Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 11A9 125

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.72 KB, 8 trang )

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MƠN TỐN – 11A9
Thời gian: 90 phút
Họ và tên:......................................................................

Mã đ ề: 126

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A Hai đường thẳng phân biệt cùng chéo với đường thẳng thứ 3 thì chéo nhau

B Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau
C Hai đường thẳng phân biệt khơng song song hoặc cắt nhau thì chéo nhau
D Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau
Câu 2: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A Tồn tại 4 điểm không đồng phẳng
B Qua 3 điểm không thẳng hàng xác định duy nhất 1 mặt phẳng
C Nếu hai mặt phẳng có 1 điểm chung thì chúng cịn có 1 điểm chung khác nữa
D Qua 1 điểm và 1 đường thẳng xác định duy nhất một mặt phẳng

y = cos x
Câu 3: Để có được đồ thị hàm số

A Sang trái

π

đơn vị

, ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx:

B Sang phải


π

đơn vị

C Sang trái

π
2

đơn vị

D Sang phải

π
2

đơn vị

r
v = (2; −3)
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ
r
v
theo véc tơ biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
A 2x-3y+1=0

B 2x-y-6=0

C 2x-y+6=0


. Phép tịnh tiến

D 2x-y-7=0
SA = a 3

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA vng góc với AD và
. Gọi M,N,P
lần lượt là trung điểm của các cạnh SA,SB,BC; Q là giao điểm của đường thẳng AD và (MNP). Tìm mệnh đề
đúng trong các mệnh đề
A MQ=2MN

B Không xác định được tỉ lệ giữa MN và MQ C MQ=MN

D MN=2MQ

Câu 6: Cho tứ diện ABCD và 3 điểm I,J,K lần lượt nằm trên 3 cạnh AB,BC,CD mà không trùng với các đỉnh.
Thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi (JIK) là
A Một tứ giác

B Một tam giác

C Một ngũ giác

D Một hình thang

Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+3=0. Phép quay tâm O (O - gốc tọa độ),
góc quay -900 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Phương trình đường thẳng d’ là
A x+2y-3=0

B x+2y-6=0


C x+2y+6=0

D x+2y+3=0


r r
v≠0

Câu 8: Phép tịnh tiến theo véc tơ
định nào sai
uuuuur uuuur
MM ' = NN '
A
C MM’N’N là hình bình hành

biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau, khẳng
uuuuuur
M 'N '

B
luôn cùng hướng với
D MN=M’N’

uuuu
r
MN

Câu 9: Cho tứ diện ABCD, gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC, G là trọng tâm của tam
giác BCD. Khi đó, giao điểm của đường thẳng MG với (ABC) là

A giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC
B giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AC
C điểm N
D giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN

( C ) : ( x − 1)

2

+ ( y + 2) = 4
2

Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
–gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là

( x − 2)

2

+ ( y + 4) = 4

( x + 2)

2

+ ( y − 4 ) = 16

. Phép vị tự tâm O (O

( x − 2)


2

A

+ ( y + 4 ) = 16

2

2

B

( x + 2)

2

C

2

+ ( y − 4) = 4
2

D

( C ) : ( x − 2)

2


+ ( y − 1) = 4
2

Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn

và hai điểm A(1;0),
uuur uuuuur uuur
MA + MM ' = MB
B(2;0). M là một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức

đường trịn (C’) có phương trình

( x − 3)

2

+ ( y − 1) = 4

A

( x + 1)

2

2

+ ( y + 1) = 4

B


( x − 2)

2

2

+ ( y + 1) = 4

C

( x − 1)

2

2

+ ( y − 1) = 4
2

D

Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các
cạnh SA,SC,AD. Khi đó thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là
A Một tam giác

B Một lục giác

C Một tứ giác

D Một ngũ giác


Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A Có một phép quay là phép đồng nhất
một phép đối xứng trục là phép đồng nhất

B Có một phép tịnh tiến là phép đồng nhất
D Có một phép vị tự là phép dời hình

C



Câu 14: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD; G là trung điểm của
MN; A’ là giao điểm của AG và (BCD). Khi đó
A A’ là trung điểm của BN
cách đều A,B,C,D

B BA’=CA’=DA’

C GA=3GA’

D

G

Câu 15: Nếu 3 đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đơi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó


A Cùng song song với một mặt phẳng
thành 1 tam giác


B Đồng quy

C Trùng nhau

D Tạo

Câu 16: Trên hình vẽ. Phép biến hình có được bằng cách thực hiện
uur
AI
liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ
và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2
biến tam giác IAH thành
A tam giác CBA
C tam giác BAD

