Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN TOÁN 11A9 126

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.71 KB, 8 trang )

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MƠN TỐN – 11A9
Thời gian: 90 phút
Họ và tên:......................................................................

y=
Câu 1: Tập xác định của hàm số

A

π

R \  + kπ 
2


B

Mã đ ề: 125

sin 2 x + cos x
tan x − s inx



π

R \  + kπ ; k 2π 
2


R \ { kπ }



C

D

 π
R \ k 
 2

Câu 2: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào

y = tan x

A

y = sin x

B

Câu 3: Cho

A

y = cos x

1
π 
α ∈  ; π ÷;sin α =
3
2 


12 − 2 2
9

Câu 4: Cho
A -3

cot α = 2

B

y = cos 2 x

C

. Giá trị biểu thức

4+2 2
3

P = sin α + cos α + 1

C

P=
. Giá trị của biểu thức

sin α + cos α
sin α − cos α


B 1

D



12 + 2 2
9

D

4−2 2
3



C -1

D 3

Câu 5: Trong những khẳng định sau đây, khẳng định nào sai

( 0; π )
A Hàm số y=tanx đồng biến trên khoảng

C Hàm số y=sinx là hàm tuần hồn với chu kì

B Hàm số



y = cos ( x 3 )
là hàm số chẵn

D Hàm số y=cotx nghịch biến trên khoảng

 π
 0; ÷
 2


Câu 6: Phương trình

x=
A

x=

2sin x = 1

có nghiệm là

π

+ k 2π ; x =
+ k 2π
6
6

π


+ k 2π ; x =
+ k 2π
3
3

x=−
B

x=
D

π

+ k 2π ; x =
+ k 2π
6
6

C

π

+ kπ ; x =
+ kπ
6
6

Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai

A


C

 x = α + k 2π
tan x = tan α ⇔ 
 x = π + α + k 2π

Câu 8: Cho

A

B

 x = α + k 2π
cosx = cos α ⇔ 
 x = π − α + k 2π

 π π
α ∈ − ; ÷
 3 3

cot x = cot α ⇔ x = α + kπ

tan 2 x = tan 2α ⇔ x = α + k
D

. Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng

π


tan  α + ÷ > 0
3


B

π

cos  α + ÷ > 0
3


C

π

cot  α + ÷ > 0
3


D

π

sin  α + ÷ > 0
3


Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất c ủa hàm số


Câu 9:


x
 x 
y = 6 sin 4  ÷+ cos4  ÷ − cos x − 2
2
 
 2 


A

Khi đó giá trị của M-m là
49

12
B
C -2

49
12

Câu 10: Trên hình vẽ sau, các điểm M;N là những điểm biểu diễn của các cung có số đo là

A

π
2


π
+ k 2π
3

B

π
π
+k
3
2


C

π
+ kπ
3

D


+ kπ
3

Câu 11: Trong những khẳng định sau, những khẳng định nào sai

D 2



cos a.sin b =
A

cos a − cos b = −2sin

1
[ sin(a − b) + sin(a + b) ]
2

B

a+b
a −b
.sin
2
2

π x 
1 − sin x = 2sin 2  − ÷
 4 2
s ina+sinb=2sin

D

C

a+b
a −b
.cos
2

2

y = cos x
Câu 12: Để có được đồ thị hàm số

A Sang trái

π

đơn vị

, ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y=sinx:

B Sang phải

π
2

đơn vị

C Sang trái

π
2

đơn vị

D Sang phải

π


đơn vị

Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A Qua 1 điểm và 1 đường thẳng xác định duy nhất một mặt phẳng
B Nếu hai mặt phẳng có 1 điểm chung thì chúng cịn có 1 điểm chung khác nữa
C Qua 3 điểm không thẳng hàng xác định duy nhất 1 mặt phẳng
D Tồn tại 4 điểm không đồng phẳng
Câu 14: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD; G là trung điểm của
MN; A’ là giao điểm của AG và (BCD). Khi đó
A GA=3GA’

B G cách đều A,B,C,D

C BA’=CA’=DA’

D A’ là trung điểm của BN

Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của các
cạnh SA,SC,AD. Khi đó thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là
A Một tam giác

B Một tứ giác

C Một lục giác

( C ) : ( x − 2)
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn

D Một ngũ giác

2

+ ( y − 1) = 4
2

và hai điểm A(1;0),
uuur uuuuur uuur
MA + MM ' = MB
B(2;0). M là một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức

đường trịn (C’) có phương trình

( x − 1)

2

+ ( y − 1) = 4

A

( x + 1)

2

( x − 2)

2

2


+ ( y + 1) = 4
2

B

+ ( y + 1) = 4

C

( x − 3)

2

2

+ ( y − 1) = 4
2

D
Câu 17: Trên hình vẽ. Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên
uur
AI
tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ
và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam
giác IAH thành
A tam giác CAD
C tam giác CBA

B tam giác CBD
D tam giác BAD



Câu 18: Cho tứ diện ABCD, gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC, G là trọng tâm của tam
giác BCD. Khi đó, giao điểm của đường thẳng MG với (ABC) là
A
B
C
D

điểm N
giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AC
giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN
giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC

Câu 19: Cho tứ diện ABCD và 3 điểm I,J,K lần lượt nằm trên 3 cạnh AB,BC,CD mà khơng trùng với các đỉnh.
Thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi (JIK) là
A Một ngũ giác

B Một hình thang

C Một tứ giác

( C ) : ( x − 1)

D Một tam giác
2

+ ( y + 2) = 4
2


Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
–gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là

( x + 2)

2

+ ( y − 4) = 4

( x + 2)

2

A

2

+ ( y − 4 ) = 16

( x − 2)

2

B

. Phép vị tự tâm O (O
2

+ ( y + 4 ) = 16


C

( x − 2)

2

2

+ ( y + 4) = 4
2

D

Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A
B
C
D

Hai đường thẳng phân biệt khơng song song thì chéo nhau
Hai đường thẳng phân biệt cùng chéo với đường thẳng thứ 3 thì chéo nhau
Hai đường thẳng phân biệt khơng song song hoặc cắt nhau thì chéo nhau
Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau
r r
v≠0

Câu 22: Phép tịnh tiến theo véc tơ
biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào sai
uuuuuur

uuuu
r
uuuuur uuuur
M 'N '
MN
MM ' = NN '
A
luôn cùng hướng với
B
C MN=M’N’ D MM’N’N là hình bình hành
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất
C Có một phép vị tự là phép dời hình

B Có một phép quay là phép đồng nhất
D Có một phép tịnh tiến là phép đồng nhất

Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+3=0. Phép quay tâm O (O - gốc tọa độ),
góc quay -900 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Phương trình đường thẳng d’ là
A x+2y+3=0

B x+2y-3=0

C x+2y-6=0

D x+2y+6=0

Câu 25: Nếu 3 đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó
A Tạo thành 1 tam giác
một mặt phẳng


B Đồng quy

C Trùng nhau

D

Cùng song song với

r
v = (2; −3)
Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ
r
v
tiến theo véc tơ biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:

. Phép tịnh


A 2x-y-7=0

B 2x-3y+1=0

C 2x-y+6=0

D 2x-y-6=0
SA = a 3

Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA vng góc với AD và
. Gọi M,N,P

lần lượt là trung điểm của các cạnh SA,SB,BC; Q là giao điểm của đường thẳng AD và (MNP). Tìm mệnh đề
đúng trong các mệnh đề
A MQ=MN

B Không xác định được tỉ lệ giữa MN và MQ

Câu 28: Số nghiệm của phương trình
A 2

3 sin 2 x + cos 2 x = 1

B 1

C MN=2MQ

trong khoảng

D MQ=2MN

 π 7π 
− ;
÷
 2 6 

C 3



D 4


m.sin 2 x + 2(m − 1) cos 2 x = 3m
Câu 29: Tìm m để phương trình
m ∈ [ −4;0]

có nghiệm
m ∈ [ −4;1]

A

B

m ∈ [ −3; 0]

C

D

m ∈  −1 − 2; −1 + 2 

Câu 30: Phương trình

A

cos 4 x + 2sin 6 x = 2 3 sin 3 x.cosx + cos 2 x

sin 3x = 0

s inx + 3 cos x = 2 cos 3 x

C


B

sin 3 x = 0

s inx + 3 cos x = −4 cos 3 x

D

tương đương với

sin 3 x = 0

s inx + 3 cos x = 4 cos 3 x
sin 3 x = 0

s inx + 3 cos x = −2 cos 3 x

(1 − 2sinx) cosx
= 3
(1 + 2sinx)(1 − s inx)
Câu 31: Số nghiệm của phương trình
A 2
Câu 32:

