Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra Đề thi HK2 HK2 709

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.37 KB, 2 trang )

Sở Giáo Dục Và Đào Tạo
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trương THPT Lê Hồng Phong
Môn : Vật Lý 10 (cơ bản)
Tổ : Vật Lý – CN
Thời gian : 45 (Phút)
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .........
ĐỀ CHÍNH
Lớp : . . . . . . . .Mã đề : 709 SBD : . . . . . . .
THỨC
A: Trắc nghiệm :
Câu 1: Từ mặt đất một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s. Lấy g = 10m/s 2. Ở độ cao
nào sau đây thì thế năng bằng động năng?
A. 5 m
B. 2,5m.
C. 2m
D. 1,2m
Câu 2: Ba ống mao dẫn A, B, C có đường kính d1 < d2 < d3 được cắm thẳng
đứng vào một bình nước như hình vẽ.Mực nước dâng lên trong ống là
1 2
3
h1, h2, h3 được sắp xếp:
A. h2 > h3 > h1.
B. h2 > h1 > h3.
C. h3 > h2 > h1.
D. h1 > h2 > h3
Câu 3: Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2cm 3 hỗn hợp khí đốt dưới áp suất 2atm và nhiệt độ
170C. Pittơng nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,4cm 3 và áp suất tăng lên tới
20atm. Nhiệt độ hỗn hợp của khí nén khi đó nhận giá trị nào sau đây:
A. 3070C.
B. 1500C.


C. 2050C.
D. 2070C.
Câu 4: Hệ thức nào dưới đây phù hợp với định luật Bơi lơ – Ma ri ốt ?
p
V
1 = 1
p
V
2
2

p
p
1= 2
V
V
2
1

A.
B. p ~ V
C.
D. p1V2 = p2V1
Câu 5: Một viên đạn có khối lượng 10g bay theo phương ngang với vận tốc 300 m/s xun qua tấm gỗ
dày 10 cm, sau khi xun qua gỗ, đạn có vận tốc 100 m/s. Tính lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng
lên viên đạn?
A. Fc = 20 (N)
B. Fc = 2000 (N)
C. Fc = 4000 (N)
D. Fc = 3000 (N)

Câu 6: Đại lượng nào sau đây khơng phải là đại lượng có hướng:
A. Động lượng
B. Lực hấp dẫn
C. Cơng cơ học
D. Xung lượng của lực
Câu 7: Chọn phát biểu đúng: Định luật bảo tồn động lượng chỉ đúng trong trường hợp:
A. Hệ kín có ma sát
B. Hệ có ma sát
C. Hệ khơng có ma sát
D. Hệ cơ lập
Câu 8: Thế năng trọng trường của một vật
A. khơng thay đổi nếu vật chuyển động thẳng đều.
B. có thể âm, dương hoặc bằng khơng.
C. khơng phụ thuộc vào vị trí của vật.
D. ln dương vì độ cao của vật ln dương.
Câu 9: Một bình có thể tích khơng đổi , chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30 oC và áp suất 2.105 (Pa) . Khi
nhiệt độ của bình giảm còn 150C thì áp suất của bình khí là bao nhiêu ?
A. 0,95.105Pa
B. 105Pa
C. 1,9.105Pa
D. 2.105Pa
Câu 10: Người ta thực hiện cơng 1000 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của
khí , biết khí truyền ra mơi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J ?
A. ∆U = - 1400 J
B. ∆U = 600 J
C. ∆U = -600 J
D. ∆U = 1400 J
0
Câu 11: Chiều dài của một thanh ray ở 20 C là 10m. Khi nhiệt độ tăng lên đến 500C, độ dài của thanh
ray sẽ tăng thêm bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép làm thanh ray 1,2.10-5K-1.

A. 2,4 mm
B. 3,6 mm
C. 1,2 mm
D. 4,8 mm
Câu 12: Phân loại chất rắn theo các cách nào dưới đây ?
A. Chất rắn đơn tinh thể và Chất rắn vơ định hình . B. Chất rắn đơn tinh thể và Chất rắn đa tinh thể
.
C. Chất rắn đa tinh thể và Chất rắn kết tinh .
D. Chất rắn kết tinh và Chất rắn vơ định hình .
Câu 13: Cần một cơng suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 40N lên độ cao
10m trong thời gian 2s:
A. 2,0 W

B. 20W

C. 200W

D. 2,0 kW
Trang 1/2 - Mã đề thi 709


Câu 14: Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì:
A. Cơ năng của vật là một đại lượng bảo tồn. B. Động lượng của vật là một đại lượng bảo tồn.
C. Thế năng của vật là một đại lượng bảo tồn.
D. Động năng của vật là một đại lượng bảo tồn.
Câu 15: Ngun nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất của chất khí?
A. Do chất khí thường có thể tích lớn.
B. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ.
C. Do chất khí thường được đựng trong bình kín.
D. Do trong khi chuyển động các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình.

-----------------------------------------------

B. Tự luận
Câu 1(1điểm) :Nêu định nghĩa cơng trong trường hợp tổng qt , viết biểu thức và nêu các đại
lượng ?
Câu 2(0,75điểm) : Nêu các đặc tính của chất rắn kết tinh ?
Câu 3(1,25 điểm) :Một bình nhơm có khối lượng 0,25kg chứa 0,125kg nước ở nhiệt độ 20 oC.
Người ta thả vào bình một miếng sắt có khối lượng 0,35kg đã được đun nóng tới nhiệt độ 80 oC. Xác
định nhiệt độ của nước khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt.Cho biết nhiệt dung riêng của nhơm là
920J/kgK; nhiệt dung riêng của nước là 4180J/kgK; và nhiệt dung riêng của sắt là 460J/kgK. Bỏ qua
sự truyền nhiệt ra mơi trường xung quanh.
Câu 4(1điểm) :Một thanh nhơm và một thanh thép ở 10oC có cùng độ dài lo . Khi nung hai thanh tới
200oC thì độ dài của hai thanh chênh nhau 0,2 mm. Tính độ dài lo . Biết hệ số nở dài của nhơm là
24.10-6 K-1 và của thép là 12.10-6 K-1 .
----------- HẾT ----------

Trang 2/2 - Mã đề thi 709



×