www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2015
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
.co
m
HÀ TĨNH
1
Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân: I = ∫ ( x + e2 x ) xdx.
0
3
Da
Câu 4 (1,0 điểm).
a. Giải phương trình 2log 3 (4 x − 3) + log 1 (2 x + 3) = 2.
iH
oc
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 2 (1).
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) .
b. Gọi M là điểm thuộc đồ thị (C ) có hoành độ bằng -1. Tìm m để tiếp tuyến với (C ) tại M
song song với đường thẳng d : y = (m 2 + 5) x + 3m + 1.
Câu 2 (1,0 điểm).
a. Giải phương trình cos3 x + 2sin 2 x − cos x = 0.
b. Giải phương trình 5x + 51− x − 6 = 0.
b. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5Cn1 = Cn3 . Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai
hu
triển nhị thức Niutơn của (2 + x) n .
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD = 2a; tam giác SAC
eT
hiT
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC = a 3. Tính theo a thể tích khối
chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SAD).
Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có N là trung
điểm của cạnh CD và đường thẳng BN có phương trình là 13 x − 10 y + 13 = 0; điểm M (−1; 2)
thuộc đoạn thẳng AC sao cho AC = 4 AM . Gọi H là điểm đối xứng với N qua C. Tìm tọa độ
các đỉnh A, B, C , D, biết rằng 3 AC = 2 AB và điểm H thuộc đường thẳng ∆ : 2 x − 3 y = 0.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(−2;1;5) , mặt phẳng
x −1 y − 2 z
=
= . Tính khoảng cách từ A đến
2
3
1
( P ) . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A , vuông góc với ( P ) và song song với d .
ww
w.
D
( P) : 2 x − 2 y + z − 1 = 0 và đường thẳng d :
x 2 + ( y 2 − y − 1) x 2 + 2 − y 3 + y + 2 = 0
Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
( x, y ∈ R ).
3 y 2 − 3 − xy 2 − 2 x − 2 + x = 0
Câu 9 (1,0 điểm). Cho a là số thực thuộc đoạn [1;2]. Chứng minh rằng
(2a + 3a + 4a )(6a + 8a + 12a ) < 24a+1
−−−−−−−−−HẾT−
−−−−−−−−−
Họ và tên thí sinh : ……………………………………………… ; Số báo danh :……………………….
www.MATHVN.com – FB.com/ThiThuDaiHoc
1
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM 2015
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: TOÁN
Nội dung
m
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ TĨNH
Câu
Ta có y = x − 3x + 2 .
+) Tập xác định: R.
+) Sự biến thiên:
2
.co
1.a
3
x = 0
x = 2
Chiều biến thiên: y ' = 3x 2 − 6 x , y ' = 0 ⇔
Điểm
0,25
oc
Giới hạn, tiệm cận:
lim y = −∞ , lim y = +∞ . Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
x → −∞
x → +∞
iH
Cực trị: Đồ thị hàm số đạt cực đại tại (0;2) , cực tiểu tại (2; −2)
Hàm số đb trên mỗi khoảng (−∞;0); (2; +∞) , nghịch biến trên (0; 2)
x
y'
−∞
+
0
0
2
2
0
-
hu
y
Da
Bảng biến thiên:
0,25
+∞
+
+∞
0,25
-2
Đồ thị:
eT
hiT
−∞
y
Đồ thị cắt Ox tại (1;0) , cắt Oy tại (0; 2)
ww
w.
D
(0; 2)
1.b
2.a
2
2
O
1
x
0,25
-2
Ta có M (−1; −2).
0,25
Pttt của (C) tại M là ∆ : y = y / (−1)( x + 1) − 2 hay ∆ : y = 9 x + 7.
0,25
m2 + 5 = 9
m = ±2
∆ / /d ⇔
⇔
⇔ m = −2.
