Tải bản đầy đủ (.doc) (135 trang)

Toán Đại 7 Trọn Bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.28 KB, 135 trang )

Chơng i : số hữu tỉ số thực.
Tiết 1: tập hợp q các số hữu tỉ
Ngày soạn: 03/9/2005
Ngày dạy: 06/9/2005
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số: NZQ.
- Kỹ năng kỹ xảo: rèn kỹ năng biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, nhanh nhẹn.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C./40
2) Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các kiến thức môn Toán ở lớp 6:
- Phân số bằng nhau.
- Tính chất cơ bản của phân số.
- Quy đồng mẫu các phân số.
- So sánh phân số.
- So sánh số nguyên.
- Biểu diễn số nguyên trên trục số.
3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
GV: ở lớp 6 ta biết các phân số bằng
nhau là cách viết khác nhau của cùng
một số hữu tỉ.
? Hãy viết các số sau dới dạng phân số?
(Gọi hai học sinh lên bảng)
? Ta có kết luận gì về các số đó?
? Vậy số hữu tỉ là số nh thế nào?
GV: Vận dụng khái niệm đó để trả lời ?
1 và ?2.
? Vì sao các số 0,6; -1,25;


3
1
1
là số hữu
tỉ?
1) Số hữu tỉ:
Ví dụ: Giả sử ta có các số 3; 0,5; 0;
7
5
2
Ta có thể viết:
....
3
9
2
6
1
3
3
====
;
....
4
2
2
1
2
1
5,0
=


=

=

=
;
...
3
0
2
0
1
0
0
====
;
...
14
38
7
19
7
19
7
5
2
==



==
;
Nh vậy các số 3; 0,5; 0;
7
5
2
đều là các số hữu tỉ.
* Khái niệm: Sgk/5.
Số có dạng
b
a
(a,bZ, b0) gọi là số hữu tỉ.
Kí hiệu Q.
?1: Vì các số đó đều viết đợc dới dạng phân số.
Phơng pháp Nội dung
1
? Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? Vì
sao ?
GV: cho học sinh làm ?3
GV: Vậy số hữu tỉ đợc biểu diễn nh thế
nào trên trục số? Ta hãy xét 2 ví dụ sau
(Giáo viên hớng dẫn).
GV: Chia đoạn thẳng đơn vị làm 4 phần
bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới
bằng
4
1
đơn vị cũ.
- Số hữu tỉ
4

5
nằm bên phải điểm 0 và
cách 0 một khoảng là 5 đơn vị mới.
GV: Các em hãy biểu diễn hai số đó
trên trục số.
? Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm nh
thế nào?
? Em có nhận xét gì về vị trí của x, y khi
x>y ?
? Trong các số sau số nào là số hữu tỉ
âm? số nào là số dơng? số nào không
phải là số hữu tỉ âm cũng không là số
hứu tỉ dơng?
?2: Có, vì số nguyên a có thể viết dới dạng phân
số:
...
3
3
2
2
1
=


===
aaa
a
2) Biểu diễn số hứu tỉ trên trục số:
* Ví dụ 1: Biểu diễn số
4

5
trên trục số.
* Ví dụ 2: Biểu diến số hứu tỉ
3
2

trên trục số.
Ta có
3
2
3
2

=

3) So sánh hai số hữu tỉ:
Với hai số hữu tỉ x, y bất kỳ ta luôn có x>y hoặc
x=y hoặc x<y.
* Ví dụ: Sgk/6.
* Nhận xét: sgk/7.
?5: - Số hữu tỉ âm là:
;
5
1
;
7
3


- 4;

- Các số hứu tỉ dơng là:
5
3
;
3
2


- Số không phải là số hữu tỉ âm cũng không là số
hữu tỉ dơng:
2
0

4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài và làm bài tập 1, 2, 3 sgk/7 - 8.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 4, 5 sgk/8
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: .............................................................................
- Nội dung: .
- Phơng pháp: .
- Học sinh: ..
Tiết 2: cộng, trừ số hữu tỉ
Ngày soạn: 05/9/2005
2
-1 0 1
4
5

-1 N 0 1



3
2
3
2

=

Ngày dạy: 08/9/2005
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hứu tỉ, hiểu đợc quy tắc chuyển
vế trong tập hợp số hữu tỉ.
- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hứu tỉ nhanh và chính xác.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong làm toán.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C./40
2) Kiểm tra bài cũ:
Mỗi học sinh đều trả lời: khái niệm về số hứu tỉ? Thế nào là số hữu tỉ âm? Số hữu tỉ dơng?
HS1: Bài 3b/8; HS2: bài 3c/8; HS3: Bài 4/8
3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
GV: nhắc lại quy tắc cộng (trừ) hai
phân số mà các em đã đợc học ?
? Muốn cộng hoặc trừ hai số hữu tỉ
ta làm nh thế nào?
GV: nêu dạng tổng quát.
GV: Vận dụng công thức tổng quát
làm ví dụ sau:
? Kết quả nh thế nào?
? Vận dụng làm ?1.

