Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

hình 7 trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.41 KB, 97 trang )

Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
Ngày soạn:
Ch ơng I
đờng thẳng vuông góc
đờng thẳng song song
Tiết 1
Hai góc đối đỉnh
A. Mục tiêu:
- HS hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh. Học sinh nêu đợc tính chất: Hai
góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- HS vẽ đợc góc đối đỉnh với một góc cho trớc và nhận biết đợc các
góc đối đỉnh trong một hình.
- Bớc đầu suy luận.
B Chuẩn bị :
- GV:Bảng phụ vẽ các góc đối đỉnh, không đối đỉnh.
- HS: Thớc đo góc - Thớc thẳng, giấy rời.
C Tiến trình lên lớp:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ:
1. Nêu tính chất của hai góc kề bù.
2. áp dụng: cho xÔy và yBx kề bù; biết xBy = 60
0
. Tính yBz.
III. Bài mới:
Hoạt động 1 : Giới thiệu ch ơng I Hình học
Nội dung ch ơng I gồm :
1) Hai góc đối đỉnh.
2) Hai đờng thẳng vuông góc .
3) Các góc tạo bởi 1 đờng thẳng cắt hai đờng thẳng .
4) Hai đờng thẳng //
5) Tiên đề ơClit về đờng thẳng //


6) Từ vuông góc đến // ; 7) Khái niệm định lý
GV:Hoàng Nguyên
1
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
a) Hoạt động 2:
? Đọc hình vẽ:
x x'

o
y y'
Hình1
C D
A B A
Hình 2 Hình 3
? Có bao nhiêu góc đỉnh 0 khác
góc bẹt
? Trả lời ? 1
=> GV: 2 góc Ô
1
và Ô
3
đợc gọi
là 2 góc đối đỉnh.
? Khi nào thì ta có 2 góc đối
đỉnh?
? 2.
? Cho ABC; vẽ góc đối đỉnh với
ABC.
b) Hoạt động 2:
? Bài tập 1 trang 82.

? Vẽ 2 đờng thẳng tuỳ ý cắt
nhau. Hãy đặt tên cho 2 cặp góc
đối đỉnh đợc tạo thành.
? Ước lợng bằng mắt số đo của
Ô
1
và Ô
2
ở Hình 1.
? Dùng thớc để đo Ô
1
và Ô
2

Hình 1 - So sánh.
? Vẽ 2 đờng thẳng cắt nhau trên
giấy trong, gấp giấy sao cho 1 cạnh
của góc này trùng với 1 cạnh của
góc kia (không phải là tia đối). Có
1) Thế nào là hai góc đối đỉnh:
* Xét Ô
1
và Ô
3
có:
- Cạnh Oy là tia đối của cạnh Ox
và ngợc lại.
- Cạnh Oy là tia đối của cạnh
Ox và ngợc lại.
- Ta có Ô

1
đối đỉnh với Ô
3
* Định nghĩa: (SGK)
2) Tính chất của 2 góc đối đỉnh:
a. Thực nghiệm:
Ô
1
= Ô
3
= 31
0
b. Suy luận:
Vì Ô
1
và Ô
2
kề bù nên:
Ô
1
+ Ô
2
= 180
0
(1)
Vì Ô
2
và Ô
3
kề bù nên:

Ô
3
+ Ô
2

= 180
0
(2)
So sánh (1) và (2) ta có:
Ô
1
+ Ô
2
= Ô
3
+ Ô
2
(3)
Từ (3) suy ra:
Ô
1
= Ô
3
GV:Hoàng Nguyên
2
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
nhận xét gì về cặp cạnh còn lại?
? Phát biểu nhận xét về số đo 2
góc đối đỉnh sau khi thực nghiệm.
? Tập suy luận để chỉ ra Ô