m
≠
2
3
m
+
1
≠
7
cos3 x + 2sin 2 x − cos x = 0 ⇔ 2sin 2 x(1 − sin x) = 0
www.MATHVN.com – FB.com/ThiThuDaiHoc
0,5
0,25
2
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
π
x = k 2
sin 2 x = 0
⇔
⇔
sin x = 1
x = π + k 2π
2
m
0,25
2.b
.co
5 x + 51− x − 6 = 0 ⇔ 52 x − 6.5 x + 5 = 0
1
1
I = ∫ ( x + e ) xdx = ∫ x dx + ∫ xe 2 x dx = I1 + I 2
2x
0
0
1
I1 = ∫ x 2 dx =
0
3 1
x
3
=
0
u = x
Đặt
2x
dv = e dx
0
1
3
du = dx
e2 x
v
=
2
0.25
hu
Ta có
0,5
Da
3
2
iH
1
1
1
2x
1e
3e 2 + 7
xe 2 x
xe 2 x e 2 x
e2 + 1
I2 =
−∫
dx = (
−
) =
. Vậy I =
12
2 0 0 2
2
4 0
4
4.b
0,25
3
(4 x − 3) 2
. PT ⇔ log 3 (4 x − 3)2 − log 3 (2 x + 3) = 2 ⇔ log 3
=2
4
2x + 3
−3
⇔ 8 x 2 − 21x − 9 = 0 ⇔ x = 3 hoặc x =
. Đối chiếu ĐK ta được nghiệm x=3
8
ĐK: n ∈ N * , n ≥ 3. Ta có 5Cn1 = Cn3 ⇔ n 2 − 3n − 28 = 0 ⇔ n = 7 hoặc n = −4 (Loại)
ĐK: x >
7
eT
hiT
4.a
0,25
oc
5 x = 5
x = 1
⇔
x
x = 0
5 = 1
0,25
(2 + x)7 = ∑ C7k 27− k x k . Sh chứa x5 ứng với k=5. Hệ số của x5 là C75 22 = 84.
k =0
ww
w.
D
5
0,25
0,25
0,25
Kẻ SH ⊥ AC ( H ∈ AC ) .
Do ( SAC ) ⊥ ( ABCD) ⇒ SH ⊥ ( ABCD )
S
SA = AC 2 − SC 2 = a; SH =
J
D
A
K
H
B
C
SA.SC a 3
=
AC
2
AC.BD
S ABCD =
= 2a 2
2
1
1 a 3 2 a3 3
VS . ABCD = SH .S ABCD =
.2a =
.
3
3 2
3
a
⇒ CA = 4 HA ⇒ d (C ,( SAD)) = 4d ( H ,( SAD)).
2
Do BC//(SAD) ⇒ d ( B,( SAD)) = d (C ,( SAD)) = 4d ( H ,( SAD)).
Kẻ HK ⊥ AD ( K ∈ AD), HJ ⊥ SK ( J ∈ SK )
Ta có AH =
0,25
0,5
SA2 − SH 2 =
www.MATHVN.com – FB.com/ThiThuDaiHoc
0,5
3
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
Cm được ( SHK ) ⊥ ( SAD) mà HJ ⊥ SK ⇒ HJ ⊥ ( SAD) ⇒ d ( H ,( SAD)) = HJ
SH + HK
d ( M , BN ) =
2
2
=
a 3
2a 3 2a 21
Vậy d ( B, ( SAD )) =
=
7
2 7
7
13(−1) − 10.2 + 13
132 + 102
H ∈ ∆ ⇔ H (3a; 2a )
A
20
=
;
269
.co
6
SH .HK
B
M
I
G
D
0,25
H
oc
⇒ HJ =
a 2
4
m
∆AHK vuông cân tại K ⇒ HK = AH sin 450 =
N
C
Gọi I là tâm ABCD, G là giao điểm của AC và BN. Ta thấy G là trọng tâm ∆BCD .
2
1
1
5
4
CI = AC mà AM = AC ⇒ MG = AC ⇒ CG = MG
3
3
4
12
5
4
16
32
⇒ d (C , BN ) = d ( M , BN ) =
⇒ d ( H , BN ) = 2d (C , BN ) =
5
269
269
13.3a − 10.2a + 13
32
−45
⇔
=
⇔ a = 1 hoặc a =
19
269
269
Vì H và M nằm khác phía đối với đường thẳng BN nên H (3; 2)
0,25
(P) có vtpt là n p = (2; −2;1) , d có vtcp là ud = (2;3;1) , [ n p , ud ]= ( −5;0;10 )
0,25
ww
w.
D
eT
hiT
hu
3 AC 2 AB 2CD CD
=
=
=
= CN = CH ⇒ ∆MHN vuông tại M.
4
4
4
2
MH có pt y − 2 = 0 ⇒ MN : x + 1 = 0 ⇒ N (−1;0) ⇒ C (1;1), D (−3; −1)
−5 7
−1 5
7 13
Do CM = 3MA ⇒ A( ; ) ⇒ I ( ; ) ⇒ B ( ; ).
