Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi Đề kiểm tra de kiem tra hoc ki sinh hoc 10 cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.17 KB, 7 trang )

1
11
21

2
12
22

Đề kiểm tra học kì I môn sinh học 10 năm học 2011-2012
Mã đề 01
Đáp án
3
4
5
6
7
8
9
10
13
14
15
16
17
18
19
20
23
24
25
26


27
28
29
30

Câu 1 : các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống từ thấp đến cao là :
a . nguyên tử , phân tử , bào quan , tế bào , mô , cơ quan, hệ cơ quan , cơ thể,
quần thể , quân xã, hệ sinh thái- sinh quyển
b . tế bào , mô, cơ quan , cơ thể , quần thể, quần xã, hệ sinh thái- sinh quyển
c . tế bào , cơ thể ,quần thể- loài, quần xã, hệ sinh thái- sinh quyển
d . tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan , cơ thể , quần thể, quần xã, hệ sinh thái ,
sinh quyển
Câu 2. Vi khuẩn là sinh vật thuộc :
a/ giới nguyên sinh
b/ giới khởi sinh
c/ giới nấm d/ giới động vật
Cho các đặc điểm :
1 . tế bào nhân sơ
2. Tế bào nhân thực
3. đơn bào 4. đa bào 5. dị
dỡng
6. tự dỡng
7. Sống cố định
8. Có khả năng di chuyển
9. phản ứng chậm
10. Phản ứng nhanh.
Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu hỏi 35 :
Câu 3 :đặc điểm chung của giới nguyên sinh, nấm , thực vật , động vật là:
a/ 1
b/ 2

c/ 4
d/ 5
Câu 4: đặc điểm nào là của giới thực vật :
a/ 1,2,3,6,9
b/ 2,4,6,7,9
c/ 2,3,5,8,10
d/ 2,4,5,8,10
Câu 5: đặc điểm naò là của giới động vật:
a/ 1,2,3,6,9
b/ 2,4,6,7,9
c/ 2,3,5,8,10
d/ 2,4,5,8,10
Cho các nguyên tố :
1.Cacbon 2.Hidro
3.Oxi
4.nito
5. Photpho
Sử dụng dự kiện trên trả lời các câu hỏi từ 6 đến 9:
Câu 6 : nguyên tố nào tham gia cáu tạo nớc :
a/ 1,2
b/ 2,3
c/ 3,4
d/ 1,5
Câu 7: nguyên tố nào thâm gia cấu tạo cacbohdrat:
a/ 1,2,3
b/ 2,3,4
c/ 3,4,5
d/ 1,3,5
Câu 8: nguyên tố nào tham gia cấu tạo axitnucleic:
a/1,2,3

b/2,3,4,5
c/ 1,2,3,4,5
d/ 1,3,4,5
Câu 9: nguyên tố nào tham gia cấu tạo Protein
a/ 1,2,3,4
b/ 2,3,4,5
c/ 1,3,4,5
d/1,2,3,4,5
Câu 10: liên kết giữa các axitamin trong chuỗi polypeptit là
a/ liên kết hidro
b/ liên kết este
c/ liên kết peptit
d/ liên kết cộng hóa trị
Câu11: cơ thể cần phải lấy protein từ các nguồn thức ăn khác nhau để :
a/ tăng khẩu phần thức ăn hàng ngày
b/ cung cấp đầy đủ các loại axitamin
c/ dữ trữ nguồn protein cho cơ thể
d/ đảm bảo cho cơ thể lớn lên
Câu 12: cho các hợp chất có chứa cacbon sau:
1, tinh bột 2,glicogen 3, fructozo 4, xenlulozo
5, saccarozo
6,mỡ
7.photpholipit
Các chất có dơn phân là glucozo là :
a/ 1,2,3,4,6
b/ 2,3,4,5,7
c/ 3,4,5,6,7
d/ 1,2,3,4,5
Câu 13: glucozo két hợp với fructozo tạo thành :
a/ galactozo

b/ lactozo
c/ saccarozo
d/ maltozo
Câu 14: một phân tử protein có 298 axitamin thì số lợng liên kết peptit trong
phân tử là :
a/299
b/ 298
c/ 300
d/ 297
Một đoạn phân tử ADN có chiều dài 1020A0, có A=2G ,
Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu hỏi từ 15 đến 18:


