Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

gia trị lượng giác của một cung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (908.23 KB, 23 trang )

1


SỞ GD – ĐT TÂY NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI

BÀI 2:GIÁ TRỊ LƯNG GIÁC CỦA
MỘT CUNG(tiết 2)

3


Nhắc lại khái niệm giá trị
0
0
lượng giác của góc 0 ≤ α ≤ 180
y

?

1
M

y0
α

-1

x0

0



1
0

x

Với mỗi góc α (0 ≤ α ≤ 180 )
ta xác định một điểm M trên nửa đường
¼
tròn đơn vị sao cho góc x 0 M = α
Và giả sử M(x0;y0).Khi đó sinα = y0 ;cosα = x0
Từ đó: tan α = y0 ; cot α = x0
0

x0

y0

4


y

I-GIÁ TRỊ LƯNG GIÁC CỦA CUNG α
1/ ĐỊNH NGHĨA:

B
K

M


α
A'

H

0

A

x

y

B
giáK
c

B'

Trên đường tròn lượng
cho cung AM có sđ
AM = α
. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M trên 0x và 0y.
M

α

Tung độ của điểm M gọi là sin của α,kí hiệu là sinα
A'

H
0
A x
Hoành độ của điểm M gọi là cos của α, kí hiệu là cosα
vậy:

sin α = OK

cos α = OH
B'

cos α
sin α
;sin α ≠ 0
tan α =
;cos α ≠ 0 cot α =
sin α
cos α
5


Các giá trị sinα, cosα, tanα, cotα gọi là
các giá trị lượng giác của cung α
Trong lượng giác, ngườiø ta còn gọi
trục 0x là trục côsin và trục 0y là trục
sin

Ví dụ:

Chú Tính sin(8100); cos(-2400) ;

ý: Các ĐN trên cũng áp dụng cho các góc
lượng giác

25π
Nếu 0 ≤ α ≤ 180 thì các giá trị lượng giác
sin(
)
của góc đó đã nêu4
trong SGK hình học 10
0

0

?
6


HƯỚNG DẪN:
sin(8100) = sin(900 + 2.3600) = sin(900) = 1
cos(-2400) = cos(1200 - 3600) = cos(1200) =
-1/2
2
 25π 
π

π 
sin 
÷ = sin  + 3.2π ÷ = sin  ÷ =
2
 4 

4

4

sin(α + k 2π ) = sin α , cos(α +k2π ) = cos α
2/.Các hệ quả của định nghóa:

?

7


1) sinα và cosα xác định với mọi α thuộc R.

sin(α + k 2π ) = sin α , ∀k ∈ ¢
cos(α + k 2π ) = cos α , ∀k ∈ ¢
2)

-1 ≤ cot
tanα,sinα ≤ 1α xác định khi naøo ?
-1 ≤ cosα ≤ 1

3) -1 ≤ m ≤ 1(m thuộc R) đều tồn tại
α và β sao cho sinα = m vaø cosβ = m

8


4)tanα xác định khi
II

cotα xác định khi

πy
α ≠ + kπ ( k ∈ ¢ )
B 2

I
α ≠ kπ (k ∈¢ )
H
0

A'

III

A

K

M

x

IV

B'

?Hãy xác định dấu của OH , OK

khi điểm M nằm trên các cung của

góc phần tư thứ I,II,III,IV
9


Từ đó ta có bảng xác định dấu các gtlg(sgk)
PHẦNTƯ

I

II

III

IV

+

-

-

+

sinα

+

+

-


-

tanα

+

-

+

-

cotα

+

-

+

-

GIÁ TRỊ LƯNG GIÁC
cosα

10


3/.Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt:

α

0

sinα

0

cosα

1

tanα

0

π
6

π
4

1
2

1
2

3
2


2
2
1

1
2

1

1
3

3
2
1

3

cotα

P

3

π
3

3


π
2
1
0

P
0
11


II.Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA
TANG VÀ CÔTANG:
Từ định nghóa của sinα và cosα,Mhãy
Từ nói ý nghóa n t’At với đường tròn ng ???
A vẽ tiếp tuyế hình học của chú
A'
B
y

lượng giác, xác định trên tiếp tuyến này u u
ur
một trục có gốc tại A, và vectơ đơn vị làOB
M
A'

K

α

A


x

0

π
B'
α sđ
(α ≠ + kπ )
có số đo AM A= α
2

H

t

B

t

H

Cho cung AM

y

T

K


x

0

t'

Gọi T là giao điểm của OM T i t’At.
vớ
AT OA AT OA
∆AOT℘∆HOM ⇒
=

=
(1)
HM OH HM OH
B'



