Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn địa lý lớp 6,7,8,9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.41 KB, 24 trang )

Phòng giáo dục Bố Trạch
Trường THCS Phú Trạch

KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: ĐỊA LÍ-9
Thời gian :45p

I. MA TRẬN( Mã đề 1)
MÃ ĐỀ I
Chủ đề(nội
dung,
Vận dụng cấp
Nhận biết
Thông hiểu
chương)/ Mức
độ thấp
độ nhận thức
1. Lao động và - Đặc điểm về
việc làm, chất nguồn lao động
nước ta
lượng cuộc
sống
Câu:1
1,5điểm
TSĐ=1,5điểm
Tỉ lệ: 15%
Tỉ lệ: 15%

Vận
dụng
cấp độ


cao

Tổng điểm

1 Câu:1,5
Tỉ lệ:15%

2. Giao thơng
vận tải và bưu
chính viễn
thơng

Nêu ý nghĩa
ngành giao
thông vận tải

Câu:2
TSĐ=2điểm
Tỉ lệ: 20%
3. Vùng Đồng
Bằng
Sông
Hồng

2 điểm

1 Câu: 2đ

Tỉ lệ: 20%


Tỉ lệ:20%

Đặc điểm
ngành nông
nghiệp vùng
Đồng Bằng
Sông Hồng

Câu:3
TSĐ=3,5điểm
Tỉ lệ: 35%
4. Vẽ biểu đồ

3,5 điểm

1 Câu: 3,5đ

Tỉ lệ: 35%

Tỉ lệ: 35%

Câu:4
TSĐ=3điểm
Tỉ lệ: 30%
1,5điểm

3,5điểm

2điểm


Vẽ biểu
đồ
3điểm
1 Câu: 3đ
Tỉ lệ:
Tỉ lệ: 30%
30%
3điểm 4Câu:10điểm


Số câu: 4
TSĐ: 10 đ
Tỉ lệ: 100%

Tỉ lệ: 15%

Tỉ lệ: 35%

Tỉ lệ: 20%

Tỉ lệ:
30%

Tỉ lệ: 100%

II.ĐỀ RA:(Mã đề I)
Câu 1: Trình bày đặc điểm về nguồn lao động nước ta(1,5đ)
Câu 2: Nêu ý nghĩa ngành giao thông vận tải nước ta(2đ)
Câu 3: Phân tích đặc điểm ngành nơng nghiệp Đồng Bằng Sơng Hồng(3,5đ)
C©u 4:Dựa vào bảng số liệu cơ cấu GDP nước ta thời kì 1991 – 2002 (%)(3đ)

1991
Tổng số
100,0
Nơng, lâm ,ngư 40.5

1995
100,0
27.2

1999
100,0
25.4

2002
100,0
23.0

nghiệp
Công nghiệp– 23.8

28.8

34.5

38.5

xây dựng
Dịch vụ
35.7
44.0

40.1
38.5
a) vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 – 2002
b) nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP thi kỡ 1991 2002 qua biu
c)
III. Đáp án và biểu điểm(Mó I)
Cõu
Cõu 1:
Trỡnh by
c im v
ngun lao
ng nước
ta(1,5đ)

Nội dung
Nước ta có nguồn lao động dồi dào
Năm 2003: 41,3 triệu người
Mỗi năm bổ sung 1 triệu lao động
Người lao động cần cù, chăm chỉ
Trình độ chun mơn cịn thấp, qua đào tạo
21,2%
Lao động chủ yếu ở nông thôn78,5%

Điểm
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

Vận chuyển nguyên liệu, vật liêụ sản xuất

và tiêu thụ sản phẩm cho các ngành kinh tế.
Tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất,
các vùng trong nước
Và giữa nước ta với nước ngồi..
Tạo nhiêu việc làm,
Góp phần quan trọng nâng cao đời sống nhân dân,
đem lại nguồn thu nhập lớn cho nền kinh tế..

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

-

Câu 2:
Nêu ý
nghĩa
ngành
giao thông vận tải
nước
-

(0,25đ)
(0,25đ)



ta(2đ)
Câu 3:
Phân tích
đặc điểm
ngành
nơng
nghiệp
Đồng
Bằng
Sơng
Hồng(3,5đ
)

-

Nơng nghiệp đứng thứ 2 cả nước về diện tích,
sản lượng lương thực
Năng suất lúa cao nhất cả nước
Nhờ trình độ thâm canh cao
Cơ sở hạ tầng tồn diện
Vụ đơng với nhiều cây ưa lạnh trở thành vụ chính
Các loại rau...
Chăn ni gia súc gia cầm
Lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước
Ngành đánh bắt nuôi trồng thuỷ hải sản phát triển
Khó khăn: thiên tai, lũ lụt,
Hạn hán thường xun xảy ra

