Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tong hop de thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.92 KB, 4 trang )

ÂÃƯ THI TUØN VO LÅÏP 10 CHUN
THPT LÃ QU ÂÄN NÀM HC: 2005 - 2006
MÄN THI: HOẠ HC
Thåìi gian : 150 phụt (khäng kãø thåìi gian giao âãư)
Cáu 1: (2,0 âiãøm)
1.Viãút cạc phỉång trçnh phn ỉïng xy ra trong cẳc thê nghiãûm sau:
a, Cho Ba vo dung dëch CuSO
4
. b, Na
2
O vo dung dëch ZnCl
2
.
c, Cu vo dung dëch Fe(NO
3
)
3
. d, Al vo dung dëch H
2
SO
4
.
2.Tỉì qûng pirit ( FeS
2
), O
2
, H
2
O, âiãưu kiãûn phn ỉïng cọ â.
Hy viãút cạc phỉång trçnh phn ỉïng âiãưu chãú: Múi sàõt(II)sunfat,
sàõt(III)sunfat.


Cáu 2: (2,0 âiãøm)
1.Cho 2,4 gam kim loải M tạc dủng hãút våïi dung dëch H
2
SO
4
long thç thu
âỉåüc 0,1 mol khê H
2
.
a,Xạc âënh kim loải M.
b,Viãút cạc phỉång trçnh phn ỉïng âiãưu chãú MCl
2
, M(NO
3
)
2
tỉì âån cháút v
håüp cháút ca M.
2.Cho 3,42 gam Al
2
(SO
4
)
3
phn ỉïng våïi 50 ml dung dëch NaOH thu âỉåüc 0,78
gam kãút ta.
Tênh näưng âäü mol/lêt ca dung dëch NaOH â dng.
Cáu 3: (2,0 âiãøm)
1.Cho häùn håüp X gäưm : Na, Al
2

O
3
, Fe, Fe
3
O
4
,

Cu v Ag vo mäüt lüng nỉåïc
dỉ, khi phn ỉïng kãút thục, cho tiãúp lỉåüng vỉìa â dung dëch H
2
SO
4
long vo.
Hy viãút cạc phỉång trçnh phn ỉïng xy ra.
2.Âäút chạy hon ton mäüt lỉåüng cháút Y ( chè chỉïa cacbon v hiâro), räưi

dáùn
ton bäü sn pháøm qua dung dëch Ca(OH)
2
dỉ thu âỉåüc 50 gam kãút ta v khäúi
lỉåüng bçnh tàng 29,2 gam.
a,Xạc âënh cäng thỉïc phán tỉí ca Y, biãút khäúi lỉåüng phán tỉí ca Y bẹ
hån 100 âvC.
b,Xạc âënh cäng thỉïc cáúu tảo ca Y, biãút Y tạc dủng âỉåüc våïi dung
dëch Ag
2
O/NH
3
.

Cáu 4: (2,0 âiãøm)
1.Cháút khê A âỉåüc âiãưu chãú tỉì CH
3
COONa, khê B âỉåüc âiãưu chãú tỉì rỉåüu
etylic, khê C âỉåüc âiãưu chãú tỉì A hồûc CaC
2
, nhë håüp C ta âỉåüc khê D. A, B, C, D
âãưu chè chỉïa cacbon v hiâro trong phán tỉí
a,Viãút cạc phỉång trçnh phn ỉïng âiãưu chãú cạc khê trãn. Viãút cäng thỉïc cáúu
tảo ca A, B, C, D.
b,Viãút cạc phỉång trçnh phn ỉïng âiãưu chãú polivinylaxetat tỉì khê C våïi cháút
vä cå v âiãưu kiãûn phn ỉïng cọ â.
2.Nháûn biãút cạc cháút sau chỉïa trong cạc dung dëch máút nhn bàòng phỉång
phạp hoạ hc:
Glucozå, axit axetic, rỉåüu etylic, amoniclorua.
Cáu 5: (2,0 âiãøm)
Nung 40,1 gam häùn håüp A gäưm Al v Fe
x
O
y
trong âiãưu kiãûn khäng cọ khäng
khê. Gi sỉí chè xy ra phn ỉïng khỉí Fe
x
O
y
thnh kim loải. Sau mäüt thåìi gian
thç thu âỉåüc häùn håüp cháút ràõn B.
Cho ton bäü B tạc dủng hon ton våïi dung dëch NaOH dỉ thç thu âỉåüc 3,36
lêt khê H
2

