Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KT tin hoc van phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.51 KB, 6 trang )

Đề thi trắc nghiệm Học nghề phổ thông năm học 2007-2008
Môn học nghề :Tin học ứng dụng
Thời gian : 60 phút
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong câc câu hỏi sau đây
(Mỗi câu chỉ chọn 1 đáp án. Hình thức trả lời: ví dụ: Câu 51- ): )
5-Câu hỏi về cấu trúc máy
Câu 1 : Trong các thiết bị máy tính sau, thiết bị nào thuộc đơn vị ra (đa ra dữ liệu)?
A. Bàn phím B. Con chuột C. Máy quét ảnh D. Màn hình
Câu 2 : Trong các thiết bị máy tính sau, thiết bị nào để lu trữ dữ liệu?
A.Bàn phím B. Con chuột C. Đĩ a cứng D. Màn hình
Câu 3 : Các chơng trình Pain(để vẽ), Word ( để soạn thảo văn bản) thuộc nhóm nào sau đây?
A. Phần cứng B. Phần mềm hệ thống C. Phần mềm ứng dụng D. Ngôn ngữ lập trình
Câu 4 : Sau khi tắt máy tính thì thông tin ở thiết bị nào sau đây sẽ bị mất?
A. ROM B. RAM C. Đĩa Cứng D. Đĩa mềm
Câu 5 : 1 kylobyte(KB) bằng bao nhiêu byte(B)?
A. 1020 B B. 1024 B C. 1028 B D. 1000B
25-Câu hỏi về Windows98 (những câu dới đây là đã chọn câu cũng sẽ đúng với WinXp)
Câu 6 : Trong Windows, biểu tợng lối tắt (shortcut) có dấu hiệunh thế nào?
A. hình vuông B. hình tròn C. Có mũi tên ở góc dới-trái D. Hình tam giác
Câu 7 : Trong Windows , khi chuột có hình dạng mũi tên 2 đầu ( ) là có ý nghĩa thông báo điều gì?
A. Máy đang bận B. Di chuyển C. Kéo thả để thay đổi bề rộng D. Sẽ bôi đen ký tự
Câu 8 : Trong Windows , khi chuột có hình dạng mũi tên 4 đầu ( ) là có ý nghĩa thông báo:
A. Máy đang
bận
B. Kéo dãn đợc C. Kéo thả để di chuyển vị trí D. Sẽ bôi đen ký tự
Câu 9 : Trong Windows , khi chuột có hình dạng cái đồng hồ cát ( ) là có ý nghĩa thông báo điều gì?
A. Máy đang bận B. Di chuyển C. Kéo thả để di chuyển D. Sẽ bôi đen ký tự
Câu 10 : Mục Programs (nằm trong Start ) có chức năng chính để vào :
A. Các ổ đĩa B. Các th mục C. Các chơng trình ứng dụng D. Tài liệu mới dùng gần đây
Câu 11: Khi chọn Start / Turn Off Computer (trong WinXp) hoặc Start/Shutdown(trong Win98) là để
làm gì?


A. Tắt máy B. Sao chép C. Vào mở chơng trình D. Mở tài liệu
Câu 12: Mục Document (nằm trong Start ) có chức năng để vào :
A. Các ổ đĩa B. Các th mục C. Các chơng trình ứng dụng D. Tài liệu mới dùng gần đây
Câu 13: Những têp có phần mở rộng là Doc , Txt cho biết đó là tệp kiểu:
A. Tranh ảnh B. Âm thanh C. Thi hành chơng trình D. Văn bản
Câu 14: Những têp có phần mở rộng là Exe , Com , Bat cho biết đó là tệp kiểu:
A. Tranh , ảnh B. Âm thanh C. Thi hành chơng trình D. Văn bản
Câu 15: Những têp có phần mở rộng là Xls cho biết đó là tệp kiểu:
A. Tranh , ảnh B. Âm thanh C. Bảng tính Excel D. Văn bản
Câu 16: Trong một tệp có thể chứa đựng:
A. Th mục B. Các tệp khác C. Nội dung tệp (tranh ảnh, âm
thanh, văn bản, chơng trình)
D. ổ đĩa
Câu 17: Những thực đơn có dấu ba chấm () báo hiệu rằng nếu chọn nó thì sẽ:
A. Không có hộp thoại B. Có hộp thoại xuất hiện C. Có thực đơn con D. Không có thực đơn
con
Câu 18: Những cặp th mục nào là cùng ngang cấp trong 2 đờng dẫn sau: D:\LTT\K12 và D:\NGT\K10
A. LTT và K10 B. LTT và K12 C. NGT và K12 D. LTT và NGT
Câu 19: khi kích vào nut cực tiểu một chơng trình thì chơng trình đó sẽ:
A. Thoát (đóng) B. Cha thoát nhng
không hiện cửa sổ
C. Không còn nhìn thấy biểu
tợng trên thanh công việc
D. Vẫn đang hiển thị cửa sổ
của chơng trình
Câu 20: Để xem hay truy nhập vào th mục trong may tính, ngời ta vào đâu?
A. My Computer
B. Thùng rác
C. Start rồi vào tiếp Run D. Start rồi vào tiếp Help
A

