TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
***&***
VIỆN CƠ KHÍ
BM CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔ BỐT
-----&-----
BÀI TẬP LỚN
---oOo---
MÔN: NGUYÊN LÝ MÁY
I, Họa đồ cơ cấu ứng với góc1 = 130 :
H=400
N
E
y
= 6
9
M
D
a= 4
6
0
B
A
I
Ø 47°
c
Bảng số liệu kèm theo tính toán:
1. Hệ số về dao nhanh
K= 1.7
2. Hành trình bào :
H= 400 (mm)
3/ Khoảng cách AC:
AC=a/2
4/ Mômen quán tính khâu 3 :
JS3=
5/ Khối lượng khâu 3:
m3= 15 (kg)
6/ Khối lượng khâu 5:
m5= 53 (kg)
7/ Vị trí tay quay:
1
8/ Trị số lực cắt:
F= 1600 (N)
9/ Vị trí lực cắt:
y= 0,15.a (mm)
10/ Vận tốc trung bình tay quay:
n1= 90 (vòng/phút)
11/ Góc lắc của cần 6:
= 15°
12/ Chiều dài của cần 6:
FG = 120 (mm)
13/ Quy luật gia tốc của cần 6:
Dạng= 4
14/ Góc áp lực cực đại cho phép:
max
15/ Góc định kì giai đoạn đi, về:
đ
16/ Góc định kì giai đoạn đứng xa:
x
*Số bậc tự do :
= 130°
= 39°
= v= 65°
= 10°
W = 3n - ( 2T + c – Rtn + Rth ) – Wth
-Số khâu động :
-Số khớp động :
-Số khớp cao :
-Số ràng buộc trùng :
-Số ràng buộc thừa :
-Số bậc tự do :
n=5
T=7
c=0
Rtn = 0
Rth = 0
Wth = 0
→ Số bậc tự do w = 1
*Hệ số về nhanh :
k= =1,7
→
= 47°
+ ∆CEN: a = EN.Tan23,5°≈460 (mm)
+ ∆CAI: AB=AI=AC.Sin23,5°≈ 92 (mm)
+ �1 = n.�/30 = 9.4 (rad/s)
*Họa đồ vận tốc:
+Tại B:
B1 = B3 + B1B3
+Tại D:
D5 = D3 + D5D3
Trong đó: �1 =130° ứng với góc � = 50°
VB1có chiều từ B đến A
VB1 = AB.�1 = 92 x 9.4 = 864.8 (mm/s)
VB3có chiều từ B đến C
VB1B3có chiều vuông góc với BC chiều theo �3
VD5có phương trùng với MN
VD3có chiều từ D đến C
VD5D3có phương vuông góc với CD chiều theo �3
CB2 = CA2 + AB2 – 2.CA.AB.COS CAB
=2302 + 922 – 2.230.92.COS CAB
COS=
CD =
*Cách vẽ họa đồ:
-
-
Chọn tỷ lệ xích �= VB1/PA = 864.8/200 ≈ 4.32
Chọn điểm P bất kì vẽ PA thể hiện B1
Từ A Vẽ CD, kẻ PB vuông góc CD thể hiện B3
AB thể hiện B1B3
Từ P kẻ PC cùng chiều PB thể hiện D3
Từ C kẻ đường thẳng d song song CD
Từ P kẻ đường thẳng song song MN cắt d tại D
PD thể hiện D5 và PC thể hiện D5D3
*Họa đồ:
� = 5°
CD
CD
131.23
P
AB
B
D
C
A
5
46.13
� = 50°
272.80
CD
CD
D
P
B
AB
A
50
37.61 MN
C
� = 95°
AB
CD
CD
A
P
B
D
385.69
95
� = 140°
C 9.02
13.93
CD
CD
A
AB
B
D
P
266.53
140
� = 185°
C
CD
CD
A
C
P
B
D
58.17
129.80
185
� = 230°
AB 48.24
CD
CD
311.62
A
D
B
C
AB
230
P
� = 275°
CD
CD
AB
C
27.24 B
30.95 D
659.53
275
� = 320°
A
P
CD
CD
C
B 61.76
P
AB
D
320
A
179.81
*Từhọađồ ta có:
VB3 = VB1
VB1B3 = VB1
VD3 = Với
= Với
VD5D3 = VB1
VD5 = VB1
Ta có bảng số liệu:
�
VB3
VB1B
3
VD3
VD3D
5
VD5
5°
368.7
9
782.2
1
712.7
3
199.4
7
567.4
4
50°
95°
140° 185° 230°
275° 320°
763.19 862.68 702.13 251.5 439.36 856.76 267.0
3
5
455.06 60.23 504.91 827.4 744.85 117.79 822.5
1
1168.3 1233.7 1117.0 521.2 1266.9 2848.6 718.9
7
4
5
3
3
4
5
162.63
39
283.65 208.5 458.82 133.83 295.7
9
2
1179.7 1667.7 1152.4 561.2 1347.4 2851.8 777.5
2
2
8
6
4
1
*Họa đồ gia tốc:
+Tại B:
n
t
t
n
B
B1= B1 + B1 = B3 + B3 + B1B3 + C
+Tại D:
t
n
D5 = D3 + D3 +D5D3
Trong đó:
�3 =VB3/CB
n
B1 có chiều từ B đến A
n
2
2
B1 = ABx�1 = 92x9.4 ≈ 864.8 (mm/s)
t
B1 = 0 do �1 = const
n
B3 có chiều từ B đến C
n
2
B3 =CBx�3
t
B3 có phương vuông góc với BC, chiều theo chiều quay của
�3
B1B3 có phương trùng với BC
B
C có phương vuông góc với vB1B3 chiều theo chiều �3
B
2
C = 2.VB1B3.�3
D5 có phương trùng với MN
D3cùng phương với B3 và D3= B3.