1) Cộng , trừ hai số hứu tỉ:
Với
m
c
y
m
a
x
==
;
(a, b, m Z, m 0). Ta có:
x + y =
m
ba
m
b
m
a
+
=+
x y =
m
ba
m
b
m
a

=
* Ví dụ: a)

21
37
21
12)49(
21
12
21
49
7
4
3
7

=
+
=+

=+

b)
4
9
4
)3()12(
4
3
4
12
4
3

)3(

=

=



=







?1: Tính: a)
15
10
15
9
3
2
5
3
3
2
10
6
3

2
6,0

+=

+=

+=

+
15
1
15
)10(9

=
+
=
Phơng pháp Nội dung
3
? Kết quả bằng bao nhiêu?
? Muốn chuyển một hạng tử từ vế
này sang vế khác ta làm nh thế nào?
GV:Vận dụng quy tắc làm ví dụ
sau:
? Ta chuyển những hạng tử nào
sang vế phải?
? Khi đó ta tính đợc x bằng bao
nhiêu ?
? Qua đó ta cần chú ý điều gì ?

b)
15
11
15
)6(5
15
6
15
5
5
2
3
1
10
4
3
1
)4,0(
3
1
=

=

=

=

=
2) Quy tắc chuyển vế: sgk/9.

Ví dụ: Tìm x, biết:
3
1
7
3
=+
x
Giải:
Theo quy tắc chuyển vế ta có:
21
16
21
9
21
7
7
3
3
1
=+=+=
x
Vậy:
21
16
=
x
?2: Tìm x, biết:
6
1
6

3)4(
6
3
6
4
2
1
3
2
3
2
2
1
)

=
+
=+=+==
xxa
28
29
28
8)21(
28
8
28
21
7
2
4

3
4
3
7
2
)

=

====
xxb
28
1
1
28
29
==
x
* Chú ý: sgk/9
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài và làm bài tập 6, 7/10
* Bài tập 7/10:
16
5
8
1
16
7
)

+


=

a

16
15
2
1
16
7
)
=

b
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 8, 9, 10/10
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: .............................................................................
- Nội dung: .
- Phơng pháp: .
- Học sinh: ..
Tiết 3: nhân, chia số hữu tỉ
Ngày soạn: 08/9/2005
4
Ngày dạy: 12/9/2005
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Học sinh nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu đợc tỉ số của hai số
hữu tỉ.
- Kỹ năng kỹ xảo: rèn kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh, đúng.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.

- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C./40
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Bài 8a/10; HS2: Bài 8b/10; HS3: Bài 9a/10; HS4: Bài 9b/10;
3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
? Nêu cách nhân hai phân số ?
? Vậy muốn nhân hai số hữu tỉ ta làm
nh thế nào?
? Em nào có thể phát biểu thành lời?
? Qua đó rút ra dạng tổng quát của phép
nhân hai số hữu tỉ?
GV: Vận dụng làm ví dụ sau:
? Kết quả bằng bao nhiêu?
GV: ở lớp 6 chúng ta đã biết tìm số
nghịch đảo của một phân số.
? Vậy phép chia đợc thực hiện nhbw thế
nào?
? Ghi dạng tổng quát của chúng?
GV: Vận dụng phép nhân và phép chia
chúng ta làm ?: sau:
1) Nhân hai số hữu tỉ:
Với
d
c
y
b
a
x

==
,
ta có:
db
ca
d
c
b
a
yx
.
.
..
==
* Ví dụ:
35
6
2
35
76
7.5
19).4(
7
19
.
5
4
7
5
2.

5
4
=

=

=

=

2) Chia hai số hứu tỉ:
Với
)0(,,
==
y
d
c
y
b
a
x
Ta có:
cb
da
c
d
b
a
d
c

b
a
yx
.
.
.::
===
* Ví dụ:

5
3
)2.(5
3).2(
2
3
.
5
2
3
2
:
10
4
3
2
:4,0
=


=



=

=







?: Tính:
10
49
5.2
)7.(7
5
7
.
10
35
5
2
1.5,3)

=

=


=







a
Phơng pháp Nội dung
5
? Gọi học sinh đứng tại chỗ thực hiện?
? Kết quả bằng bao nhiêu?
? Thơng của hai số hữu tỉ đợc ký hiệu
nh thế nào?
? Nêu ví dụ minh họa?
46
5
)2.(23
1).5(
2
1
.
23
5
1
2
:
23
5

)2(:
23
5
)
=


=


=

=

b
* Chú ý: sgk/11
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 đợc viết là
25,10
12,5

hay -5,12:10,25
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài và làm bài tập 11, 12/12
* Bài tập 11/12: Tính:
4
3
4.1
3).1(
8.7
21).2(
8

21
.
7
2
)

=

=

=

a
10
9
2.5
)3.(3
4.25
)15.(6
4
15
.
25
6
4
15
.
100
24
4

15
.24,0)

=

=

=

=

=

b
ý c) và d) giáo viên gọi học sinh lên bảng làm.
* Bài tập 12/12:
13
4
.
3
1
39
4
)

=

a

4

13
:
3
1
39
4
)

=

b

5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 13, 14, 16 sgk/12 13.
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: .............................................................................
- Nội dung: .
- Phơng pháp: .
- Học sinh: ..
6
Tiết 4: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Ngày soạn: 12/9/2005
Ngày dạy: 15/9/2005
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, xác định đợc
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Vận dụng các tính chất
các phép toán về số hữu tỉ để ính hợp lý.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.