3 3
3 3
3 3
−5 7
7 13
Vậy A( ; ), B( ; ), C (1;1), D(−3; −1).
3 3
3 3
2(−2) − 2.1 + 1.5 − 1 2
d ( A, ( P)) =
=
3
22 + (−2) 2 + 12
Ta thấy CM =
7
Theo giả thiết suy ra (Q) nhận n =
−1
[ n p , ud ]=(1;0;-2) làm vtpt
5
Suy ra (Q) : x − 2 z + 12 = 0
8
0,25
Da
iH
Suy ra CG =
0,25
0,5
0,25
ĐK: y 2 − 2 ≥ 0; xy 2 − 2 x − 2 ≥ 0.
x 2 + ( y 2 − y − 1) x 2 + 2 − y 3 + y + 2 = 0 ⇔ ( x 2 + 2 − y )( y 2 + x 2 + 2 − 1) = 0
y ≥ 0
y = x2 + 2 ⇔ 2
(Do y 2 + x 2 + 2 − 1 > 0 ∀x, y )
2
y = x + 2
Thay y 2 = x 2 + 2 vào PT thứ hai của hệ ta được pt sau với ĐK: x ≥ 3 2
www.MATHVN.com – FB.com/ThiThuDaiHoc
0,5
0,25
4
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
( x − 3) ( x 2 + 3 x + 9 )
x+3
⇔ ( x − 3)
+ 1 =
2
2
3 2
3
x3 − 2 + 5
( x − 1) + 2 x − 1 + 4
x = 3
⇔
x+3
x 2 + 3x + 9 (*)
+1 =
3 ( x 2 − 1) 2 + 2 3 x 2 − 1 + 4
x3 − 2 + 5
x3 − 2 + 5
⇔ ( x 2 + x) 2 + ( x − 3) 2 + 5 x 2 > 0 ∀x
x+3
+ 1 < 2 ⇔ 3 ( x 2 − 1) 2 + 2 3 x 2 − 1 + 1 > x (**)
2
2
3
2
3
( x − 1) + 2 x − 1 + 4
Đặt t =
3
x 2 − 1, t > 0 . Khi đó (**) trở thành
iH
+)
> 2 ⇔ x 2 + 3 x − 1 > 2 x3 − 2 ⇔ ( x 2 + 3x − 1) 2 > 4( x3 − 2)
0,25
Da
+)
x 2 + 3x + 9
oc
Ta thấy
m
x 2 − 1 − x 3 − 2 + x = 0 ⇔ ( 3 x 2 − 1 − 2) + x − 3 = x 3 − 2 − 5
.co
3
t 2 + 2t + 1 > t 3 + 1 ⇔ (t 2 + 2t + 1) 2 > t 3 + 1 ⇔ t 4 + 3t 3 + 6t 2 + 4t > 0 Đúng ∀t > 0 .
Suy ra (*) vô nghiệm
9
BĐT ⇔ (2a + 3a + 4a )(
hu
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x;y)=(3; 11 )
1 1 1
+ + ) < 24
2a 3a 4a
0,25
eT
hiT
Do a ∈ [1;2] ⇒ 2 ≤ 2a ≤ 4; 3 ≤ 3a ≤ 9; 4 ≤ 4a ≤ 16
⇒ 2 ≤ 2a < 16; 2 < 3a < 16; 2 < 4a ≤ 16.
Với x ∈ [2;16] , ta có
( x − 2)( x − 16) ≤ 0 ⇔ x 2 − 18 x + 32 ≤ 0 ⇔ x − 18 +
32
32
≤0⇔
≤ 18 − x
x
x
1 1 1
+ a + a ) < 54 − (2a + 3a + 4a )
a
2 3 4
1 1 1 54 − (2a + 3a + 4a )
⇔ a+ a+ a <
2 3 4
32
32(
ww
w.
D
Từ đó suy ra
0,25
Khi đó
1 1 1
(2a + 3a + 4a )[54-(2a + 3a + 4a )]
(2a + 3a + 4a )( a + a + a ) <
2 3 4
32
0,5
2
1 [2a + 3a + 4a + 54-(2a + 3a + 4a )]
729
≤
=
< 24
32
2
32
www.MATHVN.com – FB.com/ThiThuDaiHoc
5