Câu 21: Trong một cửa sổ Windows, thanh bảng chọn (thực đơn File, Edit, View ) có chức năng gì?
A. Chứa các tệp B. Chứa các th mục C. Chứa các nhóm lệnh D. Chứa các ổ đĩa
Câu 22: Trong một cửa sổ hộp thoại , khi nhấn chuột và nút lệnh Cancel là để làm gì?
A. Tắt máy B. Xoá đối tợng C. Bỏ qua lệnh D. Thực hiện, chấp nhận lệnh
Câu 23: Để sao chép một đối tợng (đối tợng là tệp hoặc th mục), cần dùng đến những lệnh nào sau đây?
A. Cut , Paste B. Rename, paste C. Cut, Rename D. Copy, Paste
Câu 24: Để di chuyển một đối tợng vào nơi chứa khác cần dùng những lệnh nào :
a)Cut , Paste B. Rename, paste C. Cut, Rename D. Copy, Paste
Câu 25: Để đổi tên đối tợng (đối tơng là tệp hoặc th mục), cần dùng đến lệnh nào sau đây?
A. Paste B. Rename C. Delete D. Copy
Câu 26: Để xoá đối tợng (đối tơng là tệp hoặc th mục) cần dùng đến lệnh nào sau đây?
A. Delete B. Rename C. Create Shortcut D. Restore
Câu 27: Để tạo biểu tơng lối tắt cho một đối tợng , cần dùng đến lệnh nào:
A. Delete B. Rename C. Create Shortcut D. Restore
Câu 28: Để khôi phục đối tợng từ thùng rác về vị trí cũ, cần dùng đến lệnh nào sau đây?
A. Delete B. Rename C. Create Shortcut D. Restore
Câu 29: Để xóa vĩnh viễn (không bỏ đối tợng xóa vào thùng ráC. trớc khi chọn Delete cần đè phím gì:
A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Esc
Câu30: Để gửi đối tợng ra đĩa mềm (hoặc USB,My document)ta kích phải vào đối tợng rồi chọn lệnh nào:
A. Delete B. Cut C. Open D. Send to
15Câu hỏi về Word
Câu31: Chọn cách nào là cách khởi động Word (Cách phổ biến, cơ bản nhất) trong các thao tác :
A. Vào Star/ Run B. Vào My Computer C. Vào Star / Programs/Microsoft Word D. Vào thùng rác
Câu32: Chọn cách nào là cách thoát khỏi Word trong các cách sau?
A. Vào File / Rename b)Vào File / Open C. Vào File / New D. Vào File / Exit
Câu33: Trớc khi xử lý văn bản (xoá, sao chép, định dạng màu sắc kích cỡ, kiểu) thì cần phải làm gì trớc?
A. Vào thực đơn B. Vào nút lệnh C. Chọn(bôi đen văn bản) D. Vào File / Exit
Câu34: Để tạo bảng ta chọn những thực đơn nào trong các thực đơn sau?
A. File / Open B. File / Save C. Table / Merge cells D. Table / Insert Table
Câu35: Trong bảng, muốn gộp nhiều ô thành 1 ô, ta bôi đen các ô cần gộp rồi chọn thực đơn Table và

chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
A. Sort B. Split cells C. Merge cells D. Insert Table
Câu36: Để sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta cần chọn lệnh (nhóm lệnh) nào trong thực đơn Table?
A. Sort B. Split cells C. Merge cells D. Insert Table
Câu37: Để tính toán trong bảng, ta cần chọn lệnh (nhóm lệnh) nào trong thực đơn Table?
A. Sort B. Fomula C. Merge cells D. Insert Table
Câu38: Trong bảng, muốn tính tổng các ô bên trái con trỏ ta nhập vào lệnh nào:
A. =Average(Left) B. =Average(Right) C. =Sum(Left) D. =Sum(right)
Câu39: Trong bảng, muốn tính tổng các ô bên trên con trỏ ta nhập vào lệnh nào:
A. =Average(Left) B. =Average(Right) C. =Sum(Left) D. =Sum(Above)
Câu40: Trong bảng, muốn tính trung bình cộng các ô bên trái con trỏ ta nhập vào lệnh nào:
A. =Average(Left) B. =Average(Right) C. =Sum(Left) D. =Sum(right)
Câu41: Trong Word, nhấn đồng thời 3 phím: Ctrl + Shift + Dấu bằng(=) là để làm gì?
A. Chèn tranh ảnh B. Tạo chỉ số trên C. Tạo chỉ số dới D. Đánh số trang
Câu42 Để đặt lề và xoay hớng giấy (hớng ngang hoặc dọc), cần vào thực đơn nào sau đây?
A. Fi le / Open B. File/ Print C. File / New D. File / Page setup
Câu43: Để tạo tốc ký ngời ta chọn những thực đơn nào:
A. Toll /Autocorrect B. Table / Insert C. Edit / Replace D. View / Ruler
Câu44: Để thay thế văn bản chọn những thực đơn nào:
A. Toll /Autocorrect B. Table / Insert C. Edit / Replace D. View / Ruler
Câu45: Thực đơn View / Toolbar có chức năng gì?
A. Xoá tệp B. Sao chép tệp C. Thêm hoặc bớt thanh
công cụ
D. Mở tệp
27 câu hỏi về Excel
Câu46: Trong Bảng tính Excel: Mỗi tệp gồm nhiều Sheet, trong mõi Sheet có:
A. 1000 hàng B. 2000 hàng C. 3000 hàng D. 65536 hàng
Câu45: Trong Excel:Để Thay đổi độ rộng cột ta đa chuột vào vách ngăn giữa 2 cột rồi kéo -thả mũi tên:
A. 4 đầu
B. 2 đầu ngang () C. 2 đầu dọc ()

D. 2 đầu chéo
Câu47: Trong Excel: Để lu tệp (ghi tệp) thì ta cần vào nhóm thực đơn File rồi chọn tiếp thực đơn nào:
A. New B. Open C. Save D. Close
Câu48: Trong Excel : Để chèn thêm 1 hàng ta kích chuột phải vào tên hàng rồi chọn mục nào:
A. Insert B. Delete C. Hide D. Unhide
Câu49: Trong Excel: Để xoá đi 1 cột thì ta kích chuột phải vào tên cột rồi chọn mục nào :
A. Insert B. Delete C. Hide D. Unhide
Câu50: Trong Excel: Nút lệnh hình cái chổi (Format Painter) là công cụ để :
A. Xoá B. lọc C. Sao chép định dạng D. Sắp sếp
Câu51: Trong Excel: Nút lệnh hình cái kéo nằm trên thanh công cụ nào?
A. Thanh công cụ
chuẩn
B. Thanh công cụ
vẽ
C. Thanh công cụ định
dạng
D. Thanh trạng thái
Câu52: Trong Excel: Nút lệnh thay đổi kích cỡ chữ nằm trên thanh công cụ nào?
A. Thanh công cụ
chuẩn
B. Thanh công cụ
vẽ
C. Thanh công cụ định
dạng
D. Thanh trạng thái
Câu53: Trong Excel: Dữ liệu kiểu số đợc ngầm định căn vị trí trong ô là:
A. Căn trái B. Căn phải C. Căn giữa D. Căn tự do
Câu54: Trong Excel: Dữ liệu kiểu xâu ký tự đợc ngầm định căn vị trí trong ô là:
A. Căn trái B. Căn phải C. Căn giữa D. Căn tự do
Câu55: Trong Excel: Viết số thập phân thì phải dùng dấu gì để ngăn cách phần nguyên với phần thập