1

3
? 2 góc O
1
và O
2
có tính chất gì?
? Hoàn chỉnh đẳng thức:
Ô
3

2
+....? Vì sao?
? So sánh:
Ô
1

2
và Ô
3

2
? Từ đẳng thức:
Ô
1

2

3


2

ta suy ra đợc điều gì?
? Hãy nêu tính chất của hai góc
đối đỉnh.
? Bài 4 (82)
=> Giáo viên treo bảng phụ và
hỏi.
* Tính chất:
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
IV. Củng cố:
? Bài 2 trang 82
? Có bạn nói: Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh điều đó có đúng
không? Vì sao?
? Giải thích vì sao ở hình vẽ đầu bài của SGK lại có 2 khẳng định đó?
V. Dặn dò:
1. Nắm định nghĩa 2 góc đối đỉnh và tính chất của nó.
2. Cần nhận biết đúng 2 góc đối đỉnh.
3. Cần biết vẽ thành thạo góc đối đỉnh với 1 góc cho trớc.
4.Làm bài tập : 3,4,5 (Tr 83 SGK)
Bài 123 (Tr 73,74 SBT)
5 . Chuẩn bị bài "Luyện tập"
**************************
GV:Hoàng Nguyên
3
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
Ngày soạn:
Tiết 2:
Luyện tập

A. Mục tiêu :
- Rèn luyện kỹ năng vẽ và nhận biết hai góc đối đỉnh. Khắc sâu tính
chất của hai góc đối đỉnh.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng suy luận và cách diễn đạt hình vẽ bằng
lời.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn bị :
- GV:Thớc thẳng - thớc đo góc
- HS:- Làm bài, Dụng cụ nh cũ.
C. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định lớp
II. Bài cũ:
1. Thế nào là 2 góc đối đỉnh? Vẽ hình,đặt tên và chỉ ra các cặp góc
đối đỉnh
2. Nêu tính chất của 2 góc đối đỉnh.
? Góc đối đỉnh của góc bẹt xÔy là góc nào?
III. Bài mới:
a) Hoạt động 1:
Bài tập 5 - trang 82
? Nêu cách vẽ góc ABC = 56
0
? Vẽ góc ABC kề bù với ABC
nh thế nào?
? Số đo của ABC =?
? Vẽ góc C'BA kề bù với ABC'
? Nêu cách xác định số đo CBA
Hoạt động 2: Bài 6 trang 83

a) ABC = 56
0

b) ABC kề bù với ABC nên
ABC=180
0
- 56
0
= 124
0
c) CBA và ABC là 2
góc đối đỉnh nên:
CBA = 56
0

GV:Hoàng Nguyên
4
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
? Nêu cách vẽ
? Sau khi vẽ mAm=47
0
ta tiếp
tục vẽ thế nào? Vì sao?
? Các góc còn lại là góc nào
? Số đo của mỗi góc đó đợc tính
nh thế nào?
Hoạt động 3: Bài 7 - trang 83
? Làm thế nào để xác định đợc
các cặp góc đối đỉnh mà có kết quả
nhanh nhất.
? Ngoài các góc đối đỉnh tại 0
bằng nhau ta còn các cặp góc nào
bằng nhau nữa? vì sao?

Bài tập 8 - trang 83:
+ HS vẽ hình , làm bài tập

a) ở hình vẽ có mAm=470
0
n m
A
m 47
0
n'

b) Ta có: nAn = mAm (đối đỉnh)
Suy ra nAn = 47
0
m'An = 180
0
- 47
0
= 133
0
(mAn và mAm kề bù)
mAn = mAn (đối đỉnh)
nên mAn = 133
* Các cặp góc đối đỉnh:
y x
z 0 z'


x' y'
xOy = xOy

xOz = xOz
yOz = yOz
yOx = yOx
zOx = zOx
xOx = yOy = zOz (=180
0
)
y y

x 70
0
70
0
x'

GV:Hoàng Nguyên
5
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
y
IV. Củng cố:
* Bài 9 trang 83:
? Có mấy cặp góc vuông trong hình vẽ không phải là góc đối đỉnh.
* Bài 10:
Gấp tờ giấy sao cho tia màu đỏ trùng tia màu xanh.
V. Dặn dò:
- Thuộc định nghĩa hai góc đối đỉnh.
- Nắm chắc tính chất hai góc đối đỉnh.
- Xem cách trình bày lời giải của các bài đã chữa.
- Bài tập 3 và 6 trang 74 SBT.
- Giờ sau mang thêm ê ke và thớc thẳng.