C©u4:

Dựa vào
bảng số
liệu

cấu GDP
nước
ta
thời

1991

2002 (%)
(3đ)

-

Vẽ biểu đồ miền: đẹp, chính xác
Có chú thích
Tên biểu đồ
Nhận xét: ngành nông- lâm- ngư giảm
Ngành công nghiệp, xây dựng tăng
Kinh tế đang có sự chuyển dịch
Phát triển nền kinh tế hiện đại

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(1,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

Phú Trạch, ngày 2 tháng 12 năm2011
Giáo viên:
Lê Thị Thu Hiền

Phòng giáo dục Bố Trạch
Trường THCS Phú Trạch
I, MA TRẬN (Mã đề II)

KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: ĐỊA LÍ-9
Thời gian :45p


MÃ ĐỀ II
Chủ đề(nội

dung,
chương)/ Mức
độ nhận thức
1. phân bố dân
cư và các loại
hình quần cư

Nhận biết

Thơng hiểu

Vận dụng
cấp độ thấp

Vận Tổng điểm
dụng
cấp độ
cao

Đặc điểm
phân bố dân
cư nước ta
và giải thích

Câu1:
TSĐ=1,5điểm
Tỉ lệ: 1,5%

1,5điểm


1 Câu: 1,5đ

Tỉ lệ: 1,5%

Tỉ lệ: 15%

2. Giao thông
vận tải và bưu
chính viễn
thơng

ý nghĩa
ngành bưu
chính viễn
thơng

Câu 2:
TSĐ=2điểm
Tỉ lệ: 20%
3. Vùng Bắc
Trung Bộ

2 điểm

1 Câu: 2đ

Tỉ lệ: 20%

Tỉ lệ: 20%


Câu 3:
TSĐ=3,5điểm
Tỉ lệ: 35%
4. Vẽ biểu đồ

Vị trí địa lí
vùng BTB
3,5 điểm

1 Câu: 3,5đ

Tỉ lệ: 35%

Tỉ lệ: 35%

Câu:4
TSĐ=3điểm
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 4
TSĐ: 10 đ
Tỉ lệ: 100%

3,5điểm
Tỉ lệ: 35%

1,5điểm
Tỉ lệ: 15%

2điểm
Tỉ lệ: 20%


Vẽ biểu
đồ
3điểm
1 Câu: 3đ
Tỉ lệ:
Tỉ lệ: 30%
30%
3điểm 4Câu:10điểm
Tỉ lệ:
30% Tỉ lệ: 100%

II, §Ị ra(Mã đề II)
Câu 1. Trình bày đặc điểm phân bố dân cư nước ta và giải thích? (2đ)
Câu 2: Nêu ý nghĩa ngành bưu chính viễn thong ?(1,5®)
Câu 3: Nêu Vị trí địa lí vùng Bắc Trung Bộ ? (3,5đ)


C©u 4: Dựa vào bảng số liệu cơ cấu GDP nước ta thời kì 1991 – 2002 (%)(3đ)
Năm
1991
1995
1999
2002
Tổng số
100,0
100,0
100,0
100,0
Nơng,

40.5
27.2
25.4
23.0
lâm

,ngư

nghiệp
Cơng nghiệp – 23.8

28.8

34.5

38.5

xây dựng
Dịch vụ
35.7
44.0
40.1
38.5
d) vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 – 2002
e) nhận xét sự thay đổi cơ cấu GDP thời kì 1991 2002 qua biu
III. Đáp án và biểu điểm(Mó đề II)
Câu
Câu 1.
Trình
bày đặc

điểm
phân bố
dân cư
nước ta
và giải
thích?
(2đ)

Câu 2:
Nêu ý
nghĩa
ngành
bưu
chính
viễn
thong ?
(1,5®)
Câu

Nội dung
- Dân cư nước ta phân bố khơng đều
- Tập trung đông ở đồng bằng, ven biển thưa thớt ở
miền núi
- Phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn cũng
chênh lệch nhau
- Khoảng 74% dân số sinh sống ở nơng thơn
- Vì vùng đồng bằng ven biển có điều kiện sinh sống
thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu phát triển sản xuất. - - Miền núi và trung du là nơi điều kiện sản xuất còn
gặp nhiều khó khăn như đi lại khó khăn, thiếu nước...
- So về quy mơ diện tích và dân số nước ta thì số

thành thị cịn ít nên chưa thu hút được nhiều thị dân, - Do đó tỉ lệ dân thành thị cịn ít so với dân sống ở
nơng thơn
- Đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế
- Hội nhập kinh tế thế giới
- Dễ dàng trao đổi thông tin, liên lạc giữa các tỉnh,
khu vực và trên thế giới
- Nắm bắt tình hình kinh tế, xã hội nhanh chống
- Hiện nay đang phát triển nhanh và được đầu tư lớn
- Số người dùng di động và intenet nhảy vọt