II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C./40
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Bài 13c/12; HS2: Bài 13d; HS3: Bài 15a/13; HS4: Bài 16b/13.
3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
? Thế nào là giá trị của một số hữu tỉ?
? Kí hiệu nh thế nào?
GV: Vận dụng làm ?1:
? Qua đó em nào có thể rút ra đợc khái
niệm về giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ?
GV: cho hó làm ví dụ sgk/14
? Ta có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối
của một số hứu tỉ bất kỳ?
1) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng
cách từ diểm x tới điểm 0 trên trục số.
Kí hiệu x.
?1: Điền vào chỗ trống ():
a) Nếu x=3,5 thì x = 3,5; nếu x=
7
4

thì x=
7
4
b) Nếu x > 0 thì x= x; nếu x = 0 thìx= 0;
Nếu x < 0 thì x= - x.
x nếu x 0

x =
- x nếu x < 0
* Ví dụ: sgk/14.
* Nhận xét: với xQ có:x 0, x=-x,
x x.
7
Phơng pháp Nội dung
GV: Vận dụng tìm giá trị tuyệt đối của
x?
? Kết quả nh thế nào?
? Muốn cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân ta có thể thực hiện theo những
cách nào?
HS: đa về phân số thập phân hoặc đa về
giá trị tuyệt đối và về dấu nh đối với số
nguyên.
? Vận dụng và giáo viên cho học sinh
lên bảng thực hiện các ví dụ và làm ?3.
?2: Tìm x, biết:
7
1
||
7
1
)
=

=
xxa
;

;
7
1
||
7
1
)
==
xxb
;
5
16
||
5
16
5
1
3)
=

==
xxc

0||0)
==
xxc
2) Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:
* Để cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta đa
chúng về phân số thập phân rồi thực hiện theo quy
tắc.

* Ví dụ: sgk/14.
* Khi chia hai số thập phân x cho y (y0) ta cần
chú ý đến dấu của chúng.
* Ví dụ:
2,1)34,0:408,0()34,0(:)408,0)(
=+=
a
2,1)34,0:408,0()34,0(:)408,0)(
==+
b
?3:Tính:
853,2)263,0116,3(263,0116,3)
==+
a
992,7)16,2.7,3()16,2).(7,3)(
=+=
b
4) Củng cố: Giáo viên hệ thống lại kiến thức toàn bài và làm bài tập 17, 18/15.
* Bài tập 17/15: 1) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
a) Đúng b) Sai c) Đúng
2) Tìm x, biết:
a) |x| =
5
1
5
1
=
x
hoặc
5

1

=
x
; b) |x| = 0,37

x = 0,37 hoặc x = - 0,37
c) |x| = 0

x = 0; d) |x| =
3
2
1

3
2
1
=
x
hoặc
3
2
1
=
x
* Bài tập 18/15: Giáo viên cho học sinh lên bảng thực hiện.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 19, 20/15.
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: .............................................................................
- Nội dung: .

- Phơng pháp: .
- Học sinh: ..
Tiết 5: luyện tập
8
Ngày soạn:16/9/2005
Ngày dạy: 19/9/2005
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Vận dụng quy tắc cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân vào giải bài tập
thành thạo.
- Kỹ năng kỹ xảo: Thực hiện phép tính nhanh, chính xác.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính cần cù, tự giác, chính xác.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C./40
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Bài 18a,c/15; HS2: Bài 18c,d/15; HS3: Bài 20a/15; HS2: Bài 20b/15;
3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
? Muốn biết các phân số sau những
phân số nào cùng biểu diễn một số hữu
tỉ ta làm nh thế nào?
? Hãy rút gọn các phân số?
? Vậy những phân số nào cùng biểu
diễn một số hữu tỉ?
? Viết ba phân số cùng biểu diễn một số
hữu tỉ ?
? Trong các số hữu ti đã cho số nào nhỏ
nhất?
? Sau đó đến số nào?
GV: Ta có thể so sánh nhờ vào một số

thứ 3.
* Bài tập 21/15:
a) Ta có:
;
5
2
65
26
;
7
3
63
27
;
5
2
35
14

=

=

=

5
2
85
34
85

34
;
7
3
84
36

=

=


=

Vậy các phân số
84
36
,
63
27

biểu diễn cùng một số
hữu tỉ; các phân số
85
34
,
65
26
,
35

14


biểu diễn cùng
một số hữu tỉ.
b)
84
36
35
15
14
6
7
3

=

=

=

* Bài tập 22/16: Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự
lớn dần:
13
4
3,00
6
5
875,0
3

2
1
<<<

<<
* Bài tập 23/16: Dựa vào tính chất x<y, y<z thì
x<z, hãy so sánh:
a) Ta có:
1
5
4
<
và 1< 1,1
1,1
5
4
<
Phơng pháp Nội dung
9
? Em nào có thể làm đợc ?
? Kết quả nh thế nào ?
? Làm thế nào ta có thể tính nhanh đợc ?
HS:Vận dụng các tính chất.
? Kết quả nh thế nào?
? Hãy phát biểu định nghĩa về giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ ?
? Em nào có thể làm đợc ?
GV: Gọi hai học sinh lên bảng thực
hiện.
? Nhận xét kết quả làm của bạn.

GV: Chốt lại và củng cố bài.
b) Ta có: -500 < 0 và 0 < 0,001 -500 < 0,001
c) Ta có:
38
13
37
12
38
13
39
13
3
1
36
12
37
12
37
12
<


<==<=


* Bài tập 24/16: áp dụng tính chất để tính nhanh:
a) (-2,5 . 0,38 . 0,4)-[0,125 . 3,15 . (-8)] =
= [(-2,5 . 0,4) . 0,38] [(-8 . 0,125) . 3,15]
= [(-1). 0,38] [(-1) . 3,15] = 0,38 (-
3,15)=2,77

b)[(- 20,83) . 0,2 + (-9,17) . 0,2] : [2,47 . 0,5 (-
3,53) . 0,5] =
= [(-20,83 9,17). 0,2]:[(2,47 + 5,53).0,5]=
= [(-30). 0,2] : (6. 0,5) = (-6) : 3 = -2
* Bài tập 25/16: Tìm x, biết:
a) x 1,7 = 2,3
x 1,7 = 2,3 hoặc x 1,7 =-2,3
Vậy x = 4 hoặc x = -0,6
b)
3
1
4
3
0
3
1
4
3
=+=+
xx

