Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Bài kiểm tra và thi HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.66 KB, 27 trang )

Ngày giảng Lớp 9A.../..../....
Lớp9B..../..../....
Tiết 48.
Kiểm tra truyện trung đại
Môn ngữ văn9
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Kiểm tra hệ thống hoá những kiến thức cơ bản về truyện trung đại
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng hệ thống, phân tích so sánh, trình bầy dới hình thức trả lời câu
hỏi trắc nghiệm, bài viết ngắn.
3. Thái độ : Giáo dục ý thức làm bài độc lập.
II. Chuẩn bị:
1 Giáo viên: Đề bài, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: ôn tập kiến thức về truyện trung đại.
III. Tiến trình tổ chức thực hiện.
1. Tổ chức:
Lớp 9A...../.....
Lớp 9B...../.....
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
A. Thiết lập ma trân.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng số
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Truyền kỳ mạn lục
2
o,5
2
o,5
Hoàng Lê nhất thống


chí
2
o,5
2
o,5
Truyện Kiều
2
o,5
1
7
3
7,5
Truyện Lục Vân Tiên
2
o,5
2
o,5
Tác giả - Tác phẩm
1
1
1

1
Tổng số
4
1
5
2
1
7

10
10


Họ và tên...............................
Lớp 9........
Bài kiểm tra
Môn: Ngữ văn 9

Điểm Lời phê của cô giáo.
Đề bài
Phần I. TNKQ (3 điểm )
Hãy khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu1: " Chuyện ngời con gái Nam Xơng " đợc viết vào thế kỷ:
A. Thế kỷ XIV B. Thế kỷ XV
C. Thế kỷ XVI D. Thế kỷ XVII
Câu 2: Nhân vật chính trong Chuyện ngời con gái Nam Xơng là ai?
A. Vũ Thị Khiết B. Linh Phi
C. Trơng Sinh C. Bé Đảm
Câu 3: Tên tác phẩm " Hoàng Lê nhất thống chí" có nghĩa là:
A. Vua Lê thống nhất đất nớc B. ý chí thống nhất củavua Lê
C. Ghi chép việc vua Lê thống nhất C. ý chí trớc sau nh một của nhà Lê
Câu 4: ý nào nói không đúng nội dung của " Hồi thứ mời bốn" trong " Hoàng Lê
nhất thống chí"
A. Ca ngợi hình tợng ngời anh hùng Nguyễn Huệ .
B. Nói lên sự thảm hại của quân tớng nhà Thanh.
C. Nói lên sự bi đát của vua tôi Lê Chiêu Thống.
D. Phản ánh cuộc sống xa hoa của vua chúa.
Câu 5. ý nào nói không đúng về nghệ thuật Truyện Kiều.
A. Sử dụng ngôn ngữ dân tộc và thể thơ lục bát một cách điêu luyện.

B. Trình bầy diễn biến nghệ thuật theo chơng hồi.
C. Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên tài tình.
D. Nghệ thuật khắc hoạ và miêu tả tâm lý nhân vật đặc sắc.
Câu 6. Trong đoạn trích " Chị em Thuý Kiều " tác giả miêu tả vẻ đẹp Thuý Vân trớc
Thuý Kiều sau vì:
A.Thuý Vân đẹp hơn Thuý Kiều B. Tác giả dành nhiều tình cảm cho Thuý Vân.
C. Tác giả muốn đề cao Thuý Vân D. Tác giả muốn làm nổi bật vẻ đẹp Thuý Kiều.
Câu 7. Truyện Lục Vân Tiên có kết thúc nh thế nào?
A. Có hậu B. Khônh có hậu.
C. Dang dở. D. Đầu cuối tơng ứng.
Câu 8. Có ngời cho rằng: " Truyện lục Vân Tiên" là một truyện kể mang đậm tính
chất dân gian. Đúng hay sai?
A. Đúng B. sai
Câu9. Hãy nối tên tác giả với tên tác phẩm sao cho phù hợp.
Tác giả Nối Tác phẩm
1. Nguyễn Đình Chiểu
2. Nguyễn Du.
3. Phạm Đình Hổ.
4. Nguyễn Dữ.