3: - Gồm 6 tỉnh

Điểm
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

(0,25đ)



Nêu Vị
trí địa lí
vùng
Bắc
Trung
Bộ
?
(3,5đ)

C©u 4:
Dựa vào
bảng số
liệu cơ
cấu GDP
nước ta
thời kì
1991 –
2002
(%)(3đ)

- Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh
(0,25đ)
- Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
(0,25đ)
2
- Diện tích: 51513km
(0,25đ)
- Dân số: 10,3triệu người
(0,25đ)

- Giáp: Đồng Bằng Sơng Hồng ở phía Bắc
(0,25đ)
- Trung Du và Miền núi Bắc Bộ
(0,25đ)
- Lào phía Tây
(0,25đ)
- Biển phía Đơng
(0,25đ)
- Nam Trung Bộ phía Nam
(0,25đ)
- Cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam
(0,25đ)
- Cửa ngõ các nước láng giềng ra biển
(0,25đ)
- Dãi đất hẹp ngang
- Kéo dài từ dãy Tam Điệp ở phía Bắc tới dãy Bạch (0,25đ)
Mã phía Nam
(0,25đ)
- Vẽ biểu đồ miền: đẹp, chính xác
(1,5đ)
- Có chú thích
(0,25đ)
- Tên biểu đồ
(0,25đ)
- Nhận xét: ngành nơng- lâm- ngư giảm
(0,25đ)
- Ngành công nghiệp, xây dựng tăng
(0,25đ)
- Kinh tế đang có sự chuyển dịch
(0,25đ)

- Phát triển nền kinh tế hiện đại
(0,25đ)

Phú Trạch, ngày 2 tháng 12 năm 2011
Giáo viên:

Lê Thị Thu Hiền
Phòng giáo dục Bố Trạch
Trường THCS Phú Trạch

KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: ĐỊA LÍ-6
Thời gian :45p

I. MA TRẬN (Mã đề I)
MÃ ĐỀ I


Chủ đề(nội
dung,
Nhận biết
chương)/ Mức
độ nhận thức
1.Sự vận động - Hướng quay
tự quay quanh quanh trục của
trục của trái đất trái đất
và hệ quả
Câu 1:
TSĐ=4điểm
Tỉ lệ: 40%


1điểm
Tỉ lệ: 10%

Thông hiểu

Vận dụng
cấp độ thấp

Vận Tổng điểm
dụng
cấp độ
cao

Hệ quả của
sự vận động
tự quay
quanh trục
của trái đất
3điểm

1 Câu: 4đ

Tỉ lệ: 30%

Tỉ lệ: 40%

2. Sự chuyển
động trái đất
quanh mặt trời


Phân biệt
được các mùa
trên trái đất

Câu 2:
TSĐ=3điểm
Tỉ lệ: 30%
3. Sự phân bố
lục địa và đại
dương trên bề
mặt trái đất

3 điểm

1 Câu: 3đ

Tỉ lệ: 30%

Tỉ lệ: 30%

Trên trái đất
có những
lục địa nào

Câu 3:
TSĐ=2điểm
4. Tác động
của nội lực,
ngoại lực trong

việc hình thành
địa hình trái
đất
Câu:4
TSĐ=1điểm
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 4
TSĐ: 10 đ
Tỉ lệ: 100%

2điểm

1 Câu: 2đ

Tỉ lệ: 20%

Tỉ lệ: 20%

Hiện tượng
núi lửa

1điểm
Tỉ lệ: 15%

1điểm

1 Câu: 1đ

Tỉ lệ: 10%


Tỉ lệ: 10%

6 điểm
Tỉ lệ: 60 %

3điểm
Tỉ lệ: 20%

4Câu:10điểm
Tỉ lệ: 100%


II, §Ị ra(Mã đề I)
Câu 1: Trái đât tự quay quanh trục theo hướng nào? Hệ quả của sự vận động tự quay
quanh trục của trái đất ?(4đ)
Câu 2: Phân biệt được các mùa trên traí đất vào ngày 22/6, 21/3?(3đ)
Câu 3: Trên trái đất có mấy lục địa, kể tên? (2đ)
Câu 4: Nêu hiện tượng núi lửa? Nguyên nhân sinh ra nỳi la? Hu qu(1)
III. Đáp án và biểu ®iÓm(Mã đề I)
Câu
Câu 1:
Trái đât
tự quay
quanh
trục theo
hướng
nào? Hệ
quả của
sự vận
động tự

quay
quanh
trục của
trái đất ?
(4đ)