3
1
4
3
=+
x
hoặc
3
1

4
3
=+
x
12
5

=
x
hoặc
12
13

=
x
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài qua các bài tập đã làm.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 26/16.
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: .............................................................................
- Nội dung: .
- Phơng pháp: .
- Học sinh: ..
Tiết 6: lũy thừa của một số hữu tỉ
10
Ngày soạn:17/9/2005
Ngày dạy: 22/9/2005
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Học sinh hiểu khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,
biết các quy tắc tính tích và thơng của hai lũy thừa cùng có số, quy tắc tính lũy thừa của lũy
thừa.

- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính cần cù, tự giác, óc sang tạo.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C./40
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Bài 26a,c/17; HS2: Bài 26b,d/17
3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
? Nhắc lại định nghĩa lũy thừa của một
số tự nhiên?
GV: nêu định nghĩa lũy thừa của một số
hữu tỉ.
? Khi thực hiện các phép tính về lũy
thừa ta cần chú ý gì?
(Nắm chắc đợc các quy ớc về hai trờng
hợp đặc biệt).
? Ta có thể tổng quát với lũy thừa của
một số hữu tỉ có dạng
b
a
nh thế nào?
GV: Vận dụng định nghĩa thực hiện ?1.
? Kết quả bằng bao nhiêu?
1) Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
* Định nghĩa: sgk/17
x
n
= x.x.x (xQ, nN, n >1)
n thừa số

x
n
đọc là x mũ n (x lũy thừa n; lũy thừa bậc n của
x). Trong đó x là cơ số, n là số mũ.
* Quy ớc: x
1
= x
x
0
= 1 (x 0)
- Nếu
( )
0,,
=
bZba
b
a
x
ta có:
n
n
n
b
a
bbb
aaa
b
a
b
a

b
a
b
a
===








....
....
....
Vậy:
n
n
n
b
a
b
a
=







?1: Tính:
125
8
5
)2(
5
2
;
16
9
4
)3(
4
3
3
3
3
2
2
2

=

=








=

=







1)7,9(;
8
1
2
1
)5,0(;
4
1
2
1
)5,0(
0
3
3
2
2
=


=







==







=
Phơng pháp Nội dung
11
n thừa số
n thừa số n thừa số
? Hãy nêu công thức tính tích (thơng)
của hai lũy thừa cùng cơ số mà chúng ta
đã học ở lớp ?
GV: Với x là số hữu tỉ thì công thức đó
vẫn đúng.
? Em nào có thể phát biểu thành lời hai
công thức trên?
? Vận dụng làm ?2?
? Kết quả bằng bao nhiêu?

? Thực hiện phép tính và so sánh kết quả
?
? Qua ?3 em có nhận xét và rút ra kết
luận gì?
? Nêu dạng tổng quát và phát biểu thành
lời?
? Vận dụng công thức tổng quát lũy
thừa của lũy thừa vào làm ?4?
2) Tích và thơng của hai lũy thừa cùng cơ số:
Tổng quát: Với x Q ta cũng có:
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
(x 0, mn)
?2: Tính: a) (-3)
2
. (-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)

5
= -234
b) (-0,25)
5
: (-0,25)
3
= (-0,25)
5-3
= (-0,25)
2
=
16
1
4
1
2
=







=
3) Lũy thừa của lũy thừa:
?3: Tính và só sánh:
a) Ta có: (2
2
)

3
= 4
3
= 64; 2
6
= 64;
b) Ta có:
1024
1
2
)1(
2
1
;
1024
1
4
1
4
1
2
1
10
10
10
5
5
5
5
2

=

=







==






=
















Suy ra:
(x
m
)
n
= x
m.n
?4: Điền số thích hợp vào ô trống:

( )
[ ]
8
2
4
6
2
3
)1,0(1,0);
4
3
4
3
)
=








=















ba
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài và làm bài tập 27, 28, 30/19.
* Bài tập 27/19: Tính:
1)3,5(;
25
1
5
1
)2,0(;
64

25
11
64
729
4
)9(
4
9
4
1
2;
81
1
3
)1(
3
1
0
2
2
3
3
33
4
4
4
==








===

=







=






=

=








* Bài tập 28/19: Tính:
32
1
2
)1(
2
1
;
16
1
2
)1(
2
1
;
8
1
2
)1(
2
1
;
4
1
2
)1(
2
1
5

5
5
4
4
4
3
3
3
2
2
2

=

=






=

=









=

=






=

=







5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 29, 31, 33/19 - 20
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: .............................................................................
- Nội dung: .
- Phơng pháp: .
- Học sinh: ..
Tiết 7: lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp)
Ngày soạn: 23/09/2005
Ngày dạy: 26/09/2005

12
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Nắm đợc hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thơng.
- Kỹ năng kỹ xảo: Kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, óc t duy.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C./40
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu tích và thơng của hai lũy thừa cùng cơ số, viết dạng tổng quát?
HS2: Bài 28/19; HS3: Bài 30a/19.
3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
? Hãy thực hiện phép tính và so sánh hai
kết quả ?
? Qua ?1 các em có nhận xét gì?
? Em nào có thể nêu đợc dạng tổng
quát?
? Hãy phát biểu thành lời ?
? Vận dụng thực hiện phép tính ở ?2.
? Kết quả nh thế nào?
1) Lũy thừa của một tích:
?1: Tính và so sánh:
a) (2.5)
2
= 10
2
= 100; 2
2
.5

