Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giao an hinh hoc 7 VNEN chuan 20162017 THCS cac son tinh gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.02 KB, 30 trang )

Ngày soạn: 30/8/2016
CHƯƠNG I: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC – ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
TIẾT 1:
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết được hai đường thẳng vuông góc, qua 1 điểm chỉ có một đường thẳng
vuông góc với đường thẳng cho trước
2, Kĩ năng
- HS biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với 1 đường
thẳng cho trước; vẽ đường trung trực của đoạn thẳng; dung thành thạo eke, thước
thẳng để vẽ 2 đường thẳng vuông góc.
3, Thái độ :
- Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
4.-Định hướng hình thành năng lực
-Phẩm chất, sống yờu thương, sống tự chủ, sống cú trỏch nhiệm
-Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tỏc,tớnh toỏn
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bị phiếu học tập, thước thẳng, êke
- HS: Đồ dùng học tập
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)
3. Tiến trình bài học:
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS
Néi dung chÝnh
Hoạt động 1: Khởi động
- GV giới thiệu nội dung chương I.
Vào bài. Cho HS đọc phần mục tiêu
bài học.


Bước 1: Giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu hs thực hiện phần 1a.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện mục 1a theo từng cá
nhân.
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo
cáo.
- Quan sát trợ giúp học sinh khi cần
thiết.
- Gọi 1 vài hs đứng dậy nêu kết quả
Bước 4: Phương án KTĐG
- Yêu cầu hs trong nhóm kiểm tra
kết quả với nhau. Nhận xét số đo
các góc đỉnh C: ghi bài vào vở.
1


- HS đối chiếu kết quả trong nhóm.
Hoạt động 2: Hai đường thẳng vuông góc
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
- Yêu cầu học sinh làm mục
Nếu 1 đường thẳng cắt nhau và
1b;1c;1d;1e;1g
trong các góc tạo thành có 1 góc
- Yêu cầu hs hoạt động cặp đôi thực vuông thì các góc còn lại cũng là
hiện mục 1d
góc vuông.
- Yêu cầu hs thực hiện mục 1e vào
vở.
Hai đường thẳng vuông góc là hai

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
đường thẳng cắt nhau và trong các
-HS hoạt động cặp đôi thực hiện góc tạo thành có một góc vuông.
mục 1b; 1d; 1d;1e vào vở.
-HS hoạt động cá nhân mục 1c
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo
Qua một điểm ở ngoài một đường
cáo.
thẳng, có một và chỉ một đường
Bước 4: Phương án KTĐG
thẳng vuông góc với đường thẳng
- Quan sát, trợ giúp hs khi cần thiết đó.
- Yêu cầu hs chia sẻ cách mà em vẽ
được đường thẳng a’ như thế.
Đường thẳng vuông góc với đoạn
? Vậy em vẽ được mấy đường thẳng thẳng tại trung điểm của nó là
a’ như vậy.
đường trung trực của một đoạn
GV hỏi: Qua mục 1 các em nắm
thẳng đó.
được những nội dung gì của bài?
GV chốt kiến thức
Hoạt động 3: Luyện tập
- Yêu cầu học sinh hoạt động cá
a) Một đường thẳng đi qua trung
nhân điền vào phiếu học tập:
điểm của đoạn thẳng AB là đường
Trong các câu sau ,câu nào đúng , trung trực của AB
câu nào sai ?
b) Đường thẳng vuông góc với

đoạn thẳng AB là đường trung
- HS hoạt động cá nhân hoàn thành trực của AB
phiếu sau đó đổi phiếu cho nhau
c)Hai mút của đoạn thẳng đối
kiểm tra dưới sự hướng dẫn của GV. xứng nhau qua đường trung trực
của nó
d) Đường thẳng đi qua trung điểm
- Yêu cầu hs giải thích vì sao với
của đoạn thẳng AB và vuông góc
các phần chọn sai?
với đoạn thẳng AB là đường trung
trực của AB
Hoạt động 4: Vận dụng, tìm tòi mở rộng
-Về nhà tự tìm hiểu.
-Yêu cầu hs về nhà thực hiện mục 1,2,3 phần hai đường thẳng vuông góc.
Rút kinh nghiệm, điều chỉnh:

2


...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..
Ngày soạn: 6/9/2016
TIẾT 2: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (tiết 2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết được hai đường thẳng vuông góc, qua 1 điểm chỉ có một đường thẳng
Song song với đường thẳng cho trước

2, Kĩ năng
- HS biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và song song với 1 đường
thẳng cho trước; vẽ hai đưng th ẳng song song ; dung thành thạo eke, thước thẳng
để vẽ 2 đường thẳng song song
3, Thái độ :
- Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
4.-Định hướng hình thành năng lực
-Phẩm chất, sống yờu thương, sống tự chủ, sống cú trỏch nhiệm
-Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bị phiếu học tập, thước thẳng, êke
- HS: Đồ dùng học tập
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. KiÓm tra bµi cò: Khi nào hai đường thẳng vuông góc với nhau?
muốn biết hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không ta làm thế nào
-HS lên bảng trả lời
GV nhận xét
3. Tiến trình bài học:
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS
Hoạt động 1: Khởi động
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
Yêu cầu hs chỉ ra các cặp góc so le
trong, đồng vị.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Hoạt động cá nhân làm vào vở sau
đó trao đổi với các bạn trong nhóm.
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo
cáo.
HS chỉ ra các cặp góc so le trong,

góc đồng vị
Bước 4: Phương án KTĐG

Néi dung chÝnh
c

2

a

b

3

3

2
3

1
4
B

1
4
A


GV cho hs nhận xét và kết luận.
- Vậy khi 1 đường thẳng cắt hai

đường thẳng song song thì các cặp
góc so le trong, đồng vị có gì đặc
biệt? Nghiên cứu bài hôm nay.
Hoạt động 2: Hai đường thẳng song song
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
c
Yêu cầu học sinh làm mục 2a; 2b;
a
2c; 2d
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS hoạt động nhóm đôi thực hiện
b
các mục 2a; 2c; 2d
Mục 2b hoạt động cá nhân
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo
*Nếu một đường thẳng cắt hai
cáo.
đường thẳng song song thì tạo ra
-HS thảo luận và báo cáo theo nhóm các cặp góc so le trong , các cặp góc
-Báo cáo kết quả
đồng vị bằng nhau.
-HS nhận xét
*Dấu hiệu nhận biết hai đường
Bước 4: Phương án KTĐG
thẳng song song :
GV nhận xét kết quả hoạt động của Nếu đường thẳng c cắt cả hai đường
các nhóm.
thẳng a và b, đồng thời trong số các
góc tạo thành có một cặp góc so le
trong bằng nhau ( hoặc một cặp góc

đồng vị bằng nhau ) thì a song song
với b
Hoạt động 3: Luyện tập
- GV yêu cầu học sinh hoạt động cá
nhân điền vào phiếu học tập:
-HS hoạt động cá nhân hoàn thành
phiếu sau đó đổi phiếu cho nhau
kiểm tra dưới sự hướng dẫn của GV.
Yêu cầu hs làm bài tập 1 SGK
Làm việc cá nhân và trả lời.
Giải thích.

1). nếu a và b cắt c mà trong các
góc tạo thành có có một cặp góc so
le trong bằng nhau thì……
2) nếu a và b cắt c mà trong các
góc tạo thành có có một cặp góc
….bằng nhau thì a//b
3) nếu a và b cắt c mà trong các
góc tạo thành có có một cặp góc
….bằng nhau thì a//b

Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng , tìm tòi mở rộng
- Yêu cầu hs về nhà thực hiện mục 1,2,3 phần hai đường thẳng song song
-Về nhà tự tìm hiểu.
- GV phân công nhiệm vụ cho tiết học sau.
Rút kinh nghiệm, điều chỉnh:

4



...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..
Ngày soạn: 8/9/2016
TIẾT 3: TIÊN ĐỀ Ơ-CLIT VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết được qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có duy nhất một đường
thẳng song song với nó
2, Kĩ năng
- HS biết cách kiểm tra hai đường thẳng song song với nhau,
-Tính được số đo góc dựa vào tính chất hai đường thẳng song song
3, Thái độ :
- Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
4.-Định hướng hình thành năng lực
-Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
-Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bị phiếu học tập, thước thẳng, êke
- HS: Đồ dùng học tập
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. KiÓm tra bµi cò: Khi nào hai đường thẳng song song với nhau?
muốn biết hai đường thẳng có song song với nhau hay không ta làm thế nào
-HS lên bảng trả lời
GV nhận xét
3. Tiến trình bài học:
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS
Néi dung chÝnh

Hoạt động 1: Tiên đề Ơ-clit
GV cho HS đọc mục tiêu bài học
*Tiên đề Ơ–clit về hai đường thẳng
-HS đọc mục tiêu bài học
song song:
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng
GV cho hoạt động làm phần 1a; 1b; 1c chỉ có một đường thẳng song song với
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
đường thẳng đó.
HS hoạt động nhóm đôi thực hiện vẽ
hình.
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo.
HS báo cáo sau khi hoạt động
Bước 4: Phương án KTĐG
GV nhận xét kết quả hoạt động của các
nhóm.
Hoạt động 2: Tính chất hai đường thẳng song song
5


Bước 1: Giao nhiệm vụ
GV cho HS Hoạt động phần 2a; 2b
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS thực hiện nhóm đôi phần 2a; hoạt
động cá nhân phần 2b
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo
Các nhóm thảo luận đo các góc và báo
cáo
Bước 4: Phương án KTĐG

GV cho các nhóm khác kiểm tra nhận
xét các kết quả của các nhóm. đánh giá
những nhóm đo đạc cẩn thận.

A4 1
3 2
4 1
3 B2

Nếu một đường thẳng cắt cả hai đường
thẳng song song thì:
a)Hai góc so le trong bằng nhau.
b)Hai góc đồng vị bằng nhau
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau
Rút kinh nghiệm, điều chỉnh:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...

6


Ngày soạn: 13/9/2016
TIẾT 4: TIÊN ĐỀ Ơ-CLIT VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (t2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết được qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có duy nhất một đường
thẳng song song với nó
2, Kĩ năng

- HS biết cách kiểm tra hai đường thẳng song song với nhau,
-Tính được số đo góc dựa vào tính chất hai đường thẳng song song
3, Thái độ :
- Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
4.-Định hướng hình thành năng lực
-Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
-Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bị phiếu học tập, thước thẳng, êke
- HS: Đồ dùng học tập
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. KiÓm tra bµi cò:
? Nêu tiên đề Ơ-clit về hai đường thẳng song song
?Nêu tính chất hai đường thẳng song song
-HS lên bảng trả lời
GV nhận xét
3. Tiến trình bài học:
Ho¹t ®éng cña GV vµ HS
Néi dung chÝnh
Hoạt động 1: Luyện tập
Bước 1: Giao nhiệm vụ
= =370
GV cho HS Thực hiện mục 2c
= =1430
HS nhận nhiệm vụ
=1430
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS hoạt động nhóm đôi
c

GV quan sát hỗ trợ những nhóm cần
60 2 A
thiết.
3
0
a
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo.
4
1
HS sinh thảo luận báo cáo gv kết quả
suy luận.
2
b
3
? vì sao em biết sđ của góc B3.
4B 1
7


Bước 4: Phương án KTĐG
- GV cho HS nhận xét.
- GV nhận xét các nhóm hoạt động
Phần a(h16) phần b (h17)
- HS hoạt động nhóm đôi
- GV quan sát hỗ trợ những nhóm cần
thiết.
-Thảo luận, trao đổi, báo cáo
Hoạt động 2: Vận dụng và tìm tòi mở rộng
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Góc giữa Phố Hàng Gà vầ phố

GV cho HS làm thực hành mục 1 sgk.
Thuốc Bắc.là 95034’ vì tạo thành hai
Cho HS làm mục 2 sgk; mục 3sgk
góc đồng vị bằng nhau.
HS nhận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS thảo luận nhóm đôi để tìm ra số đo 3)
góc giữa phố Hàng Gà vầ phố Thuốc a) =1500; = 900
Bắc.
b) - Hai đt n và p song song với nhau vì
HS thảo luận nhóm làm mục 3
có cặp góc đồng vị bằng nhau
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo.
- vì n//q mà m⊥n nên m ⊥q
-HS thảo luận nhóm
-q và p song song với nhau vì có cặp
-GV quan sát theo dõi giúp đỡ những
góc đồng vị bằng nhau.
nhóm cần.
Bước 4: Phương án KTĐG
GV cho đại diện nhóm báo cáo kết quả
Các nhóm còn lại nhận xét
Rút kinh nghiệm, điều chỉnh:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...

8



TIẾT 5: §3.

Ngày soạn: 15/9/2016
QUAN HỆ GIỮA TÍNH VUÔNG GÓC
VÀ TÍNH SONG SONG CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song của hai đường
thẳng . Tính chất bắc cầu của hai đường thẳng song song.
2, Kĩ năng
- Biết cách kiểm tra hai đường thẳng song song, vuông góc với nhau.
Thái độ :
- Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
4.-Định hướng hình thành năng lực
-Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
-Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bị thước đo độ, thước thẳng, êke
- HS: Đồ dùng học tập
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. KiÓm tra bµi cò:
? Nêu tiên đề Ơ-clit về hai đường thẳng song song
?Nêu tính chất hai đường thẳng song song
-HS lên bảng trả lời
GV nhận xét
GV vào bài. Cho HS đọc phần mục tiêu bài học.
3. Tiến trình bài học:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Hoạt động 1: Quan hệ giữa tính song song và tính vuông góc
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
1) Quan hệ giữa tính song song và
- GV yêu cầu hs thực hiện phần 1a.
tính vuông góc
- HS nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện mục 1a theo từng cá
nhân.
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo.
- Quan sát trợ giúp học sinh khi cần
9


thiết.
? Nếu đường thẳng a và b cùng vuông
góc với đường thẳng c thì a và b có
quan hệ như thế nào?
? Nếu đường thẳng a//b và đường thẳng
c vuông góc với đường thẳng a thì
đường thẳng c và đường thẳng b có
quan hệ như thế nào?
Bước 4: Phương án KTĐG
- HS đối chiếu kết quả thực hiện trong
nhóm.
GV đọc mục 1b.
Hoạt động 2: Củng cố kiến thức
Bước 1: Giao nhiệm vụ:

-GV yêu cầu HS làm phần 1c theo
nhóm đôi
-HS nhận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
-HS thực hiện nhiệm vụ theo nhóm đôi.
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo.
-HS thảo luận trong nhóm
-GV quan sát trợ giúp khi cần thiết
Bước 4: Phương án KTĐG
GV cho 2 nhóm nêu đáp án.
HS nhóm khác nhận xét.
GV nhận xét. củng cố kiến thức cho
HS.
Hoạt động 3: Luyện tập
Bước 1: Giao nhiệm vụ
-GV yêu cầu HS làm phần a;b;c theo
nhóm .
-HS nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
-HS thực hiện nhóm
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo.
- Các nhóm thảo luận trong nhóm
- GV quan sát giúp đỡ HS khi cần.
Bước 4: Phương án KTĐG
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
thảo luận.

a⊥c
b⊥c


=> a // b

a // b
c⊥a

=> c ⊥ b

H22

q

m

n
H23

c
a

b
H25
Vì a ⊥c; b⊥c nên a // b
=> = ( hai góc đồng vị bằng nhau…..
H26
Vì a //b và AB ⊥ a nên AB ⊥ b
=> = 900; = 500
H27:
Vì a ⊥ c và b ⊥c nên a // b
và =1200 (vì và là hai góc trong
cùng phía )

nên = = 1200 ( hai góc đđ)

Hoạt động 4: Dặn dò
- GV yêu cầu HS về nhà học bài,
- Chuẩn bị tiết sau học phần 2
10


Rút kinh nghiệm, điều chỉnh:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..
Ngày soạn: 20/9/2016
TIẾT 6: §3.
QUAN HỆ GIỮA TÍNH VUÔNG GÓC
VÀ TÍNH SONG SONG CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG(T2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song của hai đường
thẳng . Tính chất bắc cầu của hai đường thẳng song song.
2, Kĩ năng
- Biết cách kiểm tra hai đường thẳng song song, vuông góc với nhau.
Thái độ :
- Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
4.-Định hướng hình thành năng lực
-Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
-Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bị thước đo độ, thước thẳng, êke
- HS: Đồ dùng học tập

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. KiÓm tra bµi cò:
? Nêu Mối quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
-HS lên bảng trả lời
GV nhận xét
GV vào bài. Cho HS đọc phần mục tiêu bài học.
3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Hoạt động 1: Quan hệ giữa ba đường thẳng song song
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
Hai đường thẳng phân biết cùng song
-GV yêu cầu hs thực hiện phần 2a;2b
song với đường thẳng thứ baqthì chúng
m với nhau
- HS nhận nhiệm vụ.
song song
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện mục 2a theo nhóm đôi.
*Tính chất:
n
m / /n 
mục 2b từng cá nhân.
 => n / / p
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo.
m / / p p
- Quan sát trợ giúp học sinh khi cần
thiết.
*Nếu a//b và b//c thì a//c (Đ)

? Đường thẳng q có vuông góc với p * nếu a⊥ b và b ⊥ c thì a ⊥ c (S)
hay không?
? Đường thẳng n có song song với p
11


không
Bước 4: Phương án KTĐG
- HS đối chiếu kết quả thực hiện trong
nhóm.
-GV cho HS đọc mục 2b.
Hoạt động 2: Vận dụng
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
-GV yêu cầu hs thực hiện mục 1;2
- HS nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện mục 1 và 2 theo nhóm
- hai song của sổ và thanh lặp là; hai
đôi.
cạnh trên dưới của bảng và cạnh
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo.
bên…
- GV Quan sát trợ giúp học sinh khi cần - Hai đt phân biệt cùng ss với đt thứ
thiết.
ba.
? nêu cách gấp.
- Hai đt cung ss với đt thứ ba.
? Nêu hình ảnh thực tế một đt vuông - một đt vuông góc với một trong hai
góc với hai đường thẳng
đt ss thì vuông góc với đt còn lại.

Bước 4: Phương án KTĐG
- HS đối chiếu kết quả thực hiện trong
nhóm.
Hoạt động 3: Tìm tòi, mở rộng
- GV yêu cầu HS về làm mục a; b;c;d;e
SGK.
- Đọc phần đọc thêm.
Rút kinh nghiệm, điều chỉnh:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..

TIẾT 7: §4.

Ngày soạn: 22/9/2016
LUYỆN TẬP VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết cách kiểm tra hai đường thẳng có song song,vuông góc với nhau hay không
2.Kỹ năng:
- Sử dụng được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song của hai đường
thẳng để giải bài tập.
3.Thái độ: Nghiêm túc, tự giác
4.-Định hướng hình thành năng lực
-Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
-Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác.
II. CHUẨN BỊ:
12



- GV: Chuẩn bị thước đo độ, thước thẳng, êke
- HS: Đồ dùng học tập
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. KiÓm tra bµi cò:
? Nêu Mối quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song?
? viết dạng công thức?
-HS lên bảng trả lời
GV nhận xét
GV vào bài. Cho HS đọc phần mục tiêu bài học.
3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Hoạt động 1: Củng cố lí thuyết
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
1/ Hai đường thẳng vuông góc là hai
- GV yêu cầu hs thực hiện mục 1
đường thẳng cắt nhau và trong các góc
- HS nhận nhiệm vụ.
tạo thành có một góc vuông.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
2/ Hai đt song song là hai đường thẳng
- HS thực hiện mục 1 theo nhóm đôi.
không có điểm chung.
Một người hỏi ,một người trả lời
3/ - Qua điểm O chỉ kẻ được 1 đt d
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo.
vuông góc với đt a

- GV Quan sát trợ giúp học sinh khi cần - Qua điểm O chỉ kẻ được 1 đt d song
thiết.
song với đt a.
- Đại diện lên trả lời, sau đó đổi vai trò -4/ Đường thẳng đi qua trung điểm của
người hỏi.
đoạn thẳng và vuông góc với đoạn
Bước 4: Phương án KTĐG
thẳng là đường trung trực của đoạn
- HS đối chiếu kết quả thực hiện trong
thẳng đó.
nhóm.
5/ n//p
- Các nhóm nhận xét.
6/ Các góc so le trong bằng nhau. Các
góc đồng vị bằng nhau. Các góc trong
cùng phía bù nhau.
7/ Chúng song song với nhau.
8/ nó vuông góc với đt còn lại.
9/ Chúng song song với nhau.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu hs thực hiện mục a;b
- HS nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện theo nhóm đôi.
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo.
- GV Quan sát trợ giúp học sinh khi cần
thiết.
- Đại diện nhóm lên bảng vẽ hình
Bước 4: Phương án KTĐG


a)
M

N

b) Hình a: AB//CG vì có cặp góc trong
cùng phía bù nhau.
Hình b:DE//FH và có cặp góc so le

13


- HS đối chiếu kết quả thực hiện trong
nhóm.
- Các nhóm nhận xét.

trong bằng nhau.
Hình c: IK//JL và cung vuông góc với
JK.
Hình d: MN//PQ vì nếu vẽ thêm tia
Ox//MN khi đó Ox //PQ
Hình e: RS//UV
Hình f: AZ//YW vì = 1230 đồng vị
với =1230

Rút kinh nghiệm, điều chỉnh:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..


TIẾT 8: §4.

Ngày soạn: 27/9/2016
LUYỆN TẬP VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (T2)

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết cách kiểm tra hai đường thẳng có song song,vuông góc với nhau hay không
2.Kỹ năng:
- Sử dụng được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song của hai đường
thẳng để giải bài tập.
3.Thái độ: Nghiêm túc, tự giác
4.-Định hướng hình thành năng lực
-Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
-Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác.
II. ChuẨn bỊ:
- GV: Chuẩn bị thước đo độ, thước thẳng, êke
- HS: Đồ dùng học tập
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. KiÓm tra bµi cò:
Cho hình vẽ. Tìm số đo góc
1200
-HS nhận xét.
A
GV vào bài.
3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS

Hoạt động 1: Luyện tập
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
-GV yêu cầu hs thực hiện mục 2c
- HS nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ

1
B
NỘI DUNG CHÍNH
B
c) Cho a//b

C
37

b

0

A
14
E

D

450

a



- HS thực hiện mục 2c theo nhóm đôi.
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo.
- GV Quan sát trợ giúp học sinh khi cần
thiết.
? Tìm các cặp góc bằng nhau có trên
hình
? Tìm số đo của ;
Bước 4: Phương án KTĐG
*Các cặp góc bằng nhau:
- HS đối chiếu kết quả thực hiện trong
= (slt)
nhóm.
= (slt)
= (đđ )
* = = 450
= = 370
Hoạt động 2: Vận dụng và tìm tòi mở rộng
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
luyện tập:
- GV yêu cầu hs thực hiện mục 1;2
1)
A
- HS nhận nhiệm vụ.
m
n
3
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
2 1
2
- HS thực hiện mục 1;2 theo nhóm đôi.

Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo.
- GV Quan sát trợ giúp học sinh khi cần
1
1
thiết.
C
B
? Quan sát xung quanh chỉ ra hình ảnh
hai đt vuông góc, hai đt song song ;
a) = (slt)
Liên hệ giữa tính song song và tính b) = (slt)
vuông góc.
c)
+ + = 1800
Bước 4: Phương án KTĐG
2)
- HS đối chiếu kết quả thực hiện
a) Hai đt cùng vuông góc với đt thứ ba
trong nhóm.
b) Một đt cắt hai đt phân biệt tạo ra 1
- HS nhận xét các phát biểu
cặp góc slt bằng nhau…..
c) 1 đt vuông góc với 1 trong hai đt
song song thì…
d) Qua điểm M ở ngoài đt b có 1 và chỉ
1 đt song song với đt b.
e)

a / / m
 => a / / b

b / /m 

f) Qua điểm O ở ngoài đt d có 1 và chỉ
1 đt d’vuông góc với đt d
Rút kinh nghiệm, điều chỉnh:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..
...................................................................................................................................
.
15


Ngày soạn: 29 /9/2016
TIẾT 9:
§5. ĐỊNH LÍ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết thế nào là một định lí; thế nào là chứng minh một định lí; biết định lí
đảo; biết rằng không phải định lí nào cũng có định lí đảo.
2, Kĩ năng
- Biết cách phát biểu một định lí; cách chứng minh một định lí
3. Thái độ :
Nghiêm túc, tự giác
4.-Định hướng hình thành năng lực
-Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
16


-Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác.

II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bị thước đo độ, thước thẳng, êke
- HS: Đồ dùng học tập
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. KiÓm tra bµi cò:
? Nêu Mối quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song.
Vẽ hình minh họa.
-HS lên bảng trả lời
GV nhận xét
GV vào bài. Cho HS đọc phần mục tiêu bài học.
3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
A.B Khởi động và hình thành kiến thức
Hoạt động 1: Khởi động
- Nếu trời mưa thì đường bẩn.
* Giao nhiệm vụ
- GV: Cho HS đọc mục tiêu bài học
- GV: HS làm bải 1a sgk trang 122
- HS: Nhận nhiêm vụ và Thực hiện
nhiệm vụ làm bài
- GV: Chia lớp thành hai nhóm lớn và
tổ chức trò chơi như mục 1b sgk/T122?
- HS: Đứng tại chỗ đọc, ghép các câu
có dạng nếu...thì...;
- GV: Từ các hình vẽ trong sgk trang
123 em phát biểu thành lời?

* Nếu một đường thẳng cắt nhai đt phân

biệt. Trong các góc tạo thành có một
cặp góc so le trong bằng nhau hoặc một
cặp góc đồng vị bằng nhau hoặc một
cặp góc trong cùng phía bù nhau thì hai
đt đô song song với nhau
* Nếu hai đt cùng vuông góc với đt thứ
ba thì chúng song song với nhau.
* nếu một đt vuông góc với một trong
hai đt song song thì nó vuông góc với đt
còn lại.

- HS: ...
- GV: Chốt lại vào bài mới
Hoạt động 2: Định lí
- GV yêu cầu hs thực hiện mục 2a; 2b
- HS nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện mục 2a; 2b theo cá
nhân.
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo.
- GV Quan sát trợ giúp học sinh khi
cần thiết.
? Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh

Nếu hai góc đối đỉnh thì hai góc đó
bằng nhau
x
y’
3


x

17



2

O4

1

y
• Định lí là một khẳng định được
suy ra từ những khẳng định được


Bước 4: Phương án KTĐG
- HS nhận xét.
-GV: Nhận xét việc làm như thế người
ta còn gọi là chứng minh

Hoạt động 3: Luyện Tập
- GV yêu cầu hs thực hiện mục 2c
- HS nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện mục 2c theo nhóm
đôi.
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo.
- GV Quan sát trợ giúp học sinh khi

cần thiết.
? Nêu tính chất có thể phát biểu thành
định lí. Chỉ rõ phần GT và phần KL
Bước 4: Phương án KTĐG
- HS nhận xét.
-GV: Nhận xét

coi là đúng.
• Định lí thường được phát biểu
dưới dạng : Nếu A thì B, trong đó
A được gọi là giả thiết, còn B
được gọi là kết luận. Giả thiết là
điều đã cho và được xem là đúng,
còn kết luận là điều phải tìm, hay
điều phải suy ra từ giả thiết.
• Phần lập luận để từ giả thiết ta
suy ra được kết luận gọi là chứng
minh định lí.
* Nếu hai đt cùng vuông góc với đt thứ
ba thì chúng song song với nhau.
*nếu một đt vuông góc với một trong
hai đt song song thì nó vuông góc với đt
còn lại.

Rút kinh nghiệm, điều chỉnh:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..

Ngày soạn: 4 /10/2016

§5. ĐỊNH LÍ (tiết 2)

TIẾT 10:
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết thế nào là một định lí; thế nào là chứng minh một định lí; biết định lí
đảo; biết rằng không phải định lí nào cũng có định lí đảo.
2, Kĩ năng
- Biết cách phát biểu một định lí; cách chứng minh một định lí
3. Thái độ :
Nghiêm túc, tự giác
4.-Định hướng hình thành năng lực
18


-Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
-Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bị thước đo độ, thước thẳng, êke
- HS: Đồ dùng học tập
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. KiÓm tra bµi cò:
? Định lí là gì. Cho ví dụ về định lí
-HS lên bảng trả lời
GV nhận xét
GV vào bài.
3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH

Hoạt động 1: Luyện tập
- GV yêu cầu hs thực hiện mục a; b
a)
- HS nhận nhiệm vụ.
z
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
n
- HS thực hiện mục a; b theo nhóm
m
đôi.
x
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo.
y
O
- GV Quan sát trợ giúp học sinh khi
cần thiết.
? Hãy cho biết GT và KL của định lí.
+ =1800
? Nêu cách cm định lí trên.
Om;On là tia phân giác của
Bước 4: Phương án KTĐG

- Đại diện 3 nhóm lên trình bày.
GT
- HS nhận xét.
-GV nhận xét bổ sung nếu cần.
KL
Om ⊥On

C/m: Vì và là hai góc kề bù nên +

= 1800
mặt khác, Om ;On là hai tia phận giác
nên: = ; =
+ = 1800 = 900
vậy Om ⊥ On
b)
c
4

A 3

a

b
19

1 2

1

4
2 B3


c/m: Ta có = (đđ)
mà = (GT)
 =
mặt khác + =1800(kề bù)
tương tự + =1800(kề bù)
mà = (GT) nên =

Hoạt động 2: Vận dụng và tìm tòi mở rộng
- GV yêu cầu HS tìm trong thực tế dạng
nếu thì.
- HS tìm và đứng tại chỗ nêu.
- HS đọc phần đọc thêm.
Rút kinh nghiệm, điều chỉnh:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..
...................................................................................................................................
.
...................................................................................................................................
.
Ngày soạn: 6/10/2016
§6. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC

TIẾT 11:
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết được tổng ba góc của một tam giác bằng 1800
- biết khái niệm góc ngoài của tam giác; tính chất góc ngoài của tam giác.
2, Kĩ năng
- Biết cách tìm số đo góc còn lại của một tam giác khi cho trước số đo hai góc.
3. Thái độ :
- Nghiêm túc, tự giác
4.-Định hướng hình thành năng lực
-Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
-Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bị thước đo độ, thước thẳng, êke

- HS: Đồ dùng học tập
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. KiÓm tra bµi cò:
? Hãy vẽ hình và viết GT KL của định lí: nếu hai đt cung ss với đt thứ ba thì
chúng ss với nhau
-HS lên bảng trả lời
20


GV nhận xét
GV vào bài. GV cho HS đọc mục tiêu bài học.
3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
A.B Khởi động và hình thành kiến thức
Hoạt động 1: Tổng ba góc của một tam giác.
- GV yêu cầu hs thực hiện mục a; b; c
- HS nhận nhiệm vụ.
y
x
A
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
1 3 2
- HS thực hiện mục a; b theo nhóm
đôi. mục c hoạt động cá nhân.
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo.
1
2
B

C
- GV Quan sát trợ giúp học sinh khi
cần thiết.
= ( hai góc slt)
? Hãy vẽ 1 tam giác và đo các góc của
= ( hai góc slt)
tam giác đó.
=> + + = + +
? Cho biết số đo của 3 góc của tam
=1800
giác em vừa đo.
* Định lí: tổng ba góc của một tam giác
Bước 4: Phương án KTĐG
bằng 1800.
- Đại diện 3 nhóm lên trình bày KQ.
* Ghi nhớ:
- HS nhận xét.
- tam giác có 1 góc vuông được gọi là
-GV nhận xét .
tam giác vuông.
- Trong một tam giác vuông hai góc
nhọn phụ nhau.
Hoạt động 2: Luyện tập:
- GV yêu cầu hs thực hiện mục d
- HS nhận nhiệm vụ.
y
x
A
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
2

1 3
- HS thực hiện mục d theo nhóm đôi.
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo.
- GV Quan sát trợ giúp học sinh khi
1
2
B
C
cần thiết.
? Hãy vẽ 1 tam giác và viết GT, KL?
GT Cho ABC
?C/m tổng 3 góc của tam giác đó bằng KL + + =1800
1800.
c/m:Qua A vẽ đt xy //BC. Khi đó ta có:
Bước 4: Phương án KTĐG
= ( hai góc slt)
- Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày
= ( hai góc slt)
KQ.
=> + + = + +
- HS nhận xét.
=1800
-GV nhận xét
B

21

A

C



Vì + + = 1800
Nên + = 1800- 900=900
Rút kinh nghiệm, điều chỉnh:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..
...................................................................................................................................
.
Ngày soạn: 10/10/2016
§6. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (TẾT 2)

TIẾT 12:
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS biết được tổng ba góc của một tam giác bằng 1800
- biết khái niệm góc ngoài của tam giác; tính chất góc ngoài của tam giác.
2, Kĩ năng
- Biết cách tìm số đo góc còn lại của một tam giác khi cho trước số đo hai góc.
3. Thái độ :
- Nghiêm túc, tự giác
4.-Định hướng hình thành năng lực
-Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
-Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bị thước đo độ, thước thẳng, êke
- HS: Đồ dùng học tập
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số

2. KiÓm tra bµi cò:
? Nêu định lí tổng ba góc của tam giác. Hãy vẽ hình và viết GT; KL của định lí:.
- HS lên bảng trả lời
- GV nhận xét. GV vào bài.
3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Hoạt động 1: Góc ngoài của tam giác
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu hs thực hiện mục 2a
B
- HS nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thực hiện mục 2a cá nhân.
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo.
D
- GV Quan sát trợ giúp học sinh khi
A
C
22


cần thiết.
? Hãy vẽ 1 tam giác ABC
? Vẽ góc kề bù với góc .
* Góc kề bù với một góc của tam giác
? Mỗi tam giác có bao nhiêu góc ngoài. gọi là góc ngoài của tam giác.
Bước 4: Phương án KTĐG
- HS trả lời.
- HS nhận xét.

-GV nhận xét
Hoạt động 2: Tính chất góc ngoài của tam giác
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu hs thực hiện mục 2b;2c
- HS nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
B
- HS thực hiện mục 2c cá nhân. mục
2b theo nhóm đôi.
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo.
- GV Quan sát trợ giúp học sinh khi
D
cần thiết.
A
C
? Xét góc ngoài . Hãy đo góc

so sánh với tổng hai góc và
? em có nhận xét gì về góc ngoài của
Do + + =1800
tam giác so với hai góc trong không kề Mà + = 1800 ( hai góc kề bù)
với nó.
Suy ra + =
Bước 4: Phương án KTĐG
* mỗi góc ngoài của một tam giác bằng
- HS đại diện nhóm trả lời.
tổng của hai góc trong không kề với nó
- HS nhận xét.
-GV nhận xét
Hoạt động 3: luyện tập:

Bước 1: Giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu hs thực hiện mục 2d
GT: Cho ABC; CD là tia đối của tia
- HS nhận nhiệm vụ.
CA
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
KL:
= +
- HS thực hiện mục 2d theo nhóm đôi.
c/m: Do + + =1800
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo.
Mà + = 1800 ( hai góc kề bù)
? Hãy nêu GT và KL của định lí.
Suy ra + =
? Chứng minh định lí đó.
A
- GV Quan sát trợ giúp học sinh khi
880
cần thiết.
Bước 4: Phương án KTĐG
- HS đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét.
520
x
- GV nhận xét
C
B
Vì là góc ngoài của tam giác nên ta có:
= + = 880 + 520 = 1400
Hoạt động 4: C. Luyện tập

23


Bước 1: Giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu hs làm bài tập 1; 2
- HS nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS làm BT 1;2 theo nhóm đôi.
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo.
? Tìm số đo x; y; z; t; m
- GV Quan sát trợ giúp học sinh khi
cần thiết.
Bước 4: Phương án KTĐG
- HS đại diện nhóm trả lời.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét

1)
Số đo mỗi góc của tam
giác bằng 1800:3=600
-Số đo các góc ngoài
của tam giác bằng
1200

2)

50

300


x

0

(1)

(2)

400400

z

550

y 400

600
(5)

z
(3)

m

850
t

125
0


(4)

x= 400; y= 1100; z= 62,50; t= 1400
m=400
Hoạt động 5: D.E Vận dụng và tìm tòi mở rộng
- GV yêu cầu HS về nhà thực hành cắt giấy.
- Làm bài tập 3 SGK.
- Đọc thêm
chuẩn bị trước bài 7. Ôn tập chương 1
Rút kinh nghiệm, điều chỉnh:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..
...................................................................................................................................
.

Ngày soạn: 12/10/2016
24


TIẾT 13:
§7. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS hệ thống được kiến thuwcscow bản trong chương đường thẳng vuông góc .
đường thẳng song song .
- Biết một số dạng bài tập cơ bản thuộc chương này
2, Kĩ năng
- Củng cố cách giải một số dạng bài tập về đường thẳng .
3. Thái độ :

- Nghiêm túc, tự giác
4.-Định hướng hình thành năng lực
-Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ, sống có trách nhiệm
-Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bị thước đo độ, thước thẳng, êke
- HS: Đồ dùng học tập
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
2. KiÓm tra bµi cò:
? Nêu mối quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song? Quan hệ giữa ba đt
song song.
- HS lên bảng trả lời
- GV nhận xét. GV vào bài.
3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
C. Luyện tập
Hoạt động1: Ôn tập lí thuyết
Bước 1: Giao nhiệm vụ:
- Hai đường thẳng vuông góc là hai
-GV yêu cầu hs thực hiện mục 1a;1b;1c đường thẳng cắt nhau và trong các góc
- HS nhận nhiệm vụ.
tạo thành có một góc vuông
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
-Đường thẳng vuông góc với đoạn
- HS thực hiện mục 1a;1b;1c theo nhóm thẳng tại trung điểm của nó là đường
đôi.
trung trực của một đoạn thẳng đó.
Bước 3: Thảo luận, trao đổi, báo cáo.

- Hai đt song song là hai đt không có
? hãy nhớ lại và nói với bạn về các
điểm chung.
kiến thức đã học ở chương này.
- Định lí là một khẳng định được suy ra
? Thế nào là hai đt vuông góc với
từ những khẳng định được coi là đúng.
nhau.
-Phần lập luận để từ giả thiết ta suy ra
? thế nào là đương trung trực của đoạn được kết luận gọi là chứng minh định lí.
thẳng.
- Góc kề bù với một góc của tam giác
?Thế nào là hai đt song song với nhau. gọi là góc ngoài của tam giác.
?Thế nào là một định lí.
?cm định lí là làm gì
?Thế nào là góc ngoài của tam giác.
25


×