Câu 2:
Phân biệt
được các
mùa trên
traí đất
vào ngày
22/6,
21/3?(3đ)

Nội dung
- Trái đât tự quay quanh trục theo hướng từ T sang Đ
- Quay quanh trục hết 24h
- Chia Trái Đất ra 24 khu vực
- Mỗi khu vực có một giờ riêng
- Đó là giờ khu vực
- 12h được chiếu sáng và 12h không được chiếu sáng
- Sinh ra hiện tượng ngày đêm trên trái đất
- Khắp mọi nơi trên trái đất đều có ngày và đêm
- Diện tích được chiếu sáng là ngày
- Diện tích khơng được chiéu sáng là đêm
- Sự lệch hướng của các vật
- Nữa cầu Bắc vật chuyển động lệch về bên phải
- Nữa cầu Nam vật chuyển động lệch về bên trái
- Ảnh hưởng đến hướng chuyển động các dịng chảy,

khơng khí, gió
- Ví dụ: khi bắn súng
- Do trái đất quay quanh trục

Điểm
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

* 22/6: 2 Bán cầu có mùa khác nhau
- Nửa cầu Bắc là mùa nóng
- Có ngày hạ chí:
- Mùa hạ
- Nửa cầu Nam là mùa lạnh
- Có ngày đơng chí:
- Mùa đơng
* 21/3: 2 Bán cầu có mùa khác nhau
- Nửa cầu Bắc có ngaỳ xuân phân:
- Mùa xuân

- Nửa cầu Nam có ngaỳ thu phân:
- Mùa thu

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

(0,25đ)
(0,25đ)


Câu 3:
Trên trái
đất có
mấy lục
địa, kể
tên? (2đ)

- Trên trái đất có 6 lục địa
- Lục địa á âu
- Lục địa phi

- Lục địa Bắc Mĩ
- Lục địa Nam Mĩ
- Lục địaiôxtrâylia
- Lục địa Nam Cực
- Lục địa phi nằm cả 2 bán cầu
Câu 4:
- Núi lửa là hình thức phun trào mắc ma từ dưới sâu
Núi lửa
lên trên bề mặt đất
là gì?
- Do tác động nội lực gây ra
Nguyên - Tro bụi, dung nham vùi lấp nhà cửa, chết cây cối...
nhân sinh - Tạo vùng đất phì nhiêu
ra núi
lửa? Hậu
quả(1đ)

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)


Phú Trạch, ngày 2 tháng 12 năm 2011
Giáo viên:

Lê Thị Thu Hiền

Phòng giáo dục Bố Trạch
Trường THCS Phú Trạch

KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: ĐỊA LÍ-6
Thời gian :45p

I. MA TRẬN (Mã đề II)
MÃ ĐỀ II
Chủ đề(nội
dung,
chương)/ Mức
độ nhận thức

Nhận biết

Thông
hiểu

Vận dụng cấp
độ thấp

Tổng điểm
Vận
dụng cấp

độ cao


1.Sự vận động - Hướng quay Hệ quả của
tự quay quanh quanh trục của
sự vận
trục của trái trái đất
động tự
đất và hệ quả
quay quanh
trục của trái
đất
Câu 1:
1điểm
3điểm
TSĐ=4điểm
Tỉ lệ: 10%
Tỉ lệ: 30%
Tỉ lệ: 40%

1 Câu: 4đ
Tỉ lệ: 40%

2. Sự chuyển
động trái đất
quanh mặt trời

Phân biệt được
các mùa trên
trái đất


Câu 2:
TSĐ=3điểm
Tỉ lệ: 30%
3. Sự phân bố
lục địa và đại
dương trên bề
mặt trái đất

3 điểm

1 Câu: 3đ

Tỉ lệ: 30%

Tỉ lệ: 30%

Trên trái
đất có
những đại
dương nào

Câu 3:
TSĐ=2điểm
4. Tác động
của nội lực,
ngoại lực trong
việc hình thành
địa hình trái
đất

Câu:4
TSĐ=1điểm
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 4
TSĐ: 10 đ
Tỉ lệ: 100%

2điểm

1 Câu: 2đ

Tỉ lệ: 20%

Tỉ lệ: 20%

Hiện tượng
động đất

1điểm
Tỉ lệ: 15%

II, §Ị ra(Mã đề II)

