Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ÔN TẬP CHƯƠNG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.14 KB, 2 trang )

BÀI TẬP HỌC CHIỀU THỨ BẢY 4/10
Bìa 1: Cho hàm số y=
3
3 1x x− + + có đồ thị (C) .
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
b/ Dựa vào đồ thị (C) biện luận số nghiệm của pt :
3
3 0x x m− + = .
c/ Viết pt tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=-2 .
d/ Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2;2] .
Bài 2: Chop hàm số y=
4 2
4 3x x− + có đồ thị (C) .
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
b/ Dựa vào đồ thị (C) biện luận số nghiệm của pt :
4 2
4 0x x m− − = .
c/ Viết pt tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=-2 .
d/ Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2;2] .
Bài 3: Cho hàm số y=
3 2
2 3 1x x− + − có đồ thị (C) .
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
b/ Dựa vào đồ thị (C) biện luận số nghiệm của pt :
3 2
2 3 0x x m− + = .
c/ Viết pt tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=
3
2
.
d/ Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] .


Bài 4: Cho hàm số y=
3 2
3 3(2 1) 1x mx m x− + − +

a/ Khảo sát hàm số khi m=1 .
b/ Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu .
Bài 5: Cho hàm số y=
3 2
1 2
3 3
x mx x m− − + +
a/ Khảo sát hàm số khi m=0 .
b/ Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=2 .
c/ Tính giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;2] .
Bài 6: Cho hàm số y=
3
2x x+ −
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
b/ Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=-2 .
c/ Tính giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] .
Bài 7 : Cho hàm số y=
3 2
3 4x x+ + .
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
b/ Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=1 .
c/ Tính giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] .
Bài 8 : Cho hàm số y=
3 6
3 3
x

x


có đồ thị (C) .
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
b/ Viết phương trình tiếp tuyến taih điểm có hoành độ x=-3 .
c/ Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1-;0] .
Bài 9: Cho hàm số y=
2 5
2
x
x
− −

.
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
b/ Viết phương trình tiếp tuyến taih điểm có hoành độ x=1 .
c/ Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1-;1] .
Bài 5: Cho hàm số y=
3 2
1 2
3 3
x mx x m− − + +
a/ Khảo sát hàm số khi m=0 .
b/ Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=2 .
c/ Tính giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;2] .
Bài 6: Cho hàm số y=
3
2x x+ −
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .

b/ Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=-2 .
c/ Tính giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] .
Bài 7 : Cho hàm số y=
3 2
3 4x x+ + .
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
b/ Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=1 .
c/ Tính giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] .
Bài 8 : Cho hàm số y=
3 6
3 3
x
x


có đồ thị (C) .
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
b/ Viết phương trình tiếp tuyến taih điểm có hoành độ x=-3 .
c/ Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1-;0] .
Bài 9: Cho hàm số y=
2 5
2
x
x
− −

.
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
b/ Viết phương trình tiếp tuyến taih điểm có hoành độ x=1 .
c/ Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1-;1] .

BÀI TẬP HỌC CHIỀU THỨ BẢY 4/10
Bìa 1: Cho hàm số y=
3
3 1x x− + + có đồ thị (C) .
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
b/ Dựa vào đồ thị (C) biện luận số nghiệm của pt :
3
3 0x x m− + = .
c/ Viết pt tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=-2 .
d/ Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2;2] .
Bài 2: Chop hàm số y=
4 2
4 3x x− + có đồ thị (C) .
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
b/ Dựa vào đồ thị (C) biện luận số nghiệm của pt :
4 2
4 0x x m− − = .
c/ Viết pt tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=-2 .
d/ Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-2;2] .
Bài 3: Cho hàm số y=
3 2
2 3 1x x− + − có đồ thị (C) .
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số .
b/ Dựa vào đồ thị (C) biện luận số nghiệm của pt :
3 2
2 3 0x x m− + = .
c/ Viết pt tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x=
3
2
.

d/ Tính giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;1] .
Bài 4: Cho hàm số y=
3 2
3 3(2 1) 1x mx m x− + − +

a/ Khảo sát hàm số khi m=1 .
b/ Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×