Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kien thu co ban 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.94 KB, 2 trang )

Nông văn Đàm Trờng THPT mỏ Trạng
I-Hệ bất pt một ẩn.
Cách giải:
- Giải từng BPT trong hệ.
- N của hệ là giao các tập N của từng BPT trong hệ.
a.
3x+5 >2 (1)
4x-7 <3x+1 (2)



b.
5 2
4 (1)
3
6 5
3 1 (2)
13
x
x
x
x
+







< +




Kết quả
a.
( )
1 2
1;7T T T= = I
b.
II-hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn
1. PP định thức cấp hai giải hệ
0 0 1
0 0 2
a x+ b y = c
a x+ b y = c



+ Tính D =
1 1
2 2
a b
a b
, D
x
=
1 1
2 2
c b
c b
, D

y
=
1 1
2 2
a c
a c
+ Nếu D

0 thì hệ (2) có nghiệm duy nhất (x;y):
x
y
D
x =
D
D
y =
D







+ Nếu D=0, D
x


0 (D
y


0)

hệ (2) vô nghiệm
+ Nếu D=0, D
x
=D
y
=0

hệ (2) vô số nghiệm .
2. ví dụ
1) Giải hệ PT a)
5x - 4y = 3
7x - 9y = 8



b)
3x - 6y = 9
-2x+ 4y = -3



c)
3x - y = 1
1 1
x- y =
3 3






2) Giải hệ 2 phơng trình bậc nhất 2 ẩn
a)
+ =


=

3 4 29
9 2 17
x y
x y
b)
=


=

2 3 5
4 6 9
x y
x y
c)
1 3
1
2 4
5 4 5

2 3 2
x y
x y

+ =




=


d)

+ + =


+ =


5 (2 3) 4 0
3 5 3 0
x y
x y
VD: Giải hệ BPT sau:

Nông văn Đàm Trờng THPT mỏ Trạng
3) a)
+ =



=

5 7 22
5 2 4
x y
x y
b)
=


+ =

3 4 2
5 2 12
x y
x y
giải bất phơng trình
Bài 1
a.
( ) ( )
+ 2 3x 4x 1 0
c .

2
2
-2x + 7x + 7
1
x - 3x -10
b.

3x - 4
1
x - 2
d.
2
2x x 3 0 >
Bài 2:
a.
+ >
2
2x 3x 2 0
b.
+ <
2
5x 12x 8 0
c.


2x 1
3
x
d.
+
<
+
x 4 2
x 2 x 1
Bài 3: Định m để PT:
+ + + =
2

(m 3)x 2(m 1)x m 3 0
(*) có:
a. Hai N trái dấu.
b. Hai N phân biệt đều dơng.
Bài 4: Định m để PT:
+ + + =
2
mx 2(m 2)x 4m 8 0
(*) có:
a. Hai N phân biệt.
b. Hai N trái dấu.
c. Có hai N phân biệt đều âm.
d. Có N dơng duy nhất.
B ài 5: Định m để phơng trình:
2
(m 2)x 2(m 1)x 4 0+ + =
(*).


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×