1điểm

1 Câu: 1đ

Tỉ lệ: 10%

Tỉ lệ: 10%


6 điểm
Tỉ lệ: 60 %

3điểm
Tỉ lệ: 20%

4Câu:10điểm
Tỉ lệ: 100%


Câu 1: Trái đât tự quay quanh trục theo hướng nào? Hệ quả của sự vận động tự quay
quanh trục của trái đất ?(4đ)
Câu 2: Phân biệt được các mùa trên traí đất vào ngày 22/12, 23/9?(3đ)
Câu 3: Trên trái đất có mấy đại dương, kể tên? đại dương nào lớn nhất ?(2đ)
Câu 4: Động đất là gì? Nguyên nhân sinh ra ng t(1)
III. Đáp án và biểu điểm (Mó đề II)
Câu
Câu 1: Trái
đât tự quay
quanh trục
theo hướng
nào? Hệ quả
của sự vận
động tự quay
quanh trục
của trái đất ?
(4đ)

Nội dung

- Trái đât tự quay quanh trục theo hướng từ T sang Đ
- Quay quanh trục hết 24h
- Chia Trái Đất ra 24 khu vực
- Mỗi khu vực có một giờ riêng
- Đó là giờ khu vực
- 12h được chiếu sáng và 12h không được chiếu sáng
- Sinh ra hiện tượng ngày đêm trên trái đất
- Khắp mọi nơi trên trái đất đều có ngày và đêm
- Diện tích được chiếu sáng là ngày
- Diện tích khơng được chiéu sáng là đêm
- Sự lệch hướng của các vật
- Nữa cầu Bắc vật chuyển động lệch về bên phải
- Nữa cầu Nam vật chuyển động lệch về bên trái
- Ảnh hưởng đến hướng chuyển động các dịng chảy,
khơng khí, gió
- Ví dụ: khi bắn súng
- Do trái đất quay quanh trục

Điểm
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

Câu 2: Phân
biệt được các
mùa trên traí
đất vào ngày
22/12, 23/9?
(3đ)

* 22/12: 2 Bán cầu có mùa khác nhau
- Nửa cầu Bắc là mùa lạnh
- Có ngày đơng chí:
- Mùa đơng
- Nửa cầu Nam là mùa nóng
- Có ngày hạ chí:
- Mùa hạ
* 23/9: : 2 Bán cầu có mùa khác nhau
- Nửa cầu Bắc có ngaỳ thu phân:
- Mùa thu
- Nửa cầu Nam có ngaỳ xuân phân:
- Mùa xuân

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

Câu 3: Trên
trái đất có

- Trái trái đất có 4 đại dương
- Thái Bình Dương

(0,25đ)
(0,25đ)

(0,25đ)
(0,25đ)


mấy đại
dương, kể
tên? đại
dương nào
lớn nhất ?(2đ)

- Ấn Độ Dương
- Bắc Băng Dương
- Đại Tây Dương
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất

- Bắc Băng Dương có diện tích nhỏ nhất
- Thái Bình Dương Nơi có nhiều núi lửa

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

Câu 4: Động
đất là gì?
Nguyên nhân
sinh ra động
đất(1đ)

- Động đất là hiện tượng các lớp đât đá gần mặt đất bị
rung chuyển
- Do quá trình nội lực gây ra
- Làm sập nhà cửa...
- Nhiều người bị thiệt mạng

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

Phú Trạch, ngày 2 tháng 12 năm 2011
Giáo viên:


Lê Thị Thu Hiền

Phòng giáo dục Bố Trạch
Trường THCS Phú Trạch

KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: ĐỊA LÍ-7
Thời gian :45p

I. MA TRẬN (Mã đề I)
MÃ ĐỀ I
Chủ đề(nội
dung,
chương)/ Mức
độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
cấp độ thấp

Vận Tổng điểm
dụng
cấp độ
cao


1.Hoạt động

cơng nghiệp ở
đới ơn hồ

Nền cơng
nghiệp hiện
đại ở đới ơn
hồ

Câu1:
TSĐ=3điểm
Tỉ lệ: 30%

3điểm
Tỉ lệ: 30%

2. Ơ nhiễm
Ngun nhân,
mơi trường đới
hậu quả ơ
ơn hồ
nhiễm
Câu 2:
TSĐ=4điểm
Tỉ lệ: 40%