Câu 15: số nucleeotit của AND Là:
a/ 3000
b/300
c/ 600
d/6000
câu 16. số Nu của mạch 1 là
a/ 300
b/ 150
c/ 3000
d/ 1500
câu 17 : số chu kì xoắn của AND Là :
a/ 15
b/ 300
c/ 30
d/ 150
câu 18: số Nu từng loại của AND:
a/ A=T=100, G=X=200

b/ A=T=200, G=X=100
c/ A=T= 200, G=X=400
d/ A=T=400, G=X=200
câu 19 : cho các đặc điểm :
1. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
2. vận chuyển thuận chiều gradien nồng độ
3. cần tiêu tốn năng lợng
4. cần các máy bơm đặc hiệu
5. theo nguyên lí khuêch tán
6. theo nguyên lí ngợc dốc nồng độ
7. không tiêu tốn năng lợng
đặc điểm nào là của phơng thức vận chuyển chủ động
a/ 1,2,3,4
b/ 1,3,4,6
c/ 2,3,4,6
d/ 4,5,6,7
câu 20: đặc điểm nào không phải là đặc điểm của tế bào nhân sơ :
a/ kích thớc nhỏ
b/ có nhiều bào quan có màng bao bọc
c/ hấp thụ , chuyển hóa các chất dinh dỡng nhanh , sinh sản nhanh
d/ cha có màng nhân
câu 21:bào quan nào không có màng bao bọc:
a/ ti thể
b/ lục lạp
c/ không bào
d/ riboxom
câu 22: tốc độ hô hấp tế bào phụ thuộc vào :
a/ hoạt động của tế bào
b/ loại tế bào
c/ loài sinh vật

d/ nhu cầu năng lợng của cơ thể sinh vật
câu 23: nguyên liệu của giai đoạn chuỗi chuyền electron hô hấp là:
a/ oxi, ATP
b/ oxi, NADH, FADH2
c/ NADH, FADH2
d/ ATP, glucozo
câu 24: ở nhiệt độ cao vợt quá nhiệt độ tối u của enzim thì hoạt tính của enzim
giảm , thậm chí mất hoạt tính :
a/ vì enzim là chất xúc tác sinh học
b/ enzim có bản chất là protein
c/ vì enzim là chất hữu cơ
d/ enzim không hoạt động
câu 25: quá trình hít thở của con ngời có liên quan với quá trình hô hấp tế bào là
a/ cung cấp oxi
b/ cung cấp CO2
c/ thải oxi, cung cấp CO2
d/ cung cấp O2,, thải CO2
Câu 26: đờng phân xảy ra ở
a/ chất nền ti thể
b/ bào tơng của tế bào chất
c/ màng ngoài ti thể
d/ màng trong ti thể
câu 27. các ion có thể qua màng tế bào bằng cách :
1. khuêch tán qua kênh protein(thuận chiều gradien nồng độ )
2. vận chuyển (chủ động ) qua kênh protein ngợc chiều gradien nồng độ
3. khuêch tán qua lớp photpholipit
4. biến dạng màng tế bào
tố hợp các phơng thức đúng là :
a/ 1,2
b/ 2,4

c/ 2,3
d/ 1,3
câu 28:sự khuêch tán các phân tử nớc qua màng gọi là :
a/ vận chuyển chủ động
b/ vận chuyển tích cực
c/ vận chuyển qua kênh
d/ sự thẩm thấu
câu 29: khi enzim xúc tác cho các phản ứng , cơ chất sẽ liên kết với :
a/ enzim
b/ chất chịu tác động của enzim
c/ trung tâm hoạt động của enzim
d/ coenzim


câu 30 : protein có thể bị biến tính bởi :
a/ nhiệt độ b/ nhiệt độ cao
c/ sự có mặt của oxi