- Chuẩn bị bài "Hai đờng thẳng vuông góc "
***********************************
GV:Hoàng Nguyên
6
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
Ngày soạn:
Tiết 3:
Hai đờng thẳng vuông góc
A. Mục tiêu :
* HS hiểu thế nào là 2 đờng thẳng vuông góc với nhau.
- HS công nhận tính chất:Có duy nhất một đờng thẳng b đi qua A và
ba.
- HS hiểu thế nào là đờng trung trực của một đoạn thẳng.
* Biết vẽ một đờng thẳng đi qua một điểm cho trớc và vuông góc với
đờng thẳng cho trớc.
- Biết vẽ đờng trung trực của một đoạn thẳng và sử dụng tốt ê ke, th-
ớc thẳng.
* Bớc đầu tập trung suy luận.
B. Chuẩn bị :
- GV:Thớc thẳng, ê ke, giấy rời, Thêm bìa vẽ hình 10
- HS: Thớc thẳng, ê ke, giấy rời.
C. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ:
1) Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh.
2)Nêu tính chất của 2 góc kề bù.
3) Vẽ góc xAy = 90
0
. Vẽ x'Ay'đối đỉnh với góc xAy.
III. Bài mới:

a) Hoạt động 1:
1) Thế nào là 2 đ ờng thẳng
vuông góc:
HS trải phẳng giấy đã gấp , dùng
thớc và bút vẽ theo nếp gấp , quan
sát các nếp gấp và các góc tạo
thành bởi các nếp gấp đó .
* Hai đờng thẳng xx, yy cắt
nhau.
xOy = 90
0
(= 1v)
=> xx yy
GV:Hoàng Nguyên
7
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
? 1
? Đọc hình vẽ trên bảng.
? Tính số đo của các góc xOy,
xOy và xOy
? Lấy thí dụ thực tế về 2 đờng
thẳng vuông góc.
?3 Em hiểu nh thế nào là vẽ
phác.
Hoạt động 2:
2) Vẽ hai đ ờng thẳng vuông góc:
? Cho 1 điểm 0 và 1 đờng thẳng a,
có mấy trờng hợp hình vẽ xảy ra.
? Đọc các thao tác ở hình 5
HS vẽ theo các thao tác đó

-> Gọi 1 học sinh lên vẽ, ở dới
cùng vẽ
? Nêu các thao tác ở hình 6
? Hãy vẽ lại trờng hợp 2 bằng
bút màu khác trên hình vẽ cũ.
? Nhận xét về 2 đờng thẳng a
vừa vẽ với đờng thẳng đã vẽ.
? Rút ra tính chất gì? => Thừa
nhận
Hoạt động 3:
3) Đ ờng trung trực của đoạn
thẳng:
? Đọc hình vẽ trên bảng.
=> GV giới thiệu đờng thẳng d là
trung trực.
? Khi d là trung trực của đoạn
thẳng AB thì ta suy ra đợc điều gì?
? Bài 11 trang 86:
y'
x 0 x

y
* Định nghĩa: (SGK)
* Cho 1 điểm 0 và 1 đờng thẳng
a. vẽ đờng thẳng a qua 0 và vuông
góc với a.
- Trờng hợp điểm 0 cho trớc nằm
trên đờng thẳng a.
- Trờng hợp điểm 0 cho trớc nằm
ngoài đờng thẳng a.

* Tính chất thừa nhận: (SGK)
d
A B

- d vuông góc với AB tại 0 là trung
điểm của đoạn thẳng AB.
d là trung trực của đoạn thẳng
AB.
GV:Hoàng Nguyên
8
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
IV. Củng cố:
1.Học sinh lên bảng làm Bài tập 12.
=> Nhớ ý nghĩa của hai câu trong bài.
2. Bài 13? Nêu cách gấp.
? GV treo tranh vẽ hình 10 và yêu cầu HS trình bày thao tác vẽ.
V. Dặn dò:
- Nắm chắc định nghĩa 2 đờng thẳng vuông góc.
- Rèn luyện kỹ năng vẽ 2 đờng thẳng vuông góc
- Bài tập trang 87
- Chuẩn bị tiết " luỵên tập."
******************
GV:Hoàng Nguyên
9
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
Ngày soạn:
Tiết 4:
Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Rèn luyện kỹ năng vẽ và nhận biết hai đờng thẳng vuông góc, đờng

