Sở Giáo Dục Và Đào Tạo
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trương THPT Lê Hồng Phong
Môn : Vật Lý 10 (cơ bản)
Tổ : Vật Lý – CN
Thời gian : 45 (Phút)
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ CHÍNH
Lớp : . . . . . . . .Mã đề : 857 SBD : . . . . . . .
THỨC
A: Trắc nghiệm :
Câu 1: Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2cm 3 hỗn hợp khí đốt dưới áp suất 2atm và nhiệt độ
170C. Pittơng nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,4cm 3 và áp suất tăng lên tới 20atm.
Nhiệt độ hỗn hợp của khí nén khi đó nhận giá trị nào sau đây:
A. 3070C.
B. 1500C.
C. 2050C.
D. 2070C.
Câu 2: Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì:
A. Cơ năng của vật là một đại lượng bảo tồn.
B. Động lượng của vật là một đại lượng bảo tồn.
C. Thế năng của vật là một đại lượng bảo tồn.
D. Động năng của vật là một đại lượng bảo tồn.
Câu 3: Thế năng trọng trường của một vật
A. ln dương vì độ cao của vật ln dương.
B. khơng thay đổi nếu vật chuyển động thẳng đều.
C. có thể âm, dương hoặc bằng khơng.
D. khơng phụ thuộc vào vị trí của vật.
Câu 4: Người ta thực hiện cơng 1000 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí ,
biết khí truyền ra mơi trường xung quanh nhiệt lượng 400 J ?
A. ∆U = 600 J
B. ∆U = - 1400 J
C. ∆U = -600 J
D. ∆U = 1400 J
Câu 5: Từ mặt đất một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s. Lấy g = 10m/s 2. Ở độ cao nào
sau đây thì thế năng bằng động năng?
A. 1,2m
B. 2m
C. 5m
D. 2,5m.
Câu 6: Một viên đạn có khối lượng 10g bay theo phương ngang với vận tốc 300 m/s xun qua tấm gỗ dày
10 cm, sau khi xun qua gỗ, đạn có vận tốc 100 m/s. Tính lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên
đạn?
A. Fc = 20 (N)
B. Fc = 3000 (N)
C. Fc = 2000 (N)
D. Fc = 4000 (N)
Câu 7: Ba ống mao dẫn A, B, C có đường kính d1 < d2 < d3 được cắm thẳng
1 2
3
đứng vào một bình nước như hình vẽ.Mực nước dâng lên trong ống là
h1, h2, h3 được sắp xếp:
A. h2 > h3 > h1.
B. h1 > h2 > h3
C. h3 > h2 > h1.
D. h2 > h1 > h3.
Câu 8: Hệ thức nào dưới đây phù hợp với định luật Bơi lơ – Ma ri ốt ?
p
V
1 = 1
p
V
2
2
p
p
1= 2
V
V
2
1
A. p ~ V
B. p1V2 = p2V1
C.
D.
Câu 9: Ngun nhân cơ bản nào sau đây gây ra áp suất của chất khí?
A. Do chất khí thường có thể tích lớn.
B. Do chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ.
C. Do chất khí thường được đựng trong bình kín.
D. Do trong khi chuyển động các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình.
Câu 10: Chiều dài của một thanh ray ở 20 0C là 10m. Khi nhiệt độ tăng lên đến 50 0C, độ dài của thanh ray
sẽ tăng thêm bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép làm thanh ray 1,2.10-5K-1.
A. 2,4 mm
B. 3,6 mm
C. 1,2 mm
D. 4,8 mm
Câu 11: Phân loại chất rắn theo các cách nào dưới đây ?
A. Chất rắn đơn tinh thể và Chất rắn vơ định hình . B. Chất rắn đơn tinh thể và Chất rắn đa tinh thể .
C. Chất rắn đa tinh thể và Chất rắn kết tinh .
D. Chất rắn kết tinh và Chất rắn vơ định hình .
Câu 12: Cần một cơng suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 40N lên độ cao 10m
trong thời gian 2s:
A. 2,0 W
B. 20W
C. 200W
D. 2,0 kW
Trang 1/2 - Mã đề thi 857
Câu 13: Chọn phát biểu đúng: Định luật bảo tồn động lượng chỉ đúng trong trường hợp:
A. Hệ khơng có ma sát
B. Hệ cơ lập
C. Hệ kín có ma sát
D. Hệ có ma sát
Câu 14: Đại lượng nào sau đây khơng phải là đại lượng có hướng:
A. Động lượng
B. Lực hấp dẫn
C. Cơng cơ học
D. Xung lượng của lực
Câu 15: Một bình có thể tích khơng đổi , chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30 oC và áp suất 2.105 (Pa) . Khi
nhiệt độ của bình giảm còn 150C thì áp suất của bình khí là bao nhiêu ?
A. 1,9.105Pa
B. 105Pa
C. 0,95.105Pa
D. 2.105Pa
-----------------------------------------------
B. Tự luận
Câu 1(1điểm) :Nêu định nghĩa cơng trong trường hợp tổng qt , viết biểu thức và nêu các đại lượng ?
Câu 2(0,75điểm): Nêu các đặc tính của chất rắn kết tinh ?
Câu 3(1,25 điểm) :Một bình nhơm có khối lượng 0,25kg chứa 0,125kg nước ở nhiệt độ 20 oC. Người ta
thả vào bình một miếng sắt có khối lượng 0,35kg đã được đun nóng tới nhiệt độ 80 oC. Xác định nhiệt độ
của nước khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt.Cho biết nhiệt dung riêng của nhơm là 920J/kgK; nhiệt dung
riêng của nước là 4180J/kgK; và nhiệt dung riêng của sắt là 460J/kgK. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra mơi
trường xung quanh.
Câu 4(1điểm) :Một thanh nhơm và một thanh thép ở 10 oC có cùng độ dài lo . Khi nung hai thanh tới
200oC thì độ dài của hai thanh chênh nhau 0,2 mm. Tính độ dài lo . Biết hệ số nở dài của nhơm là 24.10 -6 K1
và của thép là 12.10-6 K-1 .
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 857