Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐỀ KIỂM TRA học kỳ i sử 7 ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.94 KB, 10 trang )

Phòng GD-ĐT Bố Trạch
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THCS Quách Xuân Kỳ
Môn : Lịch sử Khối 7
Thời gian : 45 Phút
Mã đề: 01
Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Thấp

1. Sự phát triển
của vương quốc
Căm-Pu-Chia
thời Ăng Co;
Vương quốc Lào

Những biểu
hiện về sự
phát triển của
vương quốc
Căm-Pu-Chia
thời Ăng Co.

2. Ba lần kháng
chiến chống
quân xâm lược


Mông -Nguyên
(TK XIII)

Tổng:

Số câu:1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%

Cao
Số câu:1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%

Tóm tắt được
diễn biến của
cuộc kháng
chiến lần thứ
hai chống quân
xâm lược
Nguyên của
quân dân Đại
Việt (Năm
1285).

3. Hoàn thành ba
lần kháng chiến
chống quân xâm
lược Mông –
Nguyên.


Tổng

Phân tích và
nêu được
những
nguyên nhân
thắng lợi và ý
nghĩa lịch sử
của ba lần
kháng chiến
chống quân
xâm lược
Mông –
Nguyên ở TK
XIII.
Số câu:1
Số câu:1
Số điểm: 4
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 40%
Tỉ lệ: 30%

Số câu:1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%

Số câu:1
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%


Số câu:3
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%


Mã đề: 02
Tên chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Thấp

1. Sự phát triển
của vương quốc
Căm-Pu-Chia
thời Ăng Co;
Vương quốc Lào

Biết được
những chính
sách đối nội,
đối ngoại của
các vua Lạn
Xạng.

2. Ba lần kháng

chiến chống
quân xâm lược
Mông -Nguyên
(TK XIII)

Tổng:

Số câu:1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%

Cao
Số câu:1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%

Tóm tắt được
diễn biến của
cuộc kháng
chiến lần thứ
ba chống quân
xâm lược
Nguyên của
quân dân nhà
Trần 91287 –
1288)

3. Hoàn thành ba
lần kháng chiến
chống quân xâm

lược Mông –
Nguyên.

Tổng

Phân tích và
nêu được
những
nguyên nhân
thắng lợi và ý
nghĩa lịch sử
của ba lần
kháng chiến
chống quân
xâm lược
Mông –
Nguyên ở TK
XIII.
Số câu:1
Số câu:1
Số điểm: 4
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 40%
Tỉ lệ: 30%

Số câu:1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%

Số câu:1

Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%

Số câu:3
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%


Phòng GD-ĐT Bố Trạch
Trường THCS Quách Xuân Kỳ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Lịch sử Khối 7
Thời gian : 45 Phút

Mã đề: 01
Câu 1 (3 điểm): Sự phát triển của vương quốc Căm-Pu-Chia thời Ăng Co
được thể hiện như thế nào?
Câu 2 (3 điểm): Tóm tắt diễn biến của cuộc kháng chiến lần thứ hai chống
quân xâm lược Nguyên ?
Câu 3 (4 điểm): Nêu và phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử
của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên?
Mã đề: 02
Câu 1 (3 điểm): Em hãy trình bày chính sách đối nội, đối ngoại của các vua
Lạn Xạng?
Câu 2 (3 điểm): Tóm tắt diễn biến của cuộc kháng chiến lần thứ ba chống
quân xâm lược Nguyên ?
Câu 3 (4 điểm): Nêu và phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử
của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên?
Giáo viên ra đề:

Tạ Thị Hà


Phòng GD-ĐT Bố Trạch
ĐÁP ÁN-BIỂU KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THCS Quách Xuân Kỳ
Môn : Lịch sử Khối 7
Thời gian : 45 Phút
Mã đề: 01
C©u

Néi dung cÇn ®¹t

§iÓ
m

C©u

- Thời kì Ăng Co (Từ TKIX -> XV) là thời kì phát triển huy
hoàng của chế độ phong kiến Căm – Pu – Chia.
- Nông nghiệp phát triển.
1
- Xây dựng quân đội mạnh -> Mở rộng lãnh thổ.
- Văn hóa độc đáo, tiêu biểu nhất là kiến trúc đền tháp như
3
Ăng Co Vát – Ăng Co Thom.
®iÓm - Sau thời kì Ăng Co, Căm – Pu – Chia bước vào giai đoạn
suy yếu kéo dài…
C©u
2