d/ sự có mặt của CO2

Đề kiểm tra học kì I môn sinh học 10 năm học 2011-2012

1
11
21

2
12
22


3
13
23

4
14
24

Mã đề 02
Đáp án
5
6
7
15
16
17
25
26
27

8
18
28

9
19
29

10
20

30

Câu 1 : các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống từ thấp đến cao là :
a . nguyên tử , phân tử , bào quan , tế bào , mô , cơ quan, hệ cơ quan , cơ thể,
quần thể , quân xã, hệ sinh thái- sinh quyển
b . tế bào , mô, cơ quan , cơ thể , quần thể, quần xã, hệ sinh thái- sinh quyển
c . tế bào , cơ thể ,quần thể- loài, quần xã, hệ sinh thái- sinh quyển
d . tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan , cơ thể , quần thể, quần xã, hệ sinh thái ,
sinh quyển
Câu 2: liên kết giữa các axitamin trong chuỗi polypeptit là
a/ liên kết hidro
b/ liên kết este
c/ liên kết peptit
d/ liên kết cộng hóa trị
Câu3: cơ thể cần phải lấy protein từ các nguồn thức ăn khác nhau để :
a/ tăng khẩu phần thức ăn hàng ngày
b/ cung cấp đầy đủ các loại axitamin
c/ dữ trữ nguồn protein cho cơ thể
d/ đảm bảo cho cơ thể lớn lên
Câu 4. Vi khuẩn là sinh vật thuộc :
a/ giới nguyên sinh
b/ giới khởi sinh
c/ giới nấm
d/ giới động vật
câu 5 : cho các đặc điểm :
1. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
2. vận chuyển thuận chiều gradien nồng độ
3. cần tiêu tốn năng lợng
4. cần các máy bơm đặc hiệu
5. theo nguyên lí khuêch tán

6. theo nguyên lí ngợc dốc nồng độ
7. không tiêu tốn năng lợng
đặc điểm nào là của phơng thức vận chuyển chủ động
a/ 1,2,3,4
b/ 1,3,4,6
c/ 2,3,4,6
d/ 4,5,6,7
câu 6: đặc điểm nào không phải là đặc điểm của tế bào nhân sơ :
a/ kích thớc nhỏ
b/ có nhiều bào quan có màng bao bọc
c/ hấp thụ , chuyển hóa các chất dinh dỡng nhanh , sinh sản nhanh
d/ cha có
màng nhân
Câu 7: một phân tử protein có 298 axitamin thì số lợng liên kết peptit trong phân
tử là
a/299
b/ 298
c/ 300
d/ 297
*Một đoạn phân tử ADN có chiều dài 1020A0, có A=2G ,
Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu hỏi từ 8 đến 11:
Câu 8: số nucleeotit của AND Là:
a/ 3000
b/ 600
c/300
d/6000
câu 9. số Nu của mạch 1 là
a/ 150
b/ 3000
c/ 1500

d/ 300
câu 10 : số chu kì xoắn của AND Là :
a/ 15
b/ 300
c/ 150
d/ 30
câu 11: số Nu từng loại của AND:
a/ A=T=100, G=X=200
c/ A=T=200, G=X=100
b/ A=T= 200, G=X=400
d/ A=T=400, G=X=200
câu 12: khi enzim xúc tác cho các phản ứng , cơ chất sẽ liên kết với :
a/ enzim
c/ chất chịu tác động của enzim


b/ trung tâm hoạt động của enzim
d/ coenzim
câu 13 : protein có thể bị biến tính bởi :
a/ độ pH
b/ nhiệt độ cao
c/ sự có mặt của oxi
d/ sự có mặt của CO2
Câu 14: cho các hợp chất có chứa cacbon sau:
1, tinh bột 2,glicogen 3, fructozo 4, xenlulozo
5, saccarozo
6,mỡ
7.photpholipit
Các chất có dơn phân là glucozo là :
a/ 1,2,3,4,5

b/ 1,2,3,4,6
c/ 2,3,4,5,7
d/ 3,4,5,6,7
Câu 15: glucozo két hợp với fructozo tạo thành :
a/ saccarozo
b/ galactozo
c/ lactozo
d/ maltozo
câu 16:bào quan nào không có màng bao bọc:
a/ riboxom
b/ ti thể
c/ lục lạp
d/ không bào
câu 17: tốc độ hô hấp tế bào phụ thuộc vào :
a/ bào quan
b/ loại tế bào
c/ nhu cầu năng lợng của cơ thể sinh vật
d/ loài sinh vật
câu 18: nguyên liệu của giai đoạn chuỗi chuyền electron hô hấp là:
a/ oxi, ATP
b/ NADH, FADH2
c/ ATP, glucozo d/ oxi, NADH, FADH 2
Cho các đặc điểm :
1 . tế bào nhân sơ
2. Tế bào nhân thực
3. đơn bào 4. đa bào 5. dị
dỡng
6. tự dỡng
7. Sống cố định
8. Có khả năng di chuyển

9. phản ứng chậm
10. Phản ứng nhanh.
Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu hỏi 1921 :
Câu 19 :đặc điểm chung của giới nguyên sinh, nấm , thực vật , động vật là:
a/ 1
b/ 5
c/ 2
d/ 4
Câu 20: đặc điểm nào là của giới thực vật :
a/ 1,2,3,6,9
b/ 2,3,5,8,10
c/ 2,4,5,8,10
d/ 2,4,6,7,9
Câu 21: đặc điểm naò là của giới động vật:
a/ 2,3,5,8,10
b/ 1,2,3,6,9
c/ 2,4,6,7,9
d/ 2,4,5,8,10
câu 22. các ion có thể qua màng tế bào bằng cách :
1. khuêch tán qua kênh protein(thuận chiều gradien nồng độ )
2. vận chuyển (chủ động ) qua kênh protein ngợc chiều gradien nồng độ
3. khuêch tán qua lớp photpholipit
4. biến dạng màng tế bào
tố hợp các phơng thức đúng là :
a/ 2,4
b/ 2,3
c/ 1,3 d/ 1,2
câu 23:sự khuêch tán các phân tử nớc qua màng gọi là :
a/ vận chuyển chủ động
c/ sự thẩm thấu

b/ vận chuyển tích cực
d/ vận chuyển qua kênh
câu 24: ở nhiệt độ cao vợt quá nhiệt độ tối u của enzim thì hoạt tính của enzim
giảm , thậm chí mất hoạt tính :
a/ vì enzim là chất xúc tác sinh học
c/ enzim có bản chất là protein
b/ vì enzim là chất hữu cơ
d/ enzim không hoạt động
câu 25: quá trình hít thở của con ngời có liên quan với quá trình hô hấp tế bào là
a/ cung cấp oxi
c/ cung cấp CO2
b/ thải oxi, cung cấp CO2
d/ cung cấp O2,, thải CO2
Câu 26: đờng phân xảy ra ở
a/ chất nền ti thể
c/ bào tơng của tế bào chất
b/ màng ngoài ti thể
d/ màng trong ti thể
Cho các nguyên tố :
1.Cacbon 2.Hidro
3.Oxi
4.nito
5. Photpho
Sử dụng dự kiện trên trả lời các câu hỏi từ 27 đến 30:
Câu 27 : nguyên tố nào tham gia cáu tạo nớc :
a/ 1,2
b/ 3,4
c/ 1,5
d/ 2,3



Câu 28: nguyên tố nào thâm gia cấu tạo cacbohdrat:
a/ 2,3,4
b/ 3,4,5
c/ 1,3,5
Câu 29: nguyên tố nào tham gia cấu tạo axitnucleic:
a/1,2,3
b/ 1,2,3,4,5
c/ 1,3,4,5
d/2,3,4,5
Câu 30: nguyên tố nào tham gia cấu tạo Protein
a/ 2,3,4,5
b/ 1,3,4,5
c/1,2,3,4,5 d/ 1,2,3,4

1
11
21

2
12
22

d/ 1,2,3

Đề kiểm tra học kì I môn sinh học 10 năm học 2011-2012
Mã đề 03
Đáp án
3
4

5
6
7
8
9
10
13
14
15
16
17
18
19
20
23
24
25
26
27
28
29
30

Câu 1 : các cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống từ thấp đến cao là :
a . tế bào , mô, cơ quan , cơ thể , quần thể, quần xã, hệ sinh thái- sinh quyển
b . tế bào , cơ thể ,quần thể- loài, quần xã, hệ sinh thái- sinh quyển
c . nguyên tử , phân tử , bào quan , tế bào , mô , cơ quan, hệ cơ quan , cơ thể,
quần thể , quân xã, hệ sinh thái- sinh quyển
d . tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan , cơ thể , quần thể, quần xã, hệ sinh thái ,
sinh quyển

Câu 2: liên kết giữa các axitamin trong chuỗi polypeptit là
a/ liên kết peptit b/ liên kết hidro
c/ liên kết este
d/ liên kết cộng
hóa trị
Câu3: cơ thể cần phải lấy protein từ các nguồn thức ăn khác nhau để :
a/ cung cấp đầy đủ các loại axitamin c/ dữ trữ nguồn protein cho cơ thể
b/ đảm bảo cho cơ thể lớn lên
d/ tăng khẩu phần thức ăn hàng ngày
Câu 4. Vi khuẩn là sinh vật thuộc :
a/ giới nguyên sinh
b/ giới nấm
c/ giới động vật d/ giới khởi sinh
câu 5 : cho các đặc điểm :
8. vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
9. vận chuyển thuận chiều gradien nồng độ
10.
cần tiêu tốn năng lợng
11.
cần các máy bơm đặc hiệu
12.
theo nguyên lí khuêch tán
13.
theo nguyên lí ngợc dốc nồng độ
14.
không tiêu tốn năng lợng
đặc điểm nào là của phơng thức vận chuyển chủ động
a/ 1,2,3,4
b/ 2,3,4,6
c/ 4,5,6,7

d/ 1,3,4,6
câu 6: đặc điểm nào không phải là đặc điểm của tế bào nhân sơ :
a/ kích thớc nhỏ
b/ hấp thụ , chuyển hóa các chất dinh dỡng nhanh , sinh sản
nhanh
c/ cha có màng nhân
d/ có nhiều bào quan có màng bao bọc
Câu 7: một phân tử protein có 298 axitamin thì số lợng liên kết peptit trong phân
tử là
a/299
b/ 298
c/ 297
d/ 300
*Một đoạn phân tử ADN có chiều dài 1020A0, có A=2G ,
Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu hỏi từ 8 đến 11:
Câu 8: số nucleeotit của AND Là:
a/ 3000
b/300
c/ 600
d/ 6000
câu 9. số Nu của mạch 1 là
a/ 300
b/ 150
c/ 3000
d/ 1500
câu 10 : số chu kì xoắn của AND Là :
a/ 15
b/ 300
c/ 30
d/ 150



câu 11: số Nu từng loại của AND:
a/ A=T=100, G=X=200
b/ A=T=200, G=X=100
c/ A=T= 200, G=X=400
d/ A=T=400, G=X=200
câu 12: khi enzim xúc tác cho các phản ứng , cơ chất sẽ liên kết với :
a/ enzim
b/ chất chịu tác động của enzim
c/ trung tâm hoạt động của enzim
d/ coenzim
câu 13 : protein có thể bị biến tính bởi :
a/ nhiệt độ b/ nhiệt độ cao
c/ sự có mặt của oxi
d/ sự có mặt của CO2
Câu 14: cho các hợp chất có chứa cacbon sau:
1, tinh bột 2,glicogen 3, fructozo 4, xenlulozo
5, saccarozo
6,mỡ
7.photpholipit
Các chất có dơn phân là glucozo là :
a/ 1,2,3,4,6
b/ 2,3,4,5,7
c/ 3,4,5,6,7
d/ 1,2,3,4,5
Câu 15: glucozo két hợp với fructozo tạo thành :
a/ galactozo
b/ lactozo
c/ saccarozo