2
= 4.25 = 100.
Suy ra (2.5)
2
= 2
2
. 5
2
.
b)
512
27
8
3
8
3
4
3
.
2
1
3
3
33
==







=






;

512
27
64
27
.
8
1
4
3
.
2
1
33
==













Vậy:
333
4
3
.
2
1
4
3
.
2
1













=






Tổng quát:
(x . y)
n
= x
n
. y
n
?2: Tính:
a)
113.
3
1
3.
3
1
5
5
5
5
==







=






;
b)
( ) ( ) ( )
2732.5,12.5,18.5,1
3
3
3
33
====
Phơng pháp Nội dung
? Hãy thực hiện phép tính sau và so
sánh hai kết quả ?
2) Lũy thừa của một thơng:
?3: Tính và so sánh:
a)
27
8
3
)2(
3

2
3
3
3

=

=







;
27
8
3
)2(
3
3

=

13
? Qua ?3 các em có nhận xét gì?
? hãy nêu dạng tổng quát lũy thừa của
một thơng?
? Em nào có thể phát biểu đợc thành

lời?
GV: Vận dụng làm ?4 và ?5.
? Kết quả nh thế nào?
? 0,125 là biểu diễn bằng phân số nào
đây?
? Vận dụng và tính?
? Kết quả bằng bao nhiêu?
Vậy:
3
3
3
3
)2(
3
2

=







.
b)
125.3
32
000.100
2

10
5
5
==
;
125.35
2
10
5
5
==






;
Vậy:
5
5
5
2
10
2
10







=
Tổng quát:
?4: Tính:
;93
24
72
24
72
2
2
2
2
==






=
27)3(
5,2
5,7
)5,2(
)5,7(
3
3
3

3
==







=

1255
3
15
3
15
27
15
3
3
3
33
==






==

?5: Tính:
a) (0,125)
3
.8
3
=
118.
8
1
8.
8
1
3
3
3
3
==






=







b) (-39)
4
: 13
4
=
81)3(
13
39
4
4
==







4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài và làm bài tập 34, 36/22.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 35, 37, 38/22
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: .............................................................................
- Nội dung: .
- Phơng pháp: .
- Học sinh: ..
Tiết 8: luyện tập
Ngày soạn:26/09/2005
Ngày dạy:././200
14
)0(

=








y
y
x
y
x
n
n
n
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Củng cố kiến thức về lũy thừa của một số hữu tỉ, vận dụng vào giải bài
tập thành thạo.
- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn kỹ năng thực hiện phép tính về lũy thừa.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính chính xác, óc t duy.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C./40
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Bài tập 36a,b/22; HS2: Bài tập 37a,b/22;
HS3: Phát biểu thành lời lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thơng. Dạng tổng quát.
3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung

? Hãy viết các biểu thức sau dới dạng
lũy thừa của một số hữu tỉ ?
GV: Ta vận dụng các công thức về tính
lũy thừa để làm.
? Em nào có thể bằng cách khác ?
? Muốn tìm giá trị của biểu thức ta làm
nh thế nào?
HS: Ta biến đổi các biểu thức đó.
? Ta có thể vận dụng những nội dung
kiến thức nào đã học để tìm giá trị?
GV: Gọi học sinh lên bảng thực hiện.
? Kết quả bằng bao nhiêu?
* Bài tập 36/22: Viết biểu thức dới dạng lũy thừa
của một số hữu tỉ:
c) 25
4
. 2
8
= 25
4
. 2
2.4
= 25
4
.(2
2
)
4
= 25
4

. 4
4
=
= (25 . 4)
4
= 100
4
d) 15
8
. 9
4
= 15
8
. (3
2
)
4
= 15
8
. 3
8
= (15 . 3)
8
= 45
8
e) 27
2
: 25
3
= (3

3
)
2
: (5
2
)
3
= 3
3
: 5
6
=
6
5
3






* Bài tập 37/22: Tìm giá trị của biểu thức:
b)
1215
2,0
243
2,0
3
2,0.)2,0(
3.)2,0(

)2,0(
)3.2,0(
)2,0(
)6,0(
5
5
55
6
5
6
5
=====
c)
16
3
2
3
3.2
3.2
2.3.2
3.2
)2.()3.2(
)3.(2
8.6
9.2
4511
67
655
67
235

327
25
37
=====
d)
273
13
13.3
13
)122(3
13
33.23.2
13
3)3.2.(3)3.2(
13
36.36
3
3233
33233323323
==

=

++
=

++
=

++

=

++
Phơng pháp Nội dung
? Số mũ 29 (18)có thể viết thành tích
của 9 với thừa số nào ?
? Vận dụng công thức nào để đa về
* Bài tập 38/22:
a) Viết 2
27
và 3
18
dới dạng lũy thừa có số mũ là 9:
2
27
= 2
3.9
= (2
3
)
9
= 8
9
; 3
18
= 3
2.9
= (3
2
)

9
= 9
9
;
b) Trong hai số 2
27
và 3
18
số nào lớn hơn?
15
dạng lũy thừa có số mũ là 9?
? Ta thấy trong hai số đó số nào lớn
hơn?
(Căn cứ vào kết quả của ý a)
? x
10
có thể viết thành tích của x
7
với
lũy thừa nào?
GV: Với các ý còn lại giáo viên gợi ý t-
ơng tự nh ý a)
GV: hãy thực hiện phép tính.
? Hãy nêu lại thứ tự thực hiện các phép
tính?
? Vậy với ý a) ta thực hiện phép toán gì
trớc ?
GV: với ý c) ta đa các lũy thừa ở tử và
mẫu về dạng lũy thừa cùng cơ số sau
đó ta rút gọn rồi mới tính kết quả.