trung trực của 1 đoạn thẳng. Khắc sâu tính chất đờng trung trực của đoạn
thẳng.
- Tiếp tục rèn kỹ năng suy luận và diễn đạt hình vẽ bằng lời.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
C. Chuẩn bị :
1. GV: Treo bảng phụ vẽ hình 11.
2. Học sinh:Dụng cụ nh các tiết trớc.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ:
1) Cho đoạn thẳng AB dài 24mm, hãy vẽ đờng trung trực của đoạn
thẳng ấy, nói rõ cách vẽ.
2) Cho đờng thẳng d và điểm A không thuộc đờng thẳng d, vẽ đờng
thẳng dd chỉ bằng ê ke.
III. Bài mới:
Hoạt động 1:
Bài tập 15 trang 86:
? Lấy giấy trong, tiến hành các
thao tác.
? Nêu những kết luận rút ra từ
các thao tác.
Hoạt động 2:
Bài tập 18 trang 86:
? 1. HS nêu từng yêu cầu.
- Ta có 2 đờng thẳng xy và zt
vuông góc với nhau tại 0.
- Có 4 góc vuông là xOz, zOy,
yOt và xOt.

o

a a' a

a'
GV:Hoàng Nguyên
10
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
lên vẽ theo từng thao tác, ở dới
cả lớp cùng thực hiện.
? Có nhận xét gì về hình vẽ hoàn
chỉnh của bạn.
Hoạt động 3:
Bài tập 19 trang 87:
+ GVgọi 2 HS lên nêu trình tự
hình vẽ của mình.

B
d1 A

O C
d2


- Dùng thớc đo góc vẽ góc
xoy= 45
0
- Lấy điểm A bắt kỳ nằm trong góc
xoy .
- Dùng eke vẽ đờng thẳng d
1
đi qua

A vuông góc với ox
- Dùng eke vẽ đờng thẳng d
2
đi qua
A vuông góc với oy
d2 y
d1
o 45
0

A
x

B

* Trình tự 1:
- Vẽ đờng thẳng d
1
tuỳ ý.
- Vẽ đờng thẳng d
2
cắt d
1
tại O
và tạo với d
1
góc 60
0
.
- Vẽ điểm A tuỳ ý nằm trong góc

d
1
Od
2
- Vẽ AB

d
1
tại B.(B

d1)
- Vẽ BC

d
2
tại C.(c

d2)
* Trình tự 2:
- Vẽ 2 đờng thẳng d
1
và d
2
cắt
nhau tại O và tạo thành góc 60
0
.
- Lấy điểm B tuỳ ý trên tia O d
1
.

- Vẽ đoạn thẳng BC

Od
2
tại C
điểm C

Od2
- Vẽ đoạn thẳng BA

tia Od
1

nằm trong góc d
1
Od
2
.
GV:Hoàng Nguyên
11
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
d) Hoạt động 4:
Bài tập 20 trang 87:
?Hãy cho biết vị trí của 3 điểm
A,B,C ?
? Gọi 2 học sinh lên vẽ 2 hình và
nêu cách vẽ .
? Trong 2 hình vẽ trên em có
nhận xét gì về vị trí của đờng thẳng
d1và d2 trong trờng hợp 3 điểm

A,B,C thẳng hàng và không thẳng
hàng .
- 3 điểm A, B, C không thẳng
hàng.
d
1
d
2
A o1 C

B
- 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
- 3 điểm A, B, C không thẳng
hàng


C
A


B
d1 d2
IV. Củng cố:
1. Định nghĩa 2 đờng thẳng vuông góc với nhau ?
2.Phát biểu tính chất đờng thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với đờng
thẳng cho trớc ?
3. Có nhận xét gì về các cạnh của 2 góc BOC và ABC ở hình 11.
V. Dặn dò:
- Bao giờ cũng phải vẽ hình với các tình huống có thể xảy ra.
- Làm bài tập 17.