1 +......
2 +......
3 +......
4 +......

A. Truyện Kiều.
B. Truyện Lục Vân Tiên.
C. Truyền kỳ mạn lục.
D. Vũ trung tuỳ bút.
E. Hoàng Lê nhất thống chí.

II. Trắc nghiệm tự luận (7 điểm )
Phân tích vẻ đẹp của chị em Thuý Kiều trong đoạn trích " Chị em Thuý Kiều "
(Truyện Kiều - Nguyễn Du ).
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.................................................................................................................
.............................................................................................................................................
....................................................................................................................................... .....
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..............................................................................................
C. Đáp án - Biểu điểm
II. Trắc nghiệm tự luân. (7Điểm )
Mỗi ý đúng o,25 điểm .
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp án C A C D B D A A
Nối 1+B; 2+A;
3+ D; 4+C
A. Mở bài:
- Nêu vị trí đoạn trích
- Khái khoát nội dung nghệ thuật

+ Đoạn thơ là bức chân dung đẹp đẽ của hai chị em Thuý Kiều.
+ Nghệ thuật tả ngời tuyệt vời của Nguyễn Du.
B. Thân bài:
- Vẻ đẹp chung của hai chị em Thuý Kiều.
+ Bút pháp ớc lệ
+ Vẻ đẹp hoàn mỹ.
- Vẻ đẹp của Thuý Vân.
+ Vẻ đẹp đầy đặn phúc hậu.
+ Nghệ thuật miêu tả đặc sắc, biến hoa, ẩn dụ, nhân hoá.
- Vẻ đẹp Thuý Kiều.
+ Vẻ đẹp sắc sảo mặn mà nghiêng nớc nghiêng thành.
+ Tác giả tả đặc đôi mắt.
+ Tài năng của Thuý Kiều.
+ Nghệ thuật ớc lệ, ẩn dụ, so sánh kết hợp nhân hoá.
C. Kết bài:
- Khẳng định giá trị nội dung , nghệ thuật của đoạn trích.
Ký duyệt của chuyên môn Ngời ra đề .
Nguyễn Thị Tâm
Ngày giảng Lớp 9A..../..../....
Lớp 9B..../..../....
Tiết 74
Kiểm tra tiếng việt
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra hệ thống hoá kiến thức Tiếng Việt đã học.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng ngôn ngữ Tiếng Việt đã học trong việc tạo lập
văn bản và trong giao tiếp
3. Thái độ: Giáo dục ý thức độc lập khi làm bài
II. Chuẩn bị:
1. GV: Đề bài, đáp án, biểu điểm
2. HS: Ôn tập kiến thức Tiếng Việt

III. Tiến trình tổ chức thực hiện
1. Tổ chức ( 1phút )
Lớp 9A...../.....
Lớp 9B..../......
2. Kiểm tra
A. Thiết lập ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng số
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Phơng châm hội thoại 2
o,5
2
o,5
Nghĩa của từ ngữ 2
0,5
1
1
1
2
4
3,5
Các BP tu từ 1
0,25
1
3
2
3,25
Từ láy - thuật ngữ

Từ mợn
3
0,75
3
0,75
Sự PT Từ vựng
1
2
1

2
Tổng số
8
2
2
3
2
5
12
10
Họ tên ............................
Lớp 9 ......
Bài kiểm tra
Môn Tiếng việt
Điểm Lời phê của cô giáo.
I. Trắc nghiệm khách quan (3điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng .
Câu 1. Trong giao tiếp mà nói những điều không đúng sự thật thì đã vi phạm phơng
châm hội thoại :
A. Phơng châm về chất B. phơng châm về lợng