? Kết quả bằng bao nhiêu?
GV: cho học sinh lên bảng làm bài 42.
Giáo viên hớng dẫn cách làm của bài
43/23
Vì 9
9
> 8
9
nên 3
18
> 2
27
* Bài tập 39/23: Cho xQ và x 0. Viết x
10
dới
dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số x
7
là: x
7
. x
3.
b) Lũy thừa của x
2
là: (x
2
)
5
c) Thơng của hai lũy thừa trong đó số bị chia x
12

là:
x
12
: x
2
* Bài tập 40/23: Tính:
a)
196
169
14
13
14
7
14
6
2
1
7
3
222
=






=







+=






+
c)
100
1
4.5
1
4.5
4.5
4.5
5.4.5
4.)5(
)5.4.(5
4.25
20.5
2510
48
510
444
552

44
55
44
=====
d)
3
1
853
3
2560
625
1296
.
243
100000
5
6
.
3
10
45
=

=

=















* Bài tập 42/23: Tìm số tự nhiên n, biết:
a)
314222
2
2
2
2
16
14
4
=====

nn
n
nn
b)
734
)3()3()3(
)3(
)3(

27
81
)3(
343
4
==
==


=


nn
n
nn
* Bài tập 43/23:
S = 2
2
+ 4
2
+ 6
2
+ + 20
2
= (2.1)
2
+ (2.2)
2
+ (2.3)
2

+
+ (2.10)
2
= 2
2
.1
2
+ 2
2
.2
2
+ 2
2
.3
3
++ 2
2
.10
2
=
= 2
2
.(1
2
+ 2
2
+ 3
2
++ 10
2

)
= 2
2
.385 = 4.385 =1540
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài qua các bài tập đã làm và cho học sinh đọc bài đọc
thêm sgk/23.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 41/23.
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: .............................................................................
- Nội dung: .
- Phơng pháp: .
- Học sinh: ..
Tiết 9: tỉ lệ thức
Ngày soạn:26/09/2005
Ngày dạy: ././2005
16
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Nhận
biết đợc tỉ lệ thức và các hạng tử của tỉ lệ thức.
- Kỹ năng kỹ xảo: Vận dụng thành thạo các tỉ lệ thức.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, óc t duy sáng tạo.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C./40
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Bài tập 41a/23; HS2: Bài tập 41b/23
3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
? Đẳng thức của hai tỉ số đợc gọi là gì?
? Hãy rút gọn hai tỉ số của hai số sau?

? Có kết luận gì về hai tỉ số đó?
GV: Khi hai tỉ số bằng nhau ngời ta gọi
là tỉ lệ thức.
? Vậy thể nào là tỉ lệ thức?
GV: ghi dạng tổng quát của nó.
? Các số a, b, c, d gọi là gì?
? Những số nào gọi là trugn tỉ (ngoại
tỉ)?
? Vận dụng làm ?1?
1) Định nghĩa:
Ví dụ: so sánh hai tỉ số
21
15

5,17
5,12
Ta có:
7
5
175
125
5,17
5,12
;
7
5
21
15
===
.

Do đó:
5,17
5,12
21
15
=
Ta nói đẳng thức
5,17
5,12
21
15
=
là một tỉ lệ thức.
Định nghĩa: sgk/24.
TQ:
d
c
b
a
=
có thể đợc viết:
dcba ::
=
Trong đó a, b, c, d là các số hạng của tỉ lệ thức; a
và d là các ngoại tỉ; b và c là các trung tỉ.
?1: a)
10
1
8
1

.
5
4
8:
5
4
;
10
1
4
1
.
5
2
4:
5
2
====
Vậy:
8:
5
4
4:
5
2
=
Phơng pháp Nội dung
? Trong ý b) hai tỉ số có lập thành một tỉ
lệ thức không ?
GV: Cho học sinh xét tỉ lệ thức

36
24
27
18
=
Nhân hai tỉ số với tích 27.36.
b)
;
2
1
7
1
.
2
7
7:
2
7
7:
2
1
3

=

=

=
5
36

:
5
12
5
1
7:
5
2
2

=
3
1
36
5
.
5
12

=

=
Vậy
5
1
7:
5
2
27:
2

1
3

nên hai tỉ số này không lập
17
? Có nhận xét gì sau khi nhân?
? Rút ra kết luận gì?
? Tơng tự hãy làm ?1?
GV: Thực hiện tơng tự với tính chất 2.
thành một tỉ lệ thức.
2) Tính chất:
* Tính chất 1:
Nếu
d
c
b
a
=
thì a.d = b.c
* Tính chất 2:
Nếu a.d = b.c và a,b,c,d 0 thì ta có tỉ lệ thức:
a
b
c
d
a
c
b
d
d

b
c
a
d
c
b
a
====
,,,
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài và làm bài tập 44, 45/26
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 46, 47, 48/26
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: .............................................................................
- Nội dung: .
- Phơng pháp: .
- Học sinh: ..
Tiết 10: luyện tập
Ngày soạn: 27/09/2005
Ngày dạy: ././2005
I Mục tiêu:
18
- Kiến thức cơ bản: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.Vận dụng vào bài tập
thành thạo.
- Kỹ năng kỹ xảo: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra
các tỉ lệ thức từ một đẳng thức tích.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính chính xác, cần cù, óc t duy sáng tạo.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C./40
2) Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra 15 phút.)