B tam giác CAD
D tam giác CBD

Câu 17: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai

A

 x = α + k 2π
tan x = tan α ⇔ 
 x = π + α + k 2π

C

tan 2 x = tan 2α ⇔ x = α + k

B

cot x = cot α ⇔ x = α + kπ

Câu 18: Cho

cot α = 2

D

P=
. Giá trị của biểu thức

A -1

B 1

π
2

 x = α + k 2π
cosx = cos α ⇔ 
 x = π − α + k 2π

sin α + cos α
sin α − cos α



C 3


D -3

Câu 19: Trong những khẳng định sau, những khẳng định nào sai

cos a − cos b = −2sin
A

cos a.sin b =
C

a+b
a −b
.sin
2
2

1
[ sin(a − b) + sin(a + b) ]
2

s ina+sinb=2sin
B

D

a+b
a −b
.cos
2

2

π x 
1 − sin x = 2sin 2  − ÷
 4 2

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất c ủa hàm s ố

Câu 20:


x
 x 
y = 6 sin 4  ÷+ cos4  ÷ − cos x − 2
2
 2 


Khi đó giá trị của M-m là
49

12
B
C -2

A 2
Câu 21: Phương trình

x=−
A


x=
C

2 sin x = 1

có nghiệm là

π

+ k 2π ; x =
+ k 2π
6
6

π

+ kπ ; x =
+ kπ
6
6

D

x=

π

+ k 2π ; x =
+ k 2π

3
3

x=

π

+ k 2π ; x =
+ k 2π
6
6

B

D

49
12


Câu 22: Cho

A

1
π 
α ∈  ; π ÷;sin α =
3
2 


4+2 2
3

B

. Giá trị biểu thức

P = sin α + cos α + 1

12 + 2 2
9



12 − 2 2
9

C

D

4−2 2
3

Câu 23: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai

 π
 0; ÷
 2


A Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng
( 0; π )
C Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng

y=
Câu 24: Tập xác định của hàm số
R \ { kπ }

A

B

sin 2 x + cos x
tan x − s inx

B Hàm số

y = cos ( x 3 )
là hàm số chẵn

D Hàm số y=sinx là hàm tuần hồn với chu kì



π

R \  + kπ 
2



C

 π
R \ k 
 2

D

π

R \  + kπ ; k 2π 
2


Câu 25: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào

y = cos x

A

Câu 26: Cho

A

y = sin x

y = tan x

B


 π π
α ∈ − ; ÷
 3 3

π

cos  α + ÷ > 0
3


C

D

π

tan  α + ÷ > 0
3


C

π

sin  α + ÷ > 0
3


Câu 27: Trên hình vẽ sau, các điểm M;N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là


A

π
π
+k
3
2

y = cos 2 x

. Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng

B

B

π
+ k 2π
3

C




+ kπ
3


D


π
+ kπ
3

D

π

cot  α + ÷ > 0
3



Câu 28: Số nghiệm của phương trình
A 1
Câu 29:

B 4

trong khoảng

C 3



D 2

Gọi M,m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình


2sin 2 x + 3cosx − 3 = 0

A

3 sin 2 x + cos 2 x = 1

 π 7π 
− ;
÷
 2 6 

π
6

. Giá trị của M+m là


B

π
3


C 0

D

π
6


Câu 30: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số và là số tự nhiên chẵn
A 120

B 60

C Kết quả khác

D 108

Câu 31: Một tổ học sinh có 12 học sinh, cần chọn ra 4 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
A 495

B 124

C 412

D 11880

Câu 32: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đơi một
A 20

B 216

C 720

D 120

Câu 33: Số cách xếp 3 viên bi giống hệt nhau vào 3 hộp khác nhau là:
A 6


B 10

C 27

D 60

Câu 34: Số cách xếp 10 học sinh một bàn trịn có 10 ghế là

A109
A 9!

B 1010

C 10!

D

Câu 35: Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một và là
số tự nhiên chẵn:
A 180

B 156

C 360

D 144

Câu 36: Tập hợp A có 20 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập A là
A 420


B 204

C 116280

D 4845

Câu 37: Một hộp chứa 5 quả bi mầu đỏ, 4 quả bi mầu vàng và 4 quả bi mầu xanh. Số cách lấy từ hộp đó ra 3
quả bi có đủ 3 mầu là
A 80

B 13

C 3

D Kết quả khác

Câu 38: Số cách xếp 5 học sinh vào một bàn dài có 5 chỗ là:
A 20

B 5!

C 55

D 4!

Câu 39: Một tổ học sinh có 5 nam và 6 nữ. Chọn ra 4 học sinh, số cách chọn sao cho có ít nhất 1 nam và ít
nhất 1 nữ là


A Kết quả khác


B 310

C 7440

D 630

Câu 40: Một đề kiểm tra mơn tốn theo hình thức trắc nghiệm khách quan có 50 câu, mỗi câu có 4 phương án
trả lời trong đó có đúng 1 phương án đúng. Mỗi câu đúng được 0,2 điểm. Một học sinh lười học không học bất
cứ kiến thức nào lên đã làm bài theo phương án chọn ngẫu nhiên đáp án. Xác suất để học sinh này được 5 điểm


A Xấp xỉ 0,5

B

1
× 25
4
3
× 25
4

C Xấp xỉ 6,68x10-19

D Xấp xỉ 0,0000845

Câu 41: Có 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ được xếp vào 9 ghế. Số cách xếp sao cho các bạn nam luôn ngồi
cạnh nhau và các bạn nữ luôn ngồi cạnh nhau là:
A Kết quả khác


B 1728

C 3456

D 288

Câu 42: Có 5 học sinh A,B,C,D,E được xếp vào một bàn dài có 5 chỗ. Số cách xếp sao cho C ln ngồi ở
chính giữa là
A 24

B 256

C 120

D 5

Câu 43: Trong một buổi thảo luận nhóm. Có 2 học sinh tổ 1, 3 học sinh tổ 2 và 4 học sinh của tổ 3 được xếp
vào một bàn tròn có 9 ghế. Số cách xếp để các học sinh cùng tổ luôn ngồi cạnh nhau là
A Kết quả khác

B 576

C 40320

D 864

Câu 44: Lớp 11a9 có 45 học sinh. Để đẩy mạnh phong trào học tập của lớp, lớp tổ chức 2 nhóm học tập là
nhóm Tốn và nhóm Tiếng Anh. Có 28 bạn tham gia nhóm Tốn, 15 bạn tham gia nhóm tiếng Anh và 10 bạn
khơng tham gia vào nhóm nào. Hỏi có bao nhiêu bạn tham gia cả 2 nhóm:

A 12

B 8

C 2

D 0

Câu 45: Một tổ học sinh có 6 nam và 3 nữ được yêu cầu xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp sao cho
khơng có 2 bạn nữ nào đứng cạnh nhau là
A 9!

B 151200

C 25200

D 86400

Câu 46: Từ các chữ số 0;1;2;3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số, trong đó chữ số 2 có mặt
đúng 2 lần, chữ số 3 có mặt đúng 3 lần:
A 5040

B 360

C 4320

D 420

Câu 47: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ thành một hàng ngang sao cho nam và nữ
đứng xem kẽ nhau

A 1152

B 576

C 40320
(1 − 2sinx) cosx
= 3
(1 + 2sinx)(1 − s inx)

Câu 48: Số nghiệm của phương trình
A 2

B 3

trong khoảng
C 1

D 48

 π 3π 
− ; ÷
 4 2 
D 4




Câu 49: Phương trình

A


cos 4 x + 2sin 6 x = 2 3 sin 3 x.cosx + cos 2 x

sin 3x = 0

s inx + 3 cos x = 2 cos 3 x

sin 3x = 0

s inx + 3 cos x = 4 cos 3 x

D

B

tương đương với

sin 3 x = 0

s inx + 3 cos x = −2 cos 3 x

C

sin 3 x = 0

s inx + 3 cos x = −4 cos 3x

m.sin 2 x + 2(m − 1) cos 2 x = 3m
Câu 50: Tìm m để phương trình
m ∈ [ −3; 0]


A

có nghiệm
m ∈ [ −4;1]

B

C

m ∈  −1 − 2; −1 + 2 

m ∈ [ −4;0]

D


Đáp án :
1. C
8. C
15. B
22. D
29. C
36. D
43. B
50. A

2. D
9. D
16. B

23. C
30. D
37. A
44. B

3. D
10. C
17. D
24. C
31. A
38. B
45. B

4. B
11. A
18. D
25. A
32. D
39. B
46. B

5. A
12. D
19. C
26. C
33. B
40. D
47. A

6. A

13. C
20. D
27. C
34. A
41. B
48. B

7. A
14. C
21. D
28. C
35. B
42. A
49. A



×