Tỉ lệ: 30%
Biện pháp
khắc phục

2,5điểm


1,5điểm

1 Câu:4đ

Tỉ lệ: 25%

Tỉ lệ: 15%

Tỉ lệ: 40%

3. Hoạt động
kinh tế của con
người ở vùng
núi
Câu 3:
TSĐ=3điểm
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 3
TSĐ 10
Tỉ lệ: 100%

1 Câu:3đ

Các hoạt
động kinh tế
cổ truyền và
hiện đại
vùng núi
3điểm

2,5điểm
Tỉ lệ: 25%

Tỉ lệ: 30%
6điểm
Tỉ lệ: 60%

1 Câu:3đ
Tỉ lệ: 30%
1,5điểm
Tỉ lệ: 15%

3Câu: 10đ
Tỉ lệ: 100%

II, §Ị ra(Mã đề I)
Câu 1: Nền cơng nghiệp hiện đại ở đới ơn hồ biểu hiện như thế nào?(3đ)
Câu 2: Đới ơn hồ chủ yếu bị ô nhiễm gì? Nguyên nhân, hậu quả, biện pháp khắc phục?
(4đ)
Câu 3: Nêu đặc điểm cư trú con người ở vựng nỳi?(3)
III. Đáp án và biểu điểm (Mó I)
Cõu
Cõu 1: Nền

Nội dung
- Nền công nghiệp phát triển sớm

Điểm
(0,25đ)



cơng nghiệp hiện
đại ở đới ơn hồ
biểu hiện như
thế nào?(3đ)

- Hiện đại bậc nhất thế giới
- Trang thiết bị máy móc tiên tiến
- Cơng nghiệp khai thác khống sản phát triển mạnh
- Công nghiệp chế biến là thế mạnh
- Đa dạng từ các ngành truyền thống : luyện kim,..
- Đến các ngành công nghệ cao: điện tử, chế biến
- Sản phẩm cơng nghiệp chiếm 3/4 thế giới
- Nhiều nước có nền cơng nghiệp đứng đầu thế giới:
- Hoa Kì, Nhật Bản
- Nga...
Câu 2: Đới ơn
- Ơ nhiễm khơng khí và nguồn nước
hồ chủ yếu bị ơ - Do sự phát triển của cơng nghiệp, động cơ giao
nhiễm gì?
thơng
Ngun nhân,
- Hoạt động sinh hoạt của con người thải khói bụi
hậu quả, biện
vào khơng khí
pháp khắc phục? - Thiên tai: cát bay, lũ lụt
(4đ)
- Hậu quả: mưa axit làm chết cây cối, ăn mịn cơng
trình
- Hiệu ứng nhà kính: làm băng tan nhấn chìm các

thành phố ven biển
- Bệnh về đường hơ hấp
- Biện pháp: Trồng cây xanh
- Kí hiệp định kiơtơ
* Ô nhiễm nguồn nước
- Nước thải từ các nhà máy
- phân bón hố học, thuốc trừ sâu
- Chất thải sinh hoạt do con người
- Đô thị lớn gần các bờ biển
- Váng dầu do khai thác, đắm tàu
- Hậu quả: hiện tượng thuỷ triều đen, thuỷ triều đỏ
làm chết ngạt inh vật
- Biện pháp: xử lí chất thải trước khi ra môi trường
Câu 3: (3đ)
- Vùng núi là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người
Nêu đặc điểm cư - Dân cư thưa thớt
trú con người ở - Nơi sinh sống phụ thuộc vào địa hình
vùng núi?
- Khí hậu
- Nguồn tài nguyên rừng
- Nguồn nước…
- Có dân tộc sống ở chân núi,
- Dưới thung lũng
- Các dân tộc miền núi ở Châu á: sống vùng núi thấp

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

(0,25đ)


- Ở Nam Mĩ: sống ở độ cao trên 3000m
- Nơi cư trú của họ khác nhau
- Ở Châu Phi: sơng trên sườn núi cao chắn gió có
mưa nhiều

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

Phú Trạch, ngày 2 tháng 12 năm 2011
Giáo viên:

Lê Thị Thu Hiền

Phòng giáo dục Bố Trạch
Trường THCS Phú Trạch

KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: ĐỊA LÍ-7
Thời gian :45p

I. MA TRẬN (Mã đề II)
MÃ ĐỀ II
Chủ đề(nội
dung,
chương)/ Mức
độ nhận thức

1.Đơ thị hố
ở đới ơn hồ

Nhận biết

Thơng hiểu
Thực trạng
vấn đề đơ

Vận dụng
cấp độ thấp

Vận Tổng điểm
dụng
cấp độ
cao


thị hố
Câu 1:
TSĐ=3điểm
Tỉ lệ: 30%
2. Mơi trường
hoang mạc

3điểm
Tỉ lệ: 30%

1 Câu:3đ
Tỉ lệ: 30%


Đặc điểm
môi trường
hoang mạc
3 điểm
Tỉ lệ: 30%

Câu2:
TSĐ=3điểm
Tỉ lệ: 30%
3, Ơ nhiễm mơi Ngun nhân,
trường đới ơn
hậu quả ơ
hồ
nhiễm
Câu 3:
2,5điểm
TSĐ=4điểm
Tỉ lệ: 25%
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 3
5,5điểm
3điểm
TSĐ: 10
Tỉ lệ: 55%
Tỉ lệ: 30%
Tỉ lệ: 100%