C. phơng châm cách thức D. Phơng châm lịch sự
Câu 2: Thành ngữ " Ông nói gà bà nói vịt" liên quan đến phơng châm hội thoại:
A. Phơng châm về lợng B. phơng châm về chất
C. phơng châm về quan hệ D. Phơng châm cách thức
Câu 3: Có mấy phơng thức phát triển nghĩa của từ:
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu 4. Từ ngữ nào dới đây không phải là thuật ngữ của môn Tiếng Việt:
A. ẩ n dụ B. chủ ngữ
C. ẩn hiện D. Cảm thán
Câu 5. Những biện pháp nghệ thuật nào đợc sử dụng trong hai câu thơ:
Mặt trời xuống biển nh hòn lửa
Sóng đã cài then, đêm đã sập cửa.
( Đoàn thuyền đánh cá- Huy Cận )
A. So sánh B. So sánh và ẩn dụ
C. Hoán dụ D. Phóng đại và tợng trng
Câu 6: Trong Tiếng Việt ta mợn từ của ngôn ngữ nào nhiều nhất:
A. Tiếng Hán B. Tiếng Pháp
C. Tiếng La tinh Tiếng Anh
Câu 7: Lời giải thích nào sâu đây đúng về nghĩa của từ " đoạt ":
A. Thu đợc kết quả tốt B. chiếm đợc phần thắng
C. Chiếm đợc vật chất D. Giành đợc thành tích cao
Câu 8: Trong các từ sau từ nào không phải từ láy:
A. Hớn hở B. xôn xao
C. Vui vẻ D. Tơi tốt
Câu 9: Nối từ cột A với nghĩa cột B sao cho phù hợp
A Nối B
1. Tuyệt chủng
2. Tuyệt giao
3. Tuyệt tự
4. Tuyệt thực

1....
2....
3....
4....
a. Cắt đứt mọi quan hệ
b. không có con trai nối dõi
c. bị mất hẳn giống nòi
d. Giữ bí mật tuyết đối
e. Nhịn ăn hoàn toàn
II. Phần trắc nghiệm tự luận (7điểm
Câu 1: Giải thích từ " Trắng tay" và "tay trắng "
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 2: Tìm mô hình cấu tạo từ ngữ mới theo mẫu:
- Năm từ theo mẫu: Học tập : X +
Tập ......................................................................................................................................
.......
- Năm từ theo mẫu: Văn học : Văn + X
.............................................................................................................................................
Câu 3: Vân dụng kiến thức đã học về biện pháp tu từ để phân tích nét độc đáo trong câu
thơ sau:
" Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lng"
( Nguyễn khoa Điền )
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
B. Đáp án . biểu điểm
Phần I. TNKQ ( 3 điểm )
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Đáp án A C B C B A B D
1- c ; 2 - a
3 - b ; 4 - e
Phần II. TNTL (7điểm )
Câu 1: Giải thích từ (2điểm )
+ Trắng tay : Mất hết tiền của ...
+ Tay trắng : Không có vốn liếng ...

Câu 2. Tìm mô hình cấu tạo từ ngữ mới theo mẫu ( 2 điểm )
+ Học tập: Thực tập, kiến tập,luyện tập, su tập, tuyển tập
+ Văn học: Toán học, khảo cổ học, trờng học, khoa học, động vật học .
Câu 3 ( 3 điểm )
+ Mặt trời (1): Là hình ảnh thực, thiên nhiên, vũ trụ.
+ Mặt trời (2) : Là hình ảnh ẩn dụ. Con là mặt trời của mẹ, là hy vọng ớc mơ,
nguồn sống, gần gũi, thiêng liêng.con sởi ấm niềm tin yêu và ý trí của mẹ.
4 . Củng cố ( 1phút)
- Thu bài - nhận xét giờ
5. Hớng dẫn học bài (1phút)
- Ôn tập giờ sâu kiểm tra văn học .
============================
Kí duyệt của chuyên môn Đông Thọ ngày 2- 12/ 2008
Ngời ra đề
Nguyễn Thị Tâm
..........................................
Ngày giảng Lớp 9A..../..../....
Lớp 9B..../..../....
Tiết 75
Kiểm tra văn học
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Kiểm tra hệ thống hoá kiến thức về phần truyện thơ hiện đại Việt
Nam về nội dung , nghệ thuật. Qua đó học sinh tự đánh giákết quả học tập của
bản thân.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp
3. Thái độ: Giáo dục ý thức độc lập làm bài
II. Chuẩn bị:
1. GV: Đề bài, đáp án, biểu điểm.
2. HS: Ôn tập truyện thơ hiện đại.
III. Tiến trình tổ chức dạy và học

