PHÒNG GD& §T Bè Tr¹ch
Trêng THCS Phó Tr¹ch
KiÓm tra häc k× I
M«n : LÞch sö-6
Thời gian: 45phút (không kể thời gian phát đề)
N¨m häc: 2011-2012
I.THIẾT LẬP MA TRẬN: (Mã đề I)
Tên
Thông
chương
Nhận biết
Vận dụng
Cộng
hiểu
bài
Tên các
So sánh
Điều kiện
Chủ đề 1: quốc gia
tự nhiên
Các quốc cổ đại
và xã hội
gia cổ đại phương
Đông và
của các
phương
quốc gia
Đông và Phương
Tây
này
phương
Tây
Chủ đề 2:
Thành tựu
văn hóa
tiêu biểu
thời Văn
Lang
Câu 1.1
Điểm: 3
Tỉ lệ:
30%
Nêu được
Thành cổ
loa, lưỡi cày
đồng, trống
đồng, thạp
đông.
Câu 2
Điểm: 2
Tỉ lệ:
20%
Chủ đề3:
Nhà nước
Văn Lang
Tổng số
câu:
Tỉ lệ
2(1.1, 2)
50%
Câu1.2
điểm:1
Tỉ lệ:
10%
1câu:4
điểm=40%
1câu: 2
điểm=20%
Vẽ sơ đồ
nhận xét
nhà nước
nhà nước
Văn Lang.
Câu3.1
Câu3.2
Điểm:3
Điểm:1
Tỉ lệ:30% Tỉ lệ:10%
1(3.1)
1(3.2)
30%
20%
1 câu:4
điểm=40%
Số câu: 3
100%
Tổng số
5
điểm
II.ĐỀ RA:(Mã đề I)
3
2
Số điểm:10
Câu 1: Trình bày sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Đơng. Vì sao
các quốc gia cổ đại phương Đơng hình thành trên lưu vực các con sơng lớn ?
So sánh sự hình thành của các quốc gia cổ đại phương Đơng và phương Tây.
(4 điểm)
Câu 2: Thành tựu nơng nghiệp, thủ cơng nghiệp tiêu biểu thời Văn Lang?
(2.điểm)
Câu 3: Vẽ sơ đồ bộ máy Nhà nước Văn Lang. Nêu nhận xét về tổ chức của
Nhà nước đâu tiên này? (4 điểm)
III. Đáp án-Biểu điểm:
CÂU HỎI
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1:.(4 điểm)
*Sự hình thành(3 điểm)
-Thời gian: Từ cuối thiên niên kỉ IV.Trình bày sự hình thành
0,25 đ
TCN-Đến trước thiên niên kỉ IIIcác quốc gia cổ đại phương TCN.
0,25 đ
-Địa điểm: Ở Ai Cập vùng Lưỡng
Đơng. Vì sao các quốc gia
0,25 đ
Hà, Ấn Độ và Trung Quốc ngày nay
cổ đại hình thành trên lưu
trên lưu vực sơng lớn như sơng Nin
vực các con sơng lớn ? So
0,25 đ
ở Ai Cập, sơng Ti-gơ rơ và Ơ-phơ
sánh sự hình thành của các
rát ở Lưỡng hà, sơng Ấn, sơng Hằng
quốc gia cổ đại phương
0,25 đ
ở Ấn Độ.Sơng Hồng Hà và Trường
Đơng và phương Tây
0,25 đ
Giang ở Trung Quốc
0,25đ
-Các quốc gia cổ đại Phương Đơng
0,25 đ
hình thành trên các con sơng lớn vì:
Ngành kinh tế chính của
các quốc gia ở đây là
0,25 đ
0,25 đ
nông nghiệp trồng lúa
nước và ở lưu vực các
sông lớn nhờ có đất
phù sa màu mỡ và
0,25 đ
nước tưới đầy đủ, sản
0,25 đ
xuất nông nghiệp cho
năng suất cao, lương thực
dư thừa.
*So sánh(1 điểm)
0,25 đ
+Phương Đơng: Cuối thiên
niên kỉ IV (TCN) đầu
0,25 đ
thiên niên kỉ III (TCN)
trên lưu vực các con
sông lớn có nhiều phù
0,25 đ
sa màu mỡ thuận lợi
phát triễn nông nghiệp
+Phương Tây: Đầu thiên
niên kỉ I (TCN) Trên bán
0,25 đ
đảo Ban Căng và bán
đảo Italia có nhiều đồi
núi bò biển cắt sẻ sâu
vào đất liền khó khăn
0,25 đ
cho nông nghiệp nhưng
0,25 đ
thuận lợi cho xây dựng
0,25 đ
Thành tựu nơng nghiệp và
hải cảng phát triển
025 đ
thủ cơng nghiệp tiêu biểu
thương nghiệp
0,25 đ
Câu 2:.(2 điểm)
thời Văn Lang
0,25 đ
+Nơng nghiệp:
0,25 đ
-Trồng lúa và các cây khác.
0,25 đ
-Chăn ni:
-gia súc, đánh cá phát triển
+Thủ công:
Câu 3: (4 điểm)
Vẽ sơ đồ nhà nước Văn
-Dệt vải, làm gốm, dệt vải, xây nhà
0,25 đ
-Luyện kim
0,25đ
-Lưỡi cày, trống đồng, thạp đồng
0,25 đ
lang? Nêu nhận xét về nhà
0,25 đ
nước đầu tiên này?