1 Câu:3đ
Tỉ lệ: 100%

Biện pháp
khắc phục
1,5điểm

1 Câu:4đ

Tỉ lệ: 15%
1,5điểm
Tỉ lệ: 15%

Tỉ lệ: 40%
3Câu: 10đ
Tỉ lệ: 100%

II, §Ị ra(Mã đề II)
Câu 1: Nêu thực trạng của vấn đề đô thị và biện pháp giải quyết ở đới ôn hồ?(3đ)
Câu 2: Trình bày đặc điểm mơi trường hoang mạc?(3đ)
Câu 3: Đới ơn hồ chủ yếu bị ơ nhiễm gì? Nguyờn nhõn, hu qu, bin phỏp khc phc?
(4)
III. Đáp án và biểu điểm (Mó II)
Cõu
Cõu 1: Nờu
thc trng ca
vn đề đô thị
và biện pháp

Nội dung
- Dân cư tập trung ở đơ thị làm ơ nhiễm khơng khí,
- Ơ nhiễm nguồn nước
- ùn tắc giao thông

- Nạn thất nghiệp

Điểm
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)


giải quyết ở
đới ơn hồ?
(3đ)

- Thiếu cơng nhân trẻ có tay nghề cao
- Thiếu nhà ở
- Diện tích đất canh tác bị thu hẹp
- Giải pháp: Tiến hành quy hoach theo hướng phi tập
trung
- Xây dựng nhiều thành phố vệ tinh
- Chuyển dịch các hoạt động công nghiệp.
- Dịch vụ đến vùng mới
- Đẩy mạnh đơ thị hố ở nơng thơn
Câu 2: Trình - Phàn lớn nằm dọc hai bên đưịng chí tuyến
bày đặc điểm
- Nằm giữa lục địa á âu
mơi trường
- Gần dịng biển lạnh
hoang mạc?
- Hoang mạc chiêm 1/3 diện tích đất nổi thế giới
(3đ)

- Thuộc Châu á, châu âu, châu mĩ, ơxtrâylia
- Khí hậu rất khơ hạn
- Lượng mưa rất ít
- Lượng bốc hơi cao
- Khí hậu khắc nghiệt
- Sự chênh lêchị nhiệt độ giữa ngày và đêm rất lớn
- Biên độ nhiệt năm cao
- Thực vật cằn cõi, động vật hiếm
Câu 3: Đới ơn - Ơ nhiễm khơng khí và nguồn nước
hồ chủ yếu bị - Do sự phát triển của công nghiệp, động cơ giao
ô nhiễm gì?
thơng
Ngun nhân, - Hoạt động sinh hoạt của con người thải khói bụi vào
hậu quả, biện
khơng khí
pháp khắc
- Thiên tai: cát bay, lũ lụt
phục?(4đ)
- Hậu quả: mưa axit làm chết cây cối, ăn mịn cơng
trình
- Hiệu ứng nhà kính: làm băng tan nhấn chìm các
thành phố ven biển
- Bệnh về đường hơ hấp
- Biện pháp: Trồng cây xanh
- Kí hiệp định kiơtơ
* Ơ nhiễm nguồn nước
- Nước thải từ các nhà máy
- phân bón hố học, thuốc trừ sâu
- Chất thải sinh hoạt do con người
- Đô thị lớn gần các bờ biển

- Váng dầu do khai thác, đắm tàu
- Hậu quả: hiện tượng thuỷ triều đen, thuỷ triều đỏ
làm chết ngạt inh vật

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)


- Biện pháp: xử lí chất thải trước khi ra môi trường

(0,25đ)

Phú Trạch, ngày 2 tháng 12 năm 2011
Giáo viên:

Lê Thị Thu Hiền

Phòng giáo dục Bố Trạch
Trường THCS Phú Trạch

KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: ĐỊA LÍ-8
Thời gian :45p

I. MA TRẬN (Mã đề I)
MÃ ĐỀ I
Chủ đề(nội

dung,
chương)/ Mức
độ nhận thức
1.Tình hình
phát triển kinh
tế, xã hội các
nước châu á
Câu1:
TSĐ=2điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
cấp độ thấp

Vận Tổng điểm
dụng
cấp độ
cao

Sự phát
triển nông
nghiệp ở
Châu á
2điểm

1 Câu:2đ



Tỉ lệ: 20%
Tỉ lệ: 20%
2. Điều kiện tự Các miền địa
nhiên khu vực
hình Nam á
Nam á
Câu 2:
3điểm
TSĐ=3điểm
Tỉ lệ: 30%
Tỉ lệ: 30%
3. Khu vực Tây
Đặc điểm tự
Nam á
nhiên về
dân cư, kinh
tế, chính trị
Tây Nam á
Câu 3:
TSĐ=3điểm
Tỉ lệ: 30%

1 Câu:3đ
Tỉ lệ: 30%

3điểm
Tỉ lệ: 30%

1 Câu:3đ

Tỉ lệ: 30%
4. Vẽ
biểu đồ

4. Vẽ biểu đồ
Câu4:
TSĐ=2điểm
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 4

Tỉ lệ: 20%

2điểm

3điểm
Tỉ lệ: 30%

TSĐ 10
Tỉ lệ: 100%

5điểm
Tỉ lệ: 50%

1 Câu:2đ

Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20%
20%
2điểm 4Câu:10điểm
Tỉ lệ:
20% Tỉ lệ: 100%


II, §Ị ra(Mã đề I)
Câu 1: Nêu tình hình phát triển nơng nghiệp ở Châu á?(2đ)
Câu 2: Nam á có mấy miền địa hình? Nêu đặc điểm mỗi miền(3đ)
Câu 3: Trình bày đặc điểm tự nhiên dân cư, kinh tế, chính trị Tây Nam á(3đ)
Câu 4: Cho bảng số liệu sau(2đ)
Các ngành
2011
Nông nghiệp
25
Công nghiệp, xây dựng
27
Dịch vụ
48
a, Vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện cơ cấu các ngành kinh tế năm 2011? (%)
b, Qua biểu đồ rút ra nhn xột ?
III. Đáp án và biểu điểm (Mó I)


Câu
Câu 1: Nêu tình
hình phát triển
nơng nghiệp ở
Châu á?(2đ)

Câu 2: Nam á có
mấy miền địa
hình? Nêu đặc
điểm mỗi
miền(3đ)


Câu 3: Trình
bày đặc điểm tự
nhiên dân cư,
kinh tế, chính trị
Tây Nam á(3đ)

Nội dung

Điểm

- Nông nghiệp phân bố không đều
- Tuỳ thuộc vào điều kiện khí hậu
- Ngành sản xuất lương thực giữ vai trò quan trọng nhất
- Lúa gạo chiếm 93% sản lượng thế giới
- Lúa mì 39%
- Trung Quốc, Ân Độ sản xuất nhiều lúa gạo nhất
- Thái Lan, Việt Nam xuất khẩu gạo thứ nhất trên thế
giới
- Vật nuôi đa dạng: bị, lợn..

(0,25đ)
(0,25đ)

- Là bộ phận nằm rìa phía Nam lục địa
- Có ba miền địa hình khác nhau
- Phía Bắc: hệ thống núi himalaya
- Chạy theo hướng ĐB- TN
- Dài 2600km
- Rộng :320- 400km

- Nằm giữa là đồng bằng Ân Hằng rộng và bằng phẳng
- Dài 3000 km
- Rộng 250- 350 km
- Phía Nam: là sơn nguyên Đê can thấp và bằng phẳng
- Phía Đơng là dãy núi Gát Đơng
- Phía Tây là dãy núi Gát Tây
- Dân số trên 286 triệu người
- Phần lớn là người arập theo đạo hồi
- Sống tập trung vùng ven biển
- Các thung lũng có mưa
- Trước đây chủ yếu làm nơng nghiệp
- Hiện nay phát triển các ngành cong nghiệp hiện đại
- Cơng nghiệp khai thác
- Chế biến dầu mỏ đóng vai trò quan trọng
- Chiếm 1/3 sản lượng dầu thế giới
- Tỉ lệ dân thành thi 80- 91% dân số
- Khó khăn: khu vực luôn không ổn định
- Thường xảy ra các cuộc tranh chấp dầu mỏ

Câu 4:
Cho
bảng số liệu (2đ) Biểu đồ thể hiện cơ cấu các ngành kinh tế năm 2011
a, Vẽ biểu đồ
Chú thích

(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

(0,25đ)
0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)




×