Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

định nghĩa, phân loại, tính chất lipid đơn giản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.19 MB, 23 trang )


BÁO CÁO
HÓA SINH


GVHD: Thái Th Tuy t Nhungị ế

SV thực hiện:
Danh C ngườ
Lê Tr ng Kim Ph ngươ ượ
Lê Th H ng Thoị ồ
Lê Thanh Th yủ

NỘI DUNG BÁO CÁO

ĐỊNH NGHĨA LIPIDE

PHÂN LOẠI LIPIDE

LIPIDE ĐƠN GIẢN

KHÁI NIỆM
Lipide là ester phức tạp của các acid béo
bậc cao với glycerol hoặc với các alcol khác có
cấu tạo đặc biệt.
Lipde không tan trong nước nhưng tan
trong các dung môi hữu cơ không phân cực
như eter, acetone, chloroform, benzene.

PHÂN LOẠI LIPIDE THEO THÀNH PHẦN CẤU TẠO
Lipide


Lipde phức tạp
Phospholipide
Glucolipide
Glycerophospholipide
Sphigophospholipide
-Glycride
-Ceride
-Steride
Lipide đơn giản
- Lecithin
- Cephatin
-Serinphospholipide
- Inozitol phospholipide

PHÂN LOẠI LIPIDE THEO TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
Lipid xà phòng hóa được.
Lipid không xà phòng hóa được
(steroid).

LIPIDE ĐƠN GIẢN

GLYCRIDE

CERIDE (SÁP)

STERIDE

GLYCRIDE (ACYLGLYCROL)
Glycride là những hợp chất ester hóa các chức

alcol của glycrol bởi những acid béo.
Glycride không tan trong nước, tan trong dung
môi hữu cơ.
Glycride có tỉ trọng nhỏ hơn nước.
Điểm nóng chảy của Glycride phụ thuộc vào
thành phần acid béo của Glycride, điểm nóng chảy
hạ khi lượng acid béo không bão hòa tăng.


PHÂN LOẠI GLYCRIDE THEO CẤU TẠO
PHÂN LOẠI GLYCRIDE THEO CẤU TẠO
Gồm có mono, di và triglycride
CH
2
O CO
R
CH OH
CH
2
OH
monoglycride
CH
2
O CO
R
CH
O
CH
2
OH

1
CO R
2
diglycride
CH
2
O CO
CH O
CH
2
O
triglycrid
CO
R
2
CO
R
1
R
3
e

×