3,0 đ
-Nhà nước Văn Lang còn sơ khai
-Chưa có quân đội
-Chưa có pháp luật
-Chịu sự cai quản của một vua
* Vẻ được sơ đồ nhà nước: Đúng,
đẹp, chính xác
Sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang
Hùng Vương
Lạc hầu-Lạc
tướng
(Trung Ương)
Lạc tướng
(bộ)
Bồ chính
(Chiềng, chạ)
Lạc tướng
(bộ)
Bồ chính
(Chiềng, chạ)
Bồ chính
(Chiềng, chạ)
Phú Trạch: Ngày: 03/12/2011
GV: Nguyễn Thị Nhung
PHÒNG GD& §T Bè Tr¹ch
Trêng THCS Phó Tr¹ch
KiÓm tra häc k× I
M«n : LÞch sö-6
Thời gian: 45phút (không kể thời gian phát đề)
N¨m häc: 2011-2012
I. THIẾT LẬP MA TRẬN (Mã đề II)
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông
(nội dung,
hiểu
Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ
thấp
chương…)
Chủ đề 1:
Em hãy
Xã hội
cho biết
nguyên thủy?
nguyên
(3 điểm)
nhân vì sao
Cộng
cao
xã hội
nguyên
thủy tan
Số câu: 1
rã?
Số câu:1
Số câu: 1
Số điểm:3
Số điểm: 3
Số điểm :
Tỉ lệ:30 %
Tỉ lệ: 30%
3
Tỉ lệ: 30%
Chủ đề2:
-Vẽ
Nhà nước
đồ
Văn
nước
L a n g (4
Văn
điểm)
Số câu: 1
Lang
Số câu:1/1 Số câu:1/1
Số câu: 1
Số điểm:4đ
Số điểm: 3 Số điểm: 1
Số điểm :4
sơ
nhà
Nhận xét tổ
chức nhà
nước
Tỉ lệ:40 %
Chủ đề 3:
Văn hóa cổ
đại? (3 điểm)
Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 10%
Tỉ lệ: 40%
Nêu những
thành tựu
văn hóa của
các quốc
gia cổ đại
phương
Số câu: 1
Đông
Số câu:1
Số câu: 1
Số điểm:3
Số điểm: 3
Số điểm :
Tỉ lệ:30 %
Tỉ lệ: 30%
3
Số câu: 3
Số
Số câu:
Số câu: 1/3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 3
Số điểm:10
câu:1/3+1
1+ 1/3
Số điểm: 1/3
Số điểm :
Tỉ lệ:100 %
Số điểm: 5
Số điểm: 4
10%
10
50%
40%
100%
II.ĐỀ RA: (Mã đề II)
Câu 1: Em hãy cho biết nguyên nhân vì sao xã hội nguyên thủy tan rã ? (3đ)
Câu 2: Vẽ sơ đồ bộ máy Nhà nước Văn Lang. Nêu nhận xét về tổ chức của
Nhà nước đâu tiên này? (4 điểm)
Câu 3: Nêu những thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại phương Đông.
(3đ)
III.ĐÁP ÁN-BIÊU ĐIỂM(Mã đề II)
Câu hỏi
Câu1: (3 điểm)
Ngun nhân vì
sao xã hội
ngun thủy tan
rã
Nội dung
- Khoảng 4000 năm TCN,
-Con người biết cải tiến cơng cụ lao
động bằng kim loại.
- Nhờ đó làm tăng năng suất
lao động
- Của cải làm ra nhiều và dư
thừa.
- Một số người chiếm hữu của
0,25 đ
riêng
0,25 đ
- Trở nên giàu có..
0,25 đ
. -Xã hội xuất hiện tư hữu
-Xã hội phân chia giàu – nghèo
0,25 đ
-Những người trong thị tộc khơng thể ăn
chung, làm chung.
-Xã hội nguyên thủy tan rã
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
nhường chổ cho xã hội có giai
cấp.
.
Câu 2: (4 điểm)
Vẽ sơ đồ bộ
máy Nhà nước
Văn Lang. Nêu
nhận xét về tổ
chức của Nhà
nước đâu tiên
này?
Nhà nước Văn Lang còn sơ khai
0,25 đ
-Chưa có qn đội
0,25đ 0,25
-Chưa có pháp luật
đ
-Chịu sự cai quản của một vua
0,25 đ
* Vẻ được sơ đồ nhà nước: Đúng, đẹp, chính
xác.
-Nhà nước Văn Lang còn sơ khai
-Chưa có qn đội
-Chưa có pháp luật
-Chịu sự cai quản của một người (vua)
3,0 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Hùng Vương
Lạc hầu-Lạc
tướng
(Trung Ương)
Lạc tướng
(bộ)
Bồ chính
(Chiềng,
chạ)
Câu3:(3 điểm)
Nêu những
thành tựu văn
hóa của các
quốc gia cổ đại
phương Đơng
Lạc tướng
(bộ)
Bồ chính
(Chiềng,
chạ)
Bồ chính
(Chiềng,
chạ)
*Lịch:
-Làm ra lòch (âm lòch)
biết làm đồng hồ đo thời gian
*Chữ viết:
-Sáng tạo chữ tượng hình (mô
phỏng vật thật để nói lên ý
nghó của con người).
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
*Kiến trúc:
-Phát minh ra phép đếm đến 10 0,25 đ
- Chữ số từ 1 đến 9 và số 0, 0,25 đ
tính được số Pi bằng 3,14.
-Có những công trình kiến trúc
đồ sộ như:
--Kim Tự Tháp ở Ai
Cập,
-Thành Ba-bi-lon ở Lưỡng Hà…
Phú trạch: 01/12/2011
Giáo viên ra đề:
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Nguyễn Thị Nhung