Căn cứ xác định:
Đặcư điểmư vàư chuư kỳư hoạtư độngư kinhư
doanhưcủaưKHưvàưđốiưtượngưvayưvốn
Khảưnăngưtrảưnợưcủaưkháchưhàngưvayưvốn
Thờiưgianưhoànưvốnưđầuưtưưcủaưdựưánưđầuưtư
Khảư năngư cânư đốiư nguồnư vốnư củaư NH:ư vềư
thờiưhạn...

Cácưyếuưtốưkhác:ưYếuưtốưkỹưthuậtưtrongưthựcư
hiệnư dựư ánư vayư vốn;ư Chínhư sáchư choư vay,ư
trìnhưđộưCBTDư
08/31/17


Chu­kú­ho¹t­®éng­cña­doanh­
nghiÖp
Giai­
®o¹n­
mua­
hµng
Mua­
Tr¶­
ngay

chÞ
u

Giai­®o¹n­
dù­tr÷
NVL-­SX-­Thµnh­
phÈm

Tr¶­
tiÒn
Luång­
tiÒn­ra
(NH­cho­
vay)


Giai­
®o¹n­
b¸n­
hµng B¸n­
chÞ
Thu­
u
nga
y
Thu­
tiÒn
Luång­tiÒn­
vµo
(NH­thu­nî)

08/31/17


Chu­kú­ng©n­quü­cña­doanh­
nghiÖp
Mua­
hµng

B¸n­
hµng
Giai­®o¹n­dù­
tr÷

90­ngµy

Giai­®o¹n­tr¶­
tiÒn
30­ngµy
Tr¶­tiÒn­
mua­
hµng

Thu­
tiÒn­
b¸n­
Giai­®o¹n­thu­hµng
tiÒn
60­ngµy

Chu­kú­ng©n­
quü
120­ngµy
08/31/17


Khảưnăngưtrảưnợưcủaưkháchưhàng
Nguồnư
Khấuư
1ưphầnưlợiư
Nguồnư
trảưnợư = haoư + nhuậnưsauư + trảưnợư
vay
TSCĐ
thuế
khác

Nguồnưtrảưnợư1ư
năm

Mứcưtrảưnợư
bìnhư
=
Sốưkỳưhạnưnợưtrongư
quânư1ưkỳ
Tổngưsốưnợ
năm
Sốưkỳưhạnư
=
Mứcưtrảưnợưbìnhư
nợ
quânư1ưkỳ
08/31/17


Thêi­gian­hoµn­vèn­®Çu­t­­cña­dù­
¸n
Thêi­gian­
hoµn­vèn­ =
®Çu­t­­dù­¸n

Vèn­®Çu­t­
KhÊu­hao­+­Lîi­
nhuËn

 Thêi h¹n cho vay kh«ng vît qu¸ thêi gian hoµn
vèn ®Çu t cña dù ¸n


08/31/17


Khảưnăngưcânưđốiưnguồnưvốnưcủaư
NH
Nguyên tắc sử dụng vốn:


Vốn huy động NH chỉ đợc phép sử dụng để cho
vay ngắn hạn



Muốn cho vay TDH phải sử dụng nguồn vốn huy
động TDH

Thực tế: các NH đợc phép sử dụng 1 phần vốn huy
động ngắn hạn để cho vay trung và dài hạn

Nguồn vốn cho vay trung và dài hạn gồm:


Vốn huy động trung và dài hạn



1 phần nguồn vốn huy động ngắn hạn




Phần còn lại của vốn tự có sau khi đã đợc sử dụng
để đầu t TSCĐ và đầu t thơng mại khác
08/31/17


4.ưPhươngưphápưchoưvay
4.1. Cho vay từng lần
4.2. Cho vay theo hạn mức tín dụng
4.3. Cho vay thấu chi
4.4. Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng
4.6. Các phơng thức cho vay khác: Cho vay trả góp, Cho
vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ ...
08/31/17


4.1.ưChoưvayưtừngưlần.


Định nghĩa:

Cho vay từng lần là phơng thức cho vay mà mỗi
lần vay vốn khách hàng và NH đều phải làm thủ tục
vay vốn cần thiết và ký hợp đồng tín dụng


Trờng hợp áp dụng:

Kháchư hàngư cóư nhuư cầuư vayư vốnư khôngư thườngư
xuyên,

NHư yêuư cầuư ápư dụngư đểư giámư sát,ư kiểmư tra,ư
quảnưlýưviệcưsửưdụngưvốnưvayưchặtưchẽưhơn.
08/31/17


4.1.ưChoưvayưtừngưlần.


Cấp vốn vay:
Mỗiưhợpưđồngưtínưdụngưcóưthểưphátưtiềnưvayư
1ưhoặcưnhiềuưlầnưphùưhợpưvớiưtiếnưđộưvàưyêuư
cầuưsửưdụngưvốnưcủaưkháchưhàng
Tổngưsốưtiềnưchoưvayưkhôngưđượcưvượtưquáưsốư
tiềnưđãưkýưtrongưhợpưđồngưtínưdụng



Thu nợ:
Theo lịch trả nợ đã đợc thoả thuận trong HĐTD
08/31/17


4.2.ưChoưvayưtheoưhạnưmứcưtínư
dụng


Định nghĩa:
NHưvàưkháchưhàngưxácưđịnhưvàưthoảưthuậnưmộtưhạnưmứcư
tínư dụng,ư duyư trìư trongư mộtư khoảngư thờiư gianư nhấtư
định.ư

HMTDưlàưmứcưdưư nợưvayưtốiưđaưđượcưduyưtrìưtrongưmộtưthờiư
hạnư nhấtư địnhư màư NHư vàư KHư đãư thoảư thuậnư trongư hợpư
đồngưtínưdụng.

08/31/17


4.2.ưChoưvayưtheoưhạnưmứcưtínư
dụng


Trờng hợp áp dụng:
Kháchưhàngưcóưnhuưcầuưvayưvốnư-ưtrảưnợưthư
ờngưxuyên
Cóưuyưtínưvớiưngânưhàng.ư
Kháchư hàngư cóư đặcư điểmư sảnư xuấtư kinhư
doanh,ưluânưchuyểnưvốnưkhôngưphùưhợpưvớiư
phươngưthứcưchoưvayưtừngưlần
08/31/17


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×