HM = sin α ; OH = cos α và OA = 1
t'

nên từ
(1)

sin α
⇒ AT =
= tan α
cos α


12


1)ý nghóa hình học của tanα:
uu
ur
tanα được biểu diễn bởi độ dài đại số của AT
vectơ trên trục t’At.

tan α = AT
 Trục t’At gọi là trục tang

13


2)Ýù nghóa hình học của cotα:
y

Gọi S là giao điểm của 0M s'
với trục s’Bs
Tương tự: ta có ý nghóa của
hình học của cotα
cotα đươc biểu diễnu u i độ
bở
u
r
dài đại số của vectơ BS trên
trục s’Bs.

cot α = BS


B

S

s

M
α
A'

0

x

A

B'

α ≠ kπ

Trục s’Bs gọi là trục côtang
14


Từ ý nghóa hình học của tanα và
cotα

tan(α + kπ ) = tan α
cot(α + kπ ) = cot α , ∀k ∈ ¢


15


III.QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ
LƯNG GIÁC:
1/.Các hằng đẳng thức
lượng giác cơ bản:

sin 2 α + cos 2 α = 1

1
π
1 + tan α =
, α ≠ + kπ , k ∈ ¢
2
cos α
2
1
2
1 + cot α =
, α ≠ kπ ,k ∈ ¢
2
sin α
π
tan α .cot α = 1, α ≠ k
2
2

16



2/.các ví dụ áp dụng:
VD1: Cho sin α =

4
π
với < α < π
5
2

Tính cosα.

cos 2 α + sin 2 α = 1 ⇒ cos 2 α = 1 − sin 2 α =
Giaûi:
16
9
3
= 1−
=
⇒ cos α = −
25
25
5

π
(do < α < π nên điểm cuối của cung α thuộc
2
cung phần tư thứ II )


17

VD2: CMR biểu thức sau là một hằng số
không phụ thuộc vào α
tan α cot 2 α − 1 (Giả sử các đkxđ đều thoả
A=
.
2
mãn)
1 − tan α cot α


3)Giá trị lương giác của các
Giải:
cung có liên quan đặc biệt:

y

tan đố cot α − và tan
a/.=Cung α i .nhau: α 1 = -α α .cot α − tan α
A
1 − tan 2 α cot α
cot α − tan 2 α .cot α
cos(−α )
cot α − tan α = cos α
0
=
=1, (do tanα .cotα =1A')
cot α − tan α = − sin α
sin(−α )

Các điểm cuối của hai cung
AM=α tan(AM’=-α− tan α
và −α ) = có quan hệ với
nhau thế naøo) = − tan α
cot(−α ?
2

B

M

2

α


B'

H

A

x

M'

18


b/.cung bù nhau: α và


α +π

sin(π − α ) = sin α
cos(π − α ) = − cos α
tan(π − α ) = − tan α
cot(π − α ) = − cot α
c/.cung hơn kém π : α và

sin(α + π ) = − sin α
cos(α + π ) = − cos α

tan(α + π ) = tan α
cot(α + π ) = − cot α

y

B
K

M'

π-α

M

α
A

0


A'

x

B'

α +π

y

B
M
H'
A'

π+α

α
H A

0

x

M'
B'

19



d/.Cung phụ nhau: α và

π
sin( − α ) = cos α
2
π
cos( − α ) = sin α
2
π
tan( − α ) = cot α

2
π
cot( − α ) = tan α
2

π
−α
2
y

B
K

M'
M

K'
A'


d

α
0

H'

H A

x

B'

20


Củng cố và luyện tập:
31π
−11π
sin( −1380 ), tan(
), cos(
)
6
4
Hướng dẫn:
Tính :

0


sin(−13800 ) = − sin(13800 ) = − sin(3000 + 3.3600 )
= − sin(3000 ) = − sin(−600 + 3600 ) = sin 600 =

3
2

31π


π
) = tan( + 7π ) = tan( ) = tan(π − ) =
4
4
4
4
π
= − tan = −1
4
11π
11π

tan(

cos(−

) = cos(

) = cos(

+ 2π ) =


4
4
4

π
π
2
= cos( ) = cos(π − ) = − cos( ) =
4
4
4
2

21


Củng cố và luyện tập
Công thức lượng giác cơ bản?
Giá trị lượng giác của các cung có
liên quan đặc biệt?
Bài tập về nhà:các bài tập sau bài học
trang 148 sgk

22


23



y

Tam giác MHO vuông tại H.

B
K

M

Suy ra M02 = HM2 + 0H2
= 0K2 + 0H2

α
A'

0

H

A

x

vaäy: 1 = sin2α + cos2α

sin α cos α + sin α
1
1 + tan α = 1 +
=
=

2
2
2
cos α
cos α
cos α
2

2

2

2

24



×