1. Tổ chức (1phút)
Lớp 9A...../.....
Lớp 9B...../.....
2. Kiểm tra
3. Bài mới
A. Thiết lập ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng số
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Đồng chí 2
o,5
1
0,25
3
0,75
Đoàn thuyền đánh cá 2
0,5
2
0,5
Lặng lẽ Sa Pa 1
0,25
1
7
2
7,25
ánh tăng - bếp lửa
2
1

2
1
Làng
2
0,5
2
0,5
Tổng số
5
1,25
5
1,75
1
7
11
10

Họ tên .............................
Lớp 9 .......
Bài kiểm tra
Văn học
Điểm Lời phê của cô giáo.
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
* Khoanh tròn chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng
Câu 1: Bài thơ Đồng chí sáng tác vào năm:
A. 1948 B. 1984
C. 1947 D. 1974
Câu 2: Bài thơ Đồng chí đợc viết theo thể thơ nào:
A. Thất ngôn bát cú đờng luật B. Tự do
C. Lục bát D. Tám tiếng

Câu 3: Chủ đề bài thơ Đồng chí là :
A. Ca ngợi tình đồng chí keo sơn gắn bó giữa những ngời lính cụ Hồ trong cuộc
kháng chiến trống Pháp
B. Tình đoàn kết gắn bó giữa hai anh bồ đội cách mạng.
C. Sự nghèo túng vất vả của những ngời nông dân mặc áo lính.
D. Vẻ đẹp hình ảnh :" Đầu súng trăng treo"
Câu 4. Đoàn thuyền đánh cá ra khơi vào thời điểm nào:
A. Giữa tra B. Lúc nửa đêm
C. Khi gần sáng D. Lúc mật trời lặn
Câu 5. Những ngời đánh cá làm gì khi thuyền ra khơi?
A. Cầu cho trời yên biển lặng B. Hát ngững bài ca lao động
C. Hạ cột buồm xuống D. Ăn cơm thật no
Câu 6. Nhân vật nào không đợc nhắc tới trong lặng lẽ Sa Pa ?
A. Bác lái xe B. Ông hoạ sỹ
C. Cô gái D. Ông Hai
Câu 7. Vì sao ông Hai lại có cảm giác cổ " nghẹn ắng hẳn lại, da mặt tê râm râm"?
A. Ông vui vì nghe tin về làng mình
B. Ông cảm động vì thấy làng mình vẫn vững vàng chống giặc
C. ông bất ngờ nghe tin giữ cả làng theo việt gian
D. ông bị nghẹn khi uống nớc chè.
Câu 8. Vì sao khi chớm nghĩ " hay là quay về làng", ông Hai lại tự phản đối mình
ngay lập tức ?
A. Vì ông sợ đờng xá xa xôi B. Vì ông tiếc công vỡ vạt đất ven bờ suối
C. Vì nh thế là bỏ kháng chiến bỏ cụ Hồ D. Vì ông sợ dân tản c không cho ông đi.

Câu 9. Hoàn thành những câu thơ còn thiếu trong khổ thơ sau trong bài " ánh Trăng"
của Nguyễn Duy:
Trăng cứ tròn vành vạnh
(1).......................................
ánh trăng cứ im phăng phắc

(2)...........................................
Câu 10.Hoàn thành khổ thơ sau trong bài thơ " bếp lửa" của Bằng Việt :
Rồi sớm rồi lại bếp lửa bà nhen
(1)..................................................
(2).................................................
II. Trắc nghiệm tự luận (7điểm )
Phân tích vẻ đẹp của nhân vật anh thanh niên trong truyện ngắn " lặng lẽ Sa Pa" của
Nguyễn thành Long...........................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×