phân
A. Dấu phảy (,) B. Dấu chấm (.) C. Dấu chấm cảm(!) D. Dấu chấm phảy(;)
Câu56: Trong công thức Excel: Những giá trị kiểu xâu ký tự phải đợc đặt trong cặp dấu
A. Dấu chấm cảm (!) B. Dấu nháy đơn() C. Dấu nháy kép (") D. Dấu chấm phảy(;)
Câu57: Trong ngầm định của Excel , để viết dữ liệu kiểu ngày thì phải viết theo thứ tự nào:
A. Ngày/Tháng/Năm B. Năm/Tháng/Ngày C. Tháng/ngày/Năm D. Năm/Ngày/Tháng
Câu58: Trong Excel, khi nhập công thức trong ô thì trớc tiên phải gõ dấu nào?
A. dấu chấm hỏi (?) B. dấu bằng (=) C. dấu chấm cảm(!) D. dấu phảy(,)
Câu59: Trong Excel: Công thức =((4+5*4)/6)*3-1 cho kết quả là :
A. 17 B. 11 C. 3 D. 20
Câu60: Trong Excel: Hàm =Average(5,6,7,8,9) cho kết quả là :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu61: Trong Excel: Công thức hàm =Sum(D2:D4) để :
A. Tính thơng của
D2 và D4
B. Tính tổng 2 ô
D2 và D4
C. Tính tổng các ô trong
vùng gồm ô D2 , D3 và D4
D. Tính trung bình 2 ô D2
và D4
Câu62: Trong Excel: Công thức hàm =Average(D2:D4) tơng đơng với công thức nào dới đây:
A. =(D2+D4)/2 B. =(D2+D4)/3 C. =(D2+D3+D4)/2 D. =(D2+D3+D4)/3
Câu 63: Trong Excel: Công thức =Sum(D2:E3) tơng đơng với công thức nào dới đây:
A. =(D2+E3) B. =(D2+D3+E3) C. =(D2+D3+E2+E3) D. =D2/E3
Câu64: Trong Excel: Công thức =Count(D2:D4) tơng đơng với công thức nào dới đây:
A. =COUNT(D2,D3) b)=COUNT(D2,D3,D4,D5) C. =COUNT(D2,D3,D4,) D. =D2+D3+D4
Câu65: Trong Excel: Biểu thức nào sau cho kết quả logic là False:
A. =6<8 B. =6-2>6 C. =6<2*4 D. =6>5
Câu66: Trong Excel :Biểu thức nào sau cho kết quả logic là True :

A.=AND(6>1,6>2,6>3+2)) b=OR(6<1,6<2,6<3) C.
=OR(6>7,6>8,6>9))
D.
=AND(6>2,6>3,6>2*7)
Câu67: Trong Excel: Công thức =If(6>7,"Tam Sơn","Đình Bảng") cho kết quả là :
A. 6 B. 7 C. Đình Bảng D. Tam Sơn
Câu 68: Trong Excel: Công thức =If(And(6>4,6>5,6>9),2*3,4*5) cho kết quả là :
A. 6 B. 20 C. 5 D. 2*3
Câu 69: Trong Excel: Biết rằng ô G3 có giá trị là 8. Công thức =if(G3>=7,G3*2,0) sẽ cho ra kết quả nào:
A. 8 B. 0 C. 20 D. 16
Câu 70: Trong Excel: Biết rằng ô G3 có giá trị là 8. Công thức
=if(G3>8,"Thừa",if(G3>6.5,"Đủ",if(G3>5,"Thiếu","Rất thiếu")))sẽ cho ra kết quả nào:
A. Thừa B. Đủ C. Thiếu D. Rất thiếu
Câu71: Trong Excel: Công thức =if(or(and(6>5,6>7),5>2),sum(2,3,5),max(2,3,5)) cho kết quả là
A. 10 B. 20 C. 3 D. 5
Câu72: Trong Excel: Công thức =if(or(and(8>5,3>4),5>8),sum(2,3,5),max(2,3,5)) cho kết quả là
A. 10 B. 20 C. 3 D. 5
Phiếu trả lời
Họ tên: . Số Báo Danh: .. Lớp: .. Trờng THPT Ngô Gia Tự
Đề số 1
Học sinh đánh dấu nhân(X) vào 1 ô chọn dấp án đúng (Mỗi câu chỉ đợc dánh dấu 1 ô)
Câu 1
a b c d
Câu 11
a b c d
Câu 21
a b c d
Câu 1
a b c d
Câu 2

A b c d
Câu 12
a b c d
Câu 22
a b c d
Câu 32
a b c d
Câu 3
A b c d
Câu 13
a b c d
Câu 23
a b c d
Câu 33
a b c d
Câu 4
A b c d
Câu 14
a b c d
Câu 24
a b c d
Câu 34
a b c d
Câu 5
A b c d
Câu 15
a b c d
Câu 25
a b c d
Câu 35

a b c d
Câu 6
A b c d
Câu 16
a b c d
Câu 26
a b c d
Câu 36
a b c d
Câu 7
A b c d
Câu 17
a b c d
Câu 27
a b c d
Câu 37
a b c d
Câu 8
A b c d
Câu 18
a b c d
Câu 28
a b c d
Câu 38
a b c d
Câu 9
A b c d
Câu 19
a b c d
Câu 29

a b c d
Câu 39
a b c d
Câu 10
A b c d
Câu 20
a b c d
Câu 30
a b c d
Câu 40
a b c d

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×