Câu 1: Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức ?
Câu 2: Tìm x trong tỉ lệ thức sau:
6,3
2
27

=
x
Câu 3: Lập tất cả các tỉ lệ thức có đợc từ tỉ lệ thức sau:
9,11
35
1,5
15

=

Câu 4: Từ tỉ lệ thức:
d
c
b
a
=
với a, b, c, d 0. Ta có thể suy ra:
A.
;
b
d
c
a
=

B.
c
d
b
a
=
C.
a
c
b
d
=
D.
c
b
d
a
=
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
? Hãy kiểm tra xem từ tỉ số sau có thể
lập đợc một tỉ lệ thức không ?
GV: Ta phải chỉ ra đợc các tỉ số đó bằng
nhau, khi đó ta kết luận là có lập đợc.
? Kết quả nh thế nào?
* Bài tập 49/26: Từ các tỉ số sau có lập đợc tỉ lệ
thức không ?
a)
21

14
525
350
25,5
5,3
==
Vậy
21
14
25,5
5,3
=
b)
4
3
5
262
:
10
393
5
2
52:
10
3
39
==
5
3
35

21
5,3:1,2
==
Phơng pháp Nội dung
GV:Với các ý khác tơng tự. Giáo viên
cho học sinh tự làm.
? Với các số trên có thể suy ta có thể lập
thành các tỉ lệ thức nào?
Vậy
5
3
4
3

không lập đợc tỉ lệ thức.
c) Lập đợc tỉ lệ thức.
d) Không lập đợc tỉ lệ thức.
* Bài tập 51/28: Lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn số
sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8;
Ta có: 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 (= 7,2)
19
? Kết quả cụ thể ?
GV: Cho học sinh rút gọn, xem kết quả
có đúng không ?
? Hãy lấy một ví dụ khác mà ta có thể
sử dụng cách đó để rút gọn?
Từ đó ta suy ra các tỉ lệ thức:
5,1
6,3
2

8,4
;
5,1
2
6,3
8,4
;
8,4
2
6,3
5,1
;
8,4
6,3
2
5,1
====
* Bài tập 53/28:
Ta có:
5
6
31
6
.
5
31
6
31
:
5

31
6
31
5
31
6
15.6
5
16.5
6
1
5
5
1
6
====
+
+
=
Một tỉ số khác có thể rút gọn nh vậy:
2
3
3
1
2
2
1
3
=
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài qua các bài tập đã chữa.

5) Hớng dẫn học sinh tự học:
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: .............................................................................
- Nội dung: .
- Phơng pháp: .
- Học sinh: ..
Tiết 11: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Ngày soạn: 28/09/2005
Ngày dạy: ././2005
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Kỹ năng kỹ xảo: Có kĩ năng vận dụng tính chất để giải các bài tập chia theo tỉ lệ.
20
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính chính xác, óc t duy sáng tạo.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C./40
2) Kiểm tra bài cũ: HS1: Bài tập 52/28
3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
GV: Cho học sinh làm ?1:
?1: Cho tỉ lệ thức:
6
3
4
2
=
. Hãy so sánh
64
32

+
+

64
32


với các tỉ số trong tỉ lệ
thức đã cho.
HS: Ta thấy
6
3
4
2
=
=
64
32
+
+
=
64
32


=
2
1
? Từ nhận xét trên ta rút ra đợc tính chất
nào?

? Ghi dạng tổng quát?
GV: Mở rộng với dãy nhiều tỉ số bằng
nhau liệu tính chất trên còn đúng
không ?
HS: Vẫn đúng.
? Minh họa bằng một ví dụ?
1) Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
* Xét tỉ lệ thức:
k
d
c
b
a
==
(1)
Suy ra a=k.b; c=k.d
Ta có:
k
db
dbk
db
dkbk
db
ca
=
+
+
=
+
+

=
+
+
)(..
(2) (b+d0)
k
db
dbk
db
dkbk
db
ca
=


=


=


)(..
(3) (b-d0)
Từ (1), (2) và (3) suy ra:
db
ca
db
ca
d
c

b
a


=
+
+
==
(b d và b -d)
Mở rộng:
Từ dãy tỉ số bằng nhau
f
e
d
c
b
a
==
ta suy ra:
fdb
eca
fdb
eca
f
e
d
c
b
a
+

+
=
++
++
===
(Các tỉ số đều có nghĩa)
Ví dụ:
13
5,6
1102
5,051
1
5,0
10
5
2
1
=
++
++
===
Phơng pháp Nội dung
GV: cần cho học sinh thấy rõ ý nghĩa
của cách viết
532
cba
==
hoặc:
a:b:c=2:3:5
? Yêu cầu học sinh làm ?2?

2) Chú ý:
Khi có dãy tỉ số
532
cba
==
ta nói các số a, b, c tỉ lệ
với các số 2, 3, 5.
Hoặc: a:b:c=2:3:5
?2: Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lợt
là a, b, c. Ta có:
1098
cba
==
21
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài và làm bài trên trên lớp các bài 54, 55/30.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 56, 57, 58/30.
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: .............................................................................
- Nội dung: .
- Phơng pháp: .
- Học sinh: ..
Tiết 12: luyện tập
Ngày soạn: 08/10/2005
Ngày dạy: ././2005
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Củng cố và khắc sâu kiến thức về tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
- Kỹ năng kỹ xảo: Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập một cách thành thạo.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận.
22
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.