- Xem trớc hình 12.
- Làm ? 2 a, b trang 88.
- Chuẩn bị bài "Các góc tạo bởi 1đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng
GV:Hoàng Nguyên
12
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
Ngày soạn:
Tiết 5:
Các góc tạo bởi một đờng
thẳng
cắt hai đờng thẳng
A. Mục tiêu :
* HS hiểu đợc tính chất: Cho hai đờng thẳng và một cát tuyến. Nếu
có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
- Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau.
- Hai góc đồng vị bằng nhau.
- Hai góc trong cùng phía bù nhau.
* Học sinh nhận biết các cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp
góc trong cùng phía.
* Học sinh tập suy luận.
B. Ph ơng pháp: Nêu vấn đề + Đàm thoại
C. Chuẩn bị :
- GV:
+ Thớc thẳng , thớc đo góc , bảng phụ.
+ Bảng phụ vẽ hình ở đầu trang 88.
- HS:Làm câu ? 2a, b trang 88.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ:
Gọi 2 học sinh cùng lúc lên làm ? 2a, b đã ra ở nhà.

III. Bài mới:
Hoạt động 1
* Đờng thẳng c cắt đờng thẳng a
GV:Hoàng Nguyên
13
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
1) Góc so le trong. Góc đồng vị:
- Đờng thẳng c: cát tuyến
- Dải trong, dải ngoài.
? Cho biết vị trí của A
1
và B
1
.
- Nằm ở dải trong
- Nằm về 2 phía của cát tuyến.
+ GV: A
1
và B
1
là cặp góc so le
trong.
? Có cặp góc nào có vị trí nh cặp
A
1
và B
1
không?
? Tơng tự nh trên cặp góc A
4


B
2
gọi là gì?
? Có mấy cặp góc so le trong.
? Vị trí của cặp góc A
2
và B
2
- một góc nằm ở dải trong, một
góc nằm ở dải ngoài.
- 2 góc nằm cùng phía đối với
cát tuyến.
+ GV: A
2
và B
2
là một góc đồng
vị.
? 1: HS lên bảng làm BT
? Trở lại ? 2a, b
? Các góc có đỉnh ở A và B nào
cũng có số đo?
? Trong các cặp góc bằng nhau
đó thì cặp nào so le trong? Cặp nào
đồng vị?
? Dự đoán A
1
với B
1

? Vì sao?
Hoạt động 2:
2) Tính chất:
? Từ bài toán cụ thể ta có thể
điền đúng sai vào bảng sau nh thế
nào?
? Sửa nh thế nào để có tính chất
đúng.
tại A.
Đờng thẳng c cắt đờng thẳng b
tại B.
3 2 A
4 1

1 2
B 4 3
* Cặp góc so le trong A
1

B
1
;A
4
và B
2
A 3 1 a
4 2
3 2 b
4 1 B
* Cặp góc đồng vị:

A
2
và B
2
; A
3
và B
1
A
4
và B
4
; A
1
và B
3
a) A
1
= 180
0
-A
4
= 180
0
- 45
0
= 135
0

(kề bù)

B
3
= 180
0
-B
2
= 180
0
- 45
0
= 135
0

(kề bù)
b) A
2
= B
4
= 45
0
; A
3
= B
3
= 135
0
A
4
= B
4

= 45
0
; A
1
= B
1
= 135
0
c) A
2
= B
2
= 45
0
; A
3
= B
3
= 135
0
GV:Hoàng Nguyên
14
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
? Cho biết vị trí của 2 góc A
1

B
2
? Cho biết vị trí của 2 góc A
2


B
3

? Có những cặp góc nào ở vị trí
trong cùng phía nữa.
A
4
= B
4
= 45
0
; A
1
= B
1
= 135
0
* Tính chất: Nếu đờng thẳng c
cắt 2 đờng thẳng a, b và trong các
góc tạo thành có một cặp góc so le
trong bằng nhau thì:
a) 2 góc so le trong còn lại bù nhau.
b) 2 góc đồng vị bằng nhau
IV. Củng cố:
? So sánh A
2
và B
4
? Tính A

4
+ B
3
? Ta bổ sung ý nào vào tính chất trên?
? Hãy đặt tên cho các đờng thẳng trên hình vẽ và đặt tên cho giao điