Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiem tra hoc ky IDia lop 9 5 le

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.87 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I
MÔN ĐỊA LÝ 9
I. Lý thuyết:
1/. Địa lý dân cư:
- Sự phân bố dân cư, các loại hình quần cư
- Lao động và việc làm, chất lượng cuộc sống
2/. Địa lý kinh tế:
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
- Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố ngành dịch vụ
+ Giao thông vận tải
+ Du lịch
3/. Sự phân hóa lãnh thổ:
- Vùng Bắc Trung Bộ
- Vùng Tây Nguyên
- Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
II. Thực hành:
Vẽ biểu đồ cột

KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN ĐỊA LÝ 9
THỜI GIAN 45'
I. Mục tiêu:
1/. Kiến thức:
- Hiểu và nhớ nội dung các bài đã học từ 1- 31
- Trình bày được sự phân bố dân cư, đặc điểm nguồn lao động và sử dụng lao động ở nước ta
- Nêu được vị trí địa lý, ý nghĩa của vùng kinh tế
- Phân tích được các ngành nông nghiệp, dịch vụ


2/. Kỹ năng:


- Biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống
- Vẽ biểu đồ
3/. Thái độ:
- Nghiêm túc khi làm bài
II. Hình thức:
Tự luận
III. Ma trận
MA TRẬN ĐỀ THI HKI ĐỊA LÝ 9
Chủ đề/ mức
độ nhận thức

Nhận biết

Địa lý dân cư
(5 tiết)

- Trình bày được sự
phân bố dân cư, đặc
điểm nguồn lao động
và sử dụng lao động ở
nước ta

20x 10= 2
điểm

Vận dụng
Mức độ thấp

- Phân tích được các
ngành nông nghiệp, dịch

vụ
100% TSĐ = 3 điểm
Nêu được vị trí địa lý,
ý nghĩa của vùng kinh
tế
20%TSĐ= 2 điểm
4 điểm = 40% TSĐ
2 câu

Mức độ cao

Tổng

20% x 10 =
2 điểm

100%TSĐ = 2 điểm

Địa lý kinh tế
(11 tiết)
30x 10= 3
điểm
Sự phân hóa
lãnh thổ
(15 tiết)
50x 10= 5
điểm
TSĐ: 10
Tổng số câu: 4


Thông hiểu

30% x 10 =
3 điểm
- Vẽ biểu đồ
60%TSĐ= 3 điểm

3 điểm = 30% TSĐ
1 câu

3 điểm = 30% TSĐ
1 câu

50% x 10 =
5 điểm
10
4 câu


IV. Đề và đáp án:
ĐỀ KIỂM TRA HKI ĐỊA LÝ 9
THỜI GIAN 45’
Đề lẻ
Câu 1: Trình bày đặc điểm về nguồn lao động và sử dụng lao động ở nước ta (2
điểm)
Câu 2: Phân tích vai trò của ngành dịch vụ (3 điểm)
Câu 3: Nêu vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ của vùng Tây Nguyên. Với vị trí như vậy
có ý nghĩa gì đối với việc phát triển kinh tế xã hội của vùng? ( 2 điểm)
Câu 4: Cho bảng số liệu sau (3 đ)
Đà

Quãng Quãng
Các tỉnh thành phố Nẵng
Nam
Ngãi
Diện tích nghìn ha
0,8
5,6
1,3

Bình
Định
4,1

Phú
Yên
2,7

Khánh
Hoà
6,0

Ninh
Thuận
1,5

a. Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện về diện tích nuôi trồng thuỷ sản ở các tỉnh nói trên
b. Dựa vào biểu đồ nêu nhận xét .

Bình
Thuận

1,9


ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKI ĐỊA LÝ 9
Đề lẻ
Câu

1

2

3

4

Đáp án
- Nguồn lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh
- Mặt mạnh: có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp, cần
cù, có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật...
- Hạn chế: về thể lực và trình độ chuyên môn
- Sử dụng lao động: cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh
tế đang thay đổi theo hướng tích cực

Điểm
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

- Cung cấp nguyên liệu, vật tư sản xuất và tiêu thụ sản phẩm cho các 1 đ

ngành kinh tế
- Tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất, các vùng trong

nước và giữa nước ta với nước ngoài
- Tạo nhiều việc làm, góp phần quan trọng nâng cao đời sống nhân

dân, đem lại thu nhập lớn cho nền kinh tế
* Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ khu vực Tây Nguyên:
+ Phía Bắc, Đông: giáp Duyên hải Nam Trung Bộ.
+ Phía Nam: giáp Đông Nam Bộ
+ Phía Tây: Lào, Campuchia
- Là vùng duy nhất không giáp biển
* Ý nghĩa:
- Gần vùng Đông Nam Bộ có kinh tế phát triển và là thị trường tiêu
thụ sản phẩm, có mối liên hệ với Duyên hải Nam Trung Bộ
- Mở rộng quan hệ với Lào, Campuchia
- Vị trí chiến lược về kinh tế, an ninh quốc phòng
* Vẽ biểu đồ: đảm bảo tính thẩm mỹ, chính xác, đầy đủ tên biểu đồ,
bảng chú giải
* Nhận xét:
- Khánh Hòa có diện tích nuôi trồng thủy sản nhiều nhất
- Đà Nẳng có diện tích nuơi trồng thủy sản ít nhất









V. Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................



×