B 3

C 4




D 1

Gọi M,m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình

2sin 2 x + 3cosx − 3 = 0

A

trong khoảng

 π 3π 
− ; ÷
 4 2 

π
6

. Giá trị của M+m là


B

π
6


C 0

D


π
3

Câu 33: Một đề kiểm tra mơn tốn theo hình thức trắc nghiệm khách quan có 50 câu, mỗi câu có 4 phương án
trả lời trong đó có đúng 1 phương án đúng. Mỗi câu đúng được 0,2 điểm. Một học sinh lười học không học bất


cứ kiến thức nào lên đã làm bài theo phương án chọn ngẫu nhiên đáp án. Xác suất để học sinh này được 5 điểm


A Xấp xỉ 6,68x10-19

B

1
× 25
4
3
× 25
4

C Xấp xỉ 0,0000845

D Xấp xỉ 0,5

Câu 34: Có 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ được xếp vào 9 ghế. Số cách xếp sao cho các bạn nam luôn ngồi
cạnh nhau và các bạn nữ luôn ngồi cạnh nhau là:
A 1728


B 288

C 3456

D Kết quả khác

Câu 35: Một hộp chứa 5 quả bi mầu đỏ, 4 quả bi mầu vàng và 4 quả bi mầu xanh. Số cách lấy từ hộp đó ra 3
quả bi có đủ 3 mầu là
A 3

B 80

C Kết quả khác

D 13

Câu 36: Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đơi một và là
số tự nhiên chẵn:
A 144

B 360

C 180

D 156

Câu 37: Một tổ học sinh có 5 nam và 6 nữ. Chọn ra 4 học sinh, số cách chọn sao cho có ít nhất 1 nam và ít
nhất 1 nữ là
A 7440


B Kết quả khác

C 630

D 310

Câu 38: Trong một buổi thảo luận nhóm. Có 2 học sinh tổ 1, 3 học sinh tổ 2 và 4 học sinh của tổ 3 được xếp
vào một bàn trịn có 9 ghế. Số cách xếp để các học sinh cùng tổ luôn ngồi cạnh nhau là
A Kết quả khác

B 40320

C 576

D 864

Câu 39: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một
A 216

B 120

C 20

D 720

Câu 40: Một tổ học sinh có 6 nam và 3 nữ được yêu cầu xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp sao cho
khơng có 2 bạn nữ nào đứng cạnh nhau là
A 151200

B 9!


C 25200

D 86400

Câu 41: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ thành một hàng ngang sao cho nam và nữ
đứng xem kẽ nhau
A 576

B 48

C 1152

D 40320

Câu 42: Số cách xếp 5 học sinh vào một bàn dài có 5 chỗ là:
A 55

B 4!

C 5!

D 20

Câu 43: Lớp 11a9 có 45 học sinh. Để đẩy mạnh phong trào học tập của lớp, lớp tổ chức 2 nhóm học tập là
nhóm Tốn và nhóm Tiếng Anh. Có 28 bạn tham gia nhóm Tốn, 15 bạn tham gia nhóm tiếng Anh và 10 bạn
khơng tham gia vào nhóm nào. Hỏi có bao nhiêu bạn tham gia cả 2 nhóm:


A 2


B 8

C 0

D 12

Câu 44: Một tổ học sinh có 12 học sinh, cần chọn ra 4 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
A 124

B 495

C 11880

D 412

Câu 45: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số và là số tự nhiên chẵn
A Kết quả khác

B 120

C 60

D 108

Câu 46: Số cách xếp 10 học sinh một bàn trịn có 10 ghế là

A109
A


B 1010

C 9!

D 10!

Câu 47: Từ các chữ số 0;1;2;3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số, trong đó chữ số 2 có mặt
đúng 2 lần, chữ số 3 có mặt đúng 3 lần:
A 420

B 360

C 4320

D 5040

Câu 48: Có 5 học sinh A,B,C,D,E được xếp vào một bàn dài có 5 chỗ. Số cách xếp sao cho C ln ngồi ở
chính giữa là
A 120

B 256

C 5

D 24

Câu 49: Số cách xếp 3 viên bi giống hệt nhau vào 3 hộp khác nhau là:
A 6

B 10


C 27

D 60

Câu 50: Tập hợp A có 20 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập A là
A 204

B 4845

C 420

D 116280


Đáp án :
1. D
8. D
15. D
22. D
29. C
36. D
43. B
50. B

2. B
9. A
16. D
23. A
30. A

37. D
44. B

3. D
10. D
17. A
24. B
31. B
38. C
45. D

4. A
11. A
18. C
25. B
32. C
39. B
46. C

5. A
12. B
19. C
26. D
33. C
40. A
47. B

6. A
13. A
20. B

27. D
34. A
41. C
48. D

7. C
14. A
21. C
28. C
35. B
42. C
49. B



×