II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C./40
2) Kiểm tra bài cũ:
HS1: Ghi dạng tổng quát tính chất của tỉ lệ thức ?
HS2: Bài tập 56/30; HS3: Bài tập 57/30
3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
? Hãy đa các tỉ số giữa các số hữu tỉ về
tỉ số của các số nguyên?
? Làm nh thế nào ta có thể đa đợc về
dạng đó?
GV: Còn ý c) d) về nhà các em làm tơng
tự.
? hãy nêu cách tìm x trong các tỉ lệ thức
sau:
? Kết quả bằng bao nhiêu?
* Bài tập 59/31:Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng
tỉ số giữa các số nguyên:
a) 2,04:(-3,12) =
26
17
312
204

=

;
b)
5
6

25,1:
2
3
25,1:
2
1
1

=

=







* Bài tập 60/31: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a)
8
35
.
2
1
2
5
.
4
7

2
3
..
3
1
5
2
:
4
3
1
3
2
:.
3
1
==






=







xxx
4
3
8
4
35
1
2
.
8
35
2
1
:
8
35
====
xx
b) 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1 . x)
x
10
1
:
100
225
10
3
:
10
45

=
xxx
2
45
15
10
225
15
1
10
.
100
225
3
10
.
10
45
===
3
2
45
2
.15
2
45
:15
===
x
Phơng pháp Nội dung

GV: Hớng dẫn cách làm, sau đó gọi học
sinh lên bảng trình.
? Làm nh thế nào để có đợc tỉ lệ thức (1)
và (2)?
? Từ (1) và (2) suy ra đợc điều gì?
? Căn cứ vào đầu bài ra ta tính đợc x, y,
* Bài tập 61/31: Tìm ba số x, y, z biết rằng:
54
,
32
zyyx
==
và x + y z = 10
Từ
32
yx
=
ta có:
128
yx
=
(1)
Từ
54
zy
=
ta có:
1512
yx
=

(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
124
yx
=
2
5
10
1512815
==
+
+
==
zyxy
x = 2 . 4 =8; y = 2 . 12 = 24; z = 2 . 15 = 30
23
z bằng bao nhiêu?
GV: Đặt k =
52
yx
=
. Từ đây suy ra x, y
bằng gì?
? Ta tìm đợc k bằng bao nhiêu?
? Với từng trờng hợp của k thì x, y bằng
bao nhiêu?
* Bài tập 62/31: Tìm hai số x, y biết rằng:
52
yx
=

và x.y = 10
Đặt k =
52
yx
=
x = 2k; y= 5k
Vì x.y = 10 2k.5k = 10 10k
2
= 10 k
2
= 1
k = 1.
Vậy với k = 1 thì x = 2 và y = 5.
với k = -1 thì x = -2 và y = -5.
4) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài qua các bài tập đã chữa.
5) Hớng dẫn học sinh tự học: BTVN 63, 64/31.
III Tự rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
- Thời gian: .............................................................................
- Nội dung: .
- Phơng pháp: .
- Học sinh: ..
Tiết 13: số thập phân hữu hạn
Số thập phân vô hạn tuần hoàn
Ngày soạn: 08/10/2005
Ngày dạy: ././2005
I Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: Nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số là tối giản
biẻu diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
24
- Kỹ năng kỹ xảo: Kỹ năng biểu diễn số hữu tỉ dới dạng số thập hữu hạn hoặc vô hạn tuần

hoàn.
- Giáo dục đạo đức: Giáo dục óc t duy, quan sát, chính xác.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
II Lên lớp:
1) ổn định tổ chức: 7C./40
2) Kiểm tra bài cũ: HS1: bài 64/31
3) Bài mới:
Phơng pháp Nội dung
? Số 0,323232 có phải là số hữu tỉ hay
không ?
GV: đặt vấn đề về số thập phân vô hạn
tuần hoàn.
GV: Các em có thể biểu diễn một phân
số dơi dạng số thập phân.
? Bằng cách nào ta có thể biểu diễn đ-
ợc ?
? Ta có thể làm theo cách nào nữa
không ?
? Có nhận xét gì ở kết quả ví dụ 1?
HS: Sau một số bớc chia thì phép chia
hết.
GV: Đó đợc gọi là STP hữu hạn.
1) Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn
tuần hoàn:
Ví dụ 1: Viết các p/s
25
37
,
20
3

dới dạng STP:
C1: 3,0 20 37 25
1 00 0,15 120 1,48
0 200
0
C2:
15,0
100
15
5.2
5.3
5.2
3
20
3
222
====

48,1
100
148
2.5
2.37
5
37
25
37
22
2
2

====
Ví dụ 2: Viết p/s
12
5
dới dạng số thập phân.
5,0 12
20 0,4166
80
80
80
.
Phơng pháp Nội dung
? Với ví dụ 2 thì các em có nhận xét gì?
? Phép chia có chia hết không ?
GV: Đó là số thập phân vô hạn tuần
hoàn.
? Các em có nhận xét gì về các p/s ở ví
dụ 1 và 2?
? Mẫu của chúng có đặc điểm gì?
Số 0,41666 gọi là số thập phân vô hạn tuần
hoàn,viết gọn lại là 0,41(6). Số 6 gọi là chu kỳ của
số 0,41(6).
* Chú ý: sgk/33.
2) Nhận xét: sgk/33
Ví dụ:
25
2
75
6


=

viết đợc dới dạng STP hữu hạn vì:
25 = 5
2
(không có ớc nguyên tố khác 2 và 5).
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×