D5D3 có phương trùng với BC
C
B
B3
n
5
50
95
140
185
230
275
320
2261.66
2268.66
322.88
2382.33
1732.65
3950.81
1412.59
2583.07
533.18
1902.28
2313.5
1656.4
263.33
1233.72
5301.53
419.41
*Cách vẽ đồ thị:
+Chọn tỷ lệ xích: = = 4,32
+Chọn điểm P bất kì, vẽ PD cùng phương đường thẳng AB
thể hiện B1n
+Từ D kẻ DC vuông góc CD thể hiện CB
+Từ C kẻ d cùng phương đường thẳng CD
+Từ P kẻ PA cùng phương CD thể hiện B3n
+Từ A kẻ đường thẳng vuông góc với CD cắt d tại B
PB thể hiện B3 , BC thể hiện B1B3
+ Từ P kẻ PE cùng phương PB thể hiện D3
+ Từ E kẻ EF vuông góc CD thể hiện D3t
+ Từ G kẻ d’cùng phương CD
+ Từ P kẻ đường thẳng cùng phương MN cắt d’ tại H
GH thể hiện D5D3 , PH thể hiện D5
Họa đồ:
� = 5°
CD
CD
P
D
AB
709.63
F
MN
5
A
C
36.01
B
E
� = 50°
CD
AB
CD
754.49
F
P
MN
D
C
50
A
B
E
� = 95°
CD
AB CD
87.73
F P MN
C D
95
B
E
� = 140°
A
AB
CD
CD
711.89
P
F
MN
140
D
C
A
B
E
� = 185°
CD
CD
F
AB
118.88
1.47C
P
A
D
MN
B
E
185
� = 230°
CD
C
230
CD
B
P
F
MN
AB
A
3246.09
� = 275°
E
D
AB
CD
CD
1182.30
C
D
F
P MN
275
B
A
E
� = 320°
CD
AB
E
CD
C
157.28
320
B
D
F
P
MN
2602.38
*Từ đồ thị ta có bảng:
aB3 = aB1n
aB1B3 = aB1n
= aB1n
aD5 = aB1n
A
TÍNH ÁP LỰC KHỚP ĐỘNG:
Với
Chọn tỷ lệ xích = = = 8
Có phương trình cân bằng:
+Thanh MN:
(+ +D + E+)=
Trong đó: hướng xuống dưới và = m5.10 = 530 (N)
ngược chiều D5, = m5.D5
D có phương vuông góc với CD
E có phương vuông góc với MN
*Cách vẽ đồ thị:
- chọn tỷ lệ xích = = = 8
- chọn điểm P bất kì
- từ P vẽ PA cùng Phương MN thể hiện
- từ A vẽ AB vuông góc MN thể hiện G5
- từ B vẽ BC cùng phương MN thể hiện
- từ C kẻ d vuông góc MN
- từ P kẻ đường thẳng vuông góc CD cắt d tại D
CD thể hiện E, PD thể hiện D
5
50
95
140
185
230
275
320
162.63 172.91 20.11 163.15 27.24 743.91 270.95 596.39
*Họa đồ:
=5
CD
151.78
D
= 50
5
A
C B
MN
P