(âktc) v cháút ràõn khäng tan C nàûng 27,2 gam.
Nãúu cho ton bäü B tan hãút trong dung dëch HCl 2M (dỉ) (khäúi lỉåüng riãng l
1,05 gam/ml) thç thu âỉåüc 7,84 lêt khê H
2
(âktc)
1.Viãút cạc phỉång trçnh phn ỉïng, xạc âënh cäng thỉïc Fe
x
O
y
v % theo khäúi
lỉåüng cạc cháút trong B.
2.Tênh khäúi lỉåüng dung dëch axit HCl â dng, biãút dng dỉ 10% so våïi lỉåüng
cáưn thiãút.
Cho Al=27, O=16, H=1, C=12, Ca=40, Fe=56, Mg=24.
..............Hãút ...........
ÂÃƯ THI TUØN VO LÅÏP 10CHUN
THPT LÃ QU ÂÄN NÀM HC: 2004 - 2005
MÄN THI :HOẠ HC
Thåìi gian : 150 phụt (khäng kãø thåìi gian giao âãư)
Cáu 1: (2,75 âiãøm)
1.Viãút 4 PTPỈ thêch håüp cho så âäư sau : Ba(NO
3
)
2
+ ?

NaNO
3
+?
2.Viãút cạc PTPỈ xy ra ( nãúu cọ)

a, Cho bäüt Al vo dung dëch NaCl
b, Cho mäüt máùu Na vo dung dëch FeCl
3
c, Cho bäüt Fe vo dung dëch AgNO
3
Dỉ
d, Sủc tỉì tỉì SO
2
vo nỉåïc väi trong cho âãún dỉ khê SO
2
3.Trong tỉû nhiãn cạc ngun täú canxi v magiã cọ trong qûng
âälämit:CaCO
3
.MgCO
3
. Tỉì qûng ny, hy trçnh by phỉång phạp âiãưu chãú
CaCO
3
v MgCO
3
åí dảng riãng biãût tinh khiãút
Cáu 2: (2,75 âiãøm)
1.Cọ 2 dung dëch NaOH näưng âäü C
1
%(dung dëch 1) v C
2
%(dung dëch 2).Cáưn
träün chụng theo t lãû khäi lỉåüng nhỉ thãú no â thu âỉåüc dung dëch NaOH
näưng âäü C%(dung dëch 3).(khäng sỉí dủng quy tàõc âỉåìng chẹo)
p dủng bàòng säú: C

1
=3%, C
2
=10%, C=5%
2.Cho 10 lêt häùn håüp khê N
2
v CO
2
(âktc) âi qua 2 lêt dung dëch Ca(OH)
2
0,02M,
thu âỉåüc 1 gam kãút ta. Xạc âënh thnh pháưn % (theo thãø têch) ca CO
2
trong
häùn håüp.
Cáu 3: (2,0 âiãøm)
Cho mäüt dung dëch cọ ha tan 16,8 gam NaOH tạc dủng våi dung dëch cọ ho
tan 8 gam Fe
2
(SO
4
)
3
, sau âọ lải thãm vo dung dëch trãn 13,68 gam Al
2
(SO
4
)
3
. Tỉì

nhỉỵng PỈ ny ngỉåìi ta thu âỉåüc dung dëch A v kãút ta. Lc nung kãút ta
âỉåüc cháút ràõn B. Dung dëch A âỉåüc pha long thnh 500 ml. Cạc phn ỉïng xy
ra hon ton.
a, Xạc âënh thnh pháưn âënh tênh v âënh lỉåüng ca cháút ràõn B.
b, Xạc âënh näưng âäü mol/lêt ca mäùi cháút trong dung dëch A sau khi pha long.
Cáu 4: (2,5 âiãøm)
1.Tỉì canxicacbua v cạc cháút vä cå cáưn thiãút khạc, viãút cạc PTPỈ âiãưu chãú
nhỉûa PE, etylaxetat, cao su Buna.
2.Âät chạy hon ton 18 gam cháút hỉỵu cå A cáưn lỉåüng vỉìa â 16,8 lêt O
2
(âktc), thu âỉåüc CO
2
v håi H
2
O våïi t lãû thãø têch V(CO
2
) :V(håiH
2
O)= 3 :2. Biãút
tè khäúi håi ca A âäúi H
2
l 36
a,Hy xạc âënh cäng thỉïc phán tỉí ca A
b,Hy âãư nghë CTCT ca A . Biãút ràòng A cọ thãø l Axit hồûc este.
Cho: Mg=24, Ca=40, K=39, Cu= 64, Al=27, Fe=56, S=32, Na=23, C=12, H=1,
O=16.
ÂÃƯ THI TUØN VO LÅÏP 10 CHUN
THPT LÃ QU ÂÄN NÀM HC 2003-2004
MÄN THI :HOẠ HC
Thåìi gian : 150 phụt (khäng kãø thåìi gian giao âãư)

Cáu 1: (1,0 âiãøm)
Nhiãût phán hon ton häùn håüp gäưm: BaCO
3
, MgCO
3
, Al
2
O
3
âỉåüc cháút ràõn A,
khê D. Ho tan A trong NaOH dỉ âỉåüc dung dëch B v kãút ta C. Sủc D dỉ vo B
tháúy cọ kãút ta. Ho tan C trong dung dëch NaOH dỉ tháúy kãút ta tan mäüt
pháưn. Viãút cạc PTPỈ.
Cáu 2: (1,0 âiãøm)
Viãút v cán bàòng cạc PTPỈ sau:
a, A+HCl

B+D e, E+NaOH

H+NaNO
3
b, A+HNO
3


E+NO+D f, G+D+I

H
c, B+Cl
2



F g, F+AgNO
3


E+J
d, B+NaOH

G +NaCl h, F+D+K

H+CO
2
+NaCl
Cáu 3: (2,0 âiãøm) Viãút cạc PTPỈ, hon thnh cạc så âäư sau:
1. A D F
MgCl
2


MgCl
2


MgCl
2


MgCl
2

B E G
2. A
3


A
4
A
1


A
2


A
6


CH
4
A
4


A
5
Cáu 4: (2,0 âiãøm)
Cho vê dủ vãư häùn håüp ràõn gäưm:1 oxit axit, 1 oxit bazå, 1 oxit lỉåỵng tênh.
Trçnh by cạch tạch riãng 3 oxit â chn bàòng phỉång phạp hoạ hc.

Cỏu 5: (2,0 õióứm )
Cho 40,8 gam họựn hồỹp X (Fe, Zn, Al) taùc duỷng vồùi dung dởch HCl dổ thu õổồỹc
20,16 lờt H
2
.
Mỷt khaùc 0,4 mol họựn hồỹp X taùc duỷng vổỡa õuớ vồùi 12,32 lờt Cl
2
(khờ ồớ õktc) .
1.Vióỳt caùc PTPặ
2.Tờnh % sọỳ mol mọựi kim loaỷi trong X
Cỏu 6: (2,0 õióứm)
Lỏỳy 12 gam chỏỳt hổợu cồ A,chố chổùa C, H, O taùc duỷng vổỡa õuớ vồùi 200ml
dung dởch KOH 1M . Cọ caỷn dung dởch sau Pặ chố thu õổồỹc phỏửn hồi laỡ H
2
O, coỡn
laỷi chỏỳt rừn B laỡ mọỹt muọỳi coù khọỳi lổồỹng laỡ 19,6 gam. Nung B O
2
dổ, Pặ
hoaỡn toaỡn thu õổồỹc a gam K
2
CO
3
, 6,72 lờt CO
2
(õktc) vaỡ 5,4 gam H
2
O.
1. Tờnh giaù trở cuớa a?
2. Tỗm CTPT vaỡ CTCT cuớa A . Bióỳt M
A

< 65 õVC .
Cho : Fe=56, Zn= 65, Al=27, C=12, H=1, K=39.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×