d/ maltozo
câu 16:bào quan nào không có màng bao bọc:
a/ ti thể
b/ lục lạp
c/ không bào
d/ riboxom
câu 17: tốc độ hô hấp tế bào phụ thuộc vào :
a/ hoạt động của tế bào
b/ loại tế bào
c/ loài sinh vật
d/ nhu cầu năng lợng của cơ thể sinh vật
câu 18: nguyên liệu của giai đoạn chuỗi chuyền electron hô hấp là:
a/ oxi, ATP
b/ oxi, NADH, FADH2
c/ NADH, FADH2
d/ ATP, glucozo
Cho các đặc điểm :
1 . tế bào nhân sơ
2. Tế bào nhân thực
3. đơn bào 4. đa bào 5. dị
dỡng
6. tự dỡng
7. Sống cố định
8. Có khả năng di chuyển
9. phản ứng chậm
10. Phản ứng nhanh.
Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu hỏi 1921 :
Câu 19 :đặc điểm chung của giới nguyên sinh, nấm , thực vật , động vật là:
a/ 1
b/ 2

c/ 4
d/ 5
Câu 20: đặc điểm nào là của giới thực vật :
a/ 1,2,3,6,9
b/ 2,4,6,7,9
c/ 2,3,5,8,10
d/ 2,4,5,8,10
Câu 21: đặc điểm naò là của giới động vật:
a/ 1,2,3,6,9
b/ 2,4,6,7,9
c/ 2,3,5,8,10
d/ 2,4,5,8,10
câu 22. các ion có thể qua màng tế bào bằng cách :
5. khuêch tán qua kênh protein(thuận chiều gradien nồng độ )
6. vận chuyển (chủ động ) qua kênh protein ngợc chiều gradien nồng độ
7. khuêch tán qua lớp photpholipit
8. biến dạng màng tế bào
tố hợp các phơng thức đúng là :
a/ 1,2
b/ 2,4
c/ 2,3
d/ 1,3
câu 23:sự khuêch tán các phân tử nớc qua màng gọi là :
a/ vận chuyển chủ động
b/ vận chuyển tích cực
c/ vận chuyển qua kênh
d/ sự thẩm thấu
câu 24: ở nhiệt độ cao vợt quá nhiệt độ tối u của enzim thì hoạt tính của enzim
giảm , thậm chí mất hoạt tính :
a/ vì enzim là chất xúc tác sinh học

b/ enzim có bản chất là protein
c/ vì enzim là chất hữu cơ
d/ enzim không hoạt động
câu 25: quá trình hít thở của con ngời có liên quan với quá trình hô hấp tế bào là
a/ cung cấp oxi
b/ cung cấp CO2
c/ thải oxi, cung cấp CO2 d/ cung cấp O2,, thải CO2
Câu 26: đờng phân xảy ra ở
a/ chất nền ti thể
b/ bào tơng của tế bào chất
c/ màng ngoài ti thể
d/ màng trong ti thể


Cho c¸c nguyªn tè :
1.Cacbon 2.Hidro
3.Oxi
4.nito
5. Photpho
Sö dông dù kiÖn trªn tr¶ lêi c¸c c©u hái tõ 27 ®Õn 30:
C©u 27 : nguyªn tè nµo tham gia c¸u t¹o níc :
a/ 1,2
b/ 2,3
c/ 3,4
d/ 1,5
C©u 28: nguyªn tè nµo th©m gia cÊu t¹o cacbohdrat:
a/ 1,2,3
b/ 2,3,4
c/ 3,4,5
d/ 1,3,5

C©u 29: nguyªn tè nµo tham gia cÊu t¹o axitnucleic:
a/1,2,3
b/2,3,4,5
c/ 1,2,3,4,5
d/ 1,3,4,5
C©u 30: nguyªn tè nµo tham gia cÊu t¹o Protein
a/ 1,2,3,4
b/ 2,3,4,5
c/ 1,3,4,5
d/1,2,3,4,5



×