3®iÓ
m

C©u
3

- Cuối tháng 1- 1825: Thoát Hoan chỉ huy 50 vạn quân tấn
công Đại Việt.
- Quân ta do Trần Hưng Đạo chỉ huy quyết chiến ở biên giới
-> chủ động rút lui về vạn kiếp (Chí Linh – hải Dương) ->
Rút về Thăng Long.
- Thực hiện “vườn không nhà trống”, rút về Thiên Trường
(Nam Định)
-> Quân Nguyên chiếm được Thăng Long nhưng không
dám đóng quân trong thành.
- Quân Toa Đô từ Chăm Pa đánh ra Nghệ An, Thanh Hóa.
Thoát Hoan mở cuộc tấn công xuống phía nam – “gọng kìm”
-> Hi vọng tiêu diệt chủ lực ta và bắt sống vua Trần.
- Quân ta chiến đấu dũng cảm -> Quân Nguyên rút về Thăng
Long ->Bị động.
- 5/1825: Quân ta bắt đầu phản công: Tây Kết, Hàm Tử
(Khoái Châu – Hưng Yên), Chương Dương (Thường Tín –
Hà Tây) -> Quân ta tiến vào Thăng Long .
- Sau hai tháng phản công, quân ta đã đánh tan 50 vạn quân
Nguyên, cuộc kháng chiến lần thứ hai chống quân Nguyên
kết thúc thắng lợi.
Yêu cầu HS nêu và phân tích, lấy dẫn chứng để làm sáng tỏ.
* Nguyên nhân thắng lợi: 2 điểm:

1

0.25
0.25
1
0.5

0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,5


4®iÓ
m

- Sự đoàn kết, ủng hộ của toàn dân…
- Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt của vua tôi nhà Trần cho
cuộc kháng chiến…
- Tinh thần hi sinh, quyết chiến quyết thắng của toàn dân mà
nòng cốt là quân đội.
- Chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo của vương triều
Trần.
* Ý nghĩa lịch sử (2 điểm):
- Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược Đại Việt…
- Thể hiện sức mạnh của dân tộc Đạt Việt…

- Góp phần xây dựng truyền thống dân tộc, xây dựng truyền
thống quân sự Việt Nam, để lại nhiều bài học quý báu…

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1

Mã đề: 02
C©u

Néi dung cÇn ®¹t

§iÓ
m

C©u

- Giữa TK XIV, các bộ lạc Lào thống nhất thành một nước
riêng gọi là Lạn – Xạng (Có nghĩa là triệu voi).
- Chính sách đối nội:
1
+ Chia đất nước thành các mường, đặt quan cai trị.
+ Xây dựng quân đội mạnh để bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
3
- Chính sách đối ngoại:
®iÓm + Giữ quan hệ hòa hiếu với các nước láng giềng.

Kiên quyết chống quân xâm lược.
=> Nước triệu voi đạt được sự thịnh vượng trong các thế kỉ
XV -> XVIII.
C©u
- Đứng trước nguy cơ bị xâm lược -> Nhà Trần khẩn trương
chuẩn bị tăng cường quân…
2
3®iÓ - cuối 12/1287: 30 vạn quân Nguyên tiến vào nước ta theo
hai đường thủy, bộ.
m
+ Cánh quân bộ do Thoát Hoan chỉ huy,vượt biên giới đánh
vào Lạng Sơn…
+ Cánh quân thủy do Ô Mã Nhi chỉ huy theo đường biển ->
sông Bạch Đằng…
- Tại Vân Đồn, Trần Khánh Dư chỉ huy quân mai phục, khi
đoàn thuyền lương của Trương Văn Hổ đến -> Quân ta đánh
dữ dội ->Thắng lợi.

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0,25
0.25
0,25
0,25

0,5



- Cuối 1/1288:Thoát Hoan vào thành Thăng Long trống
vắng. Sau trận Vân Đồn, tình thế quân Nguyên ngày càng
khó khăn, Thăng Long bị cô lập
-> Thoát Hoan rút về Vạn kiếp và từ đây rút về nước theo hai
đường thủy, bộ.
- Nhà Trần mở cuộc phản công lớn ở hai mặt trận thủy, bộ
-> Tháng 4/1288, đoàn thuyền của Ô Mã Nhi lọt vào trận bãi
cọc trên sông Bạch Đằng do quân ta bố trí từ trước => Cuộc
chiến đấu diễn ra ác liệt. Ô Mã Nhi bị bắt sống. Thoát Hoan
dẫn quân từ Vạn Kiếp ->Lạng Sơn -> Trung Quốc bị quân
dân ta liên tục chặn đánh.
- Cuộc kháng chiến lần thứ ba chống quân Nguyên kết thúc
thắng lợi vẻ vang.

0,25
0,25
0.25

0,5
0,25

C©u
3
4®iÓ
m

Yêu cầu HS nêu và phân tích, lấy dẫn chứng để làm sáng tỏ.
* Nguyên nhân thắng lợi: 2 điểm:

- Sự đoàn kết, ủng hộ của toàn dân…
- Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt của vua tôi nhà Trần cho
cuộc kháng chiến…
- Tinh thần hi sinh, quyết chiến quyết thắng của toàn dân mà
nòng cốt là quân đội.
- Chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo của vương triều
Trần.
* Ý nghĩa lịch sử (2 điểm):
- Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược Đại Việt…
- Thể hiện sức mạnh của dân tộc Đạt Việt…
- Góp phần xây dựng truyền thống dân tộc, xây dựng truyền
thống quân sự Việt Nam, để lại nhiều bài học quý báu…

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1

Giáo viên soạn đáp án:
Tạ Thị Hà


Phòng GD-ĐT Bố Trạch
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Trường THCS Quách Xuân Kỳ
Môn : Lịch sử Khối 9
Thời gian : 45 Phút


Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)

Nhận biết

Thông hiểu

Số câu
Số điểm

HS hiểu được
nguyên nhân
dẫn đến sự
phát triển
thần kì của
Nhật...
Số câu: 1
Số điểm: 3,5đ

Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm

Số câu
1
3,5điểm=

35%

HS hiểu về
nhiệm vụ, vai
trò của Liên
hợp Quốc
Số câu:1
Số điểm:3,5đ

Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm

Số câu
1
3,5điểm=
35%

Nhật Bản từ năm
1945 đến nay

Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ %
Trật tự TG mới

sau CTTG thứ 2

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ
thấp
cao

Cộng


Tổng kết lịch sử
TG

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm


HS đánh
giá được
xu thế
phát triển
của thời
đại vừa là
thời cơ
vừa là
thách
thức...
Số câu:1
Sốđiểm:3đ

Số câu:1
Số điểm:3,5
%:35

Số câu:1
Số điểm:3,5
%:35

Số câu:1
Số điểm:3,0
%:30

Nhận biết

Thông hiểu


Số câu
Số điểm

HS hiểu
được những
biểu hiện và
hậu quả của
chiến tranh
lạnh
Số câu: 1
Số điểm: 3,5đ

Số câu
Số điểm

Số câu:1
3điểm=30
%
Số câu:3
Sốđiểm:10
%:100

Đề số 2
Tên Chủ đề
(nội dung,
chương…)
Trật tự TG mới
sau CTTG thứ 2

Số câu:

Số điểm:
Tỉ lệ %
Trật tự TG mới

HS nêu được

Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ
thấp
cao

Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm

Cộng

Số câu
1
3,5điểm=
35%


sau CTTG thứ 2

Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %

những xu thế
chung của TG
khi bước vào
TK XXI
Số câu:1
Số điểm:3,5đ

Số câu
Số điểm

Những thành tựu
chủ yếu của CM
KHKT...

Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:

Số câu :
Số điểm:
Số câu:1
Số điểm:3,5
%:35

Số câu

Số điểm
Số câu:1
Số điểm:3,5
%:35

Số câu
Số điểm

Số câu
Số điểm

HS đánh
giá được ý
nghĩa và
hạn chế
của
CMKH kỷ
thuật lần
thứ 2
Số câu:1
Số câu
Sốđiểm:
Số điểm
3,0
Số câu:1
Số điểm:3,0
%:30

Số câu
1

3,5điểm=
35%

Số câu:1
3điểm=30
%
Số câu:3
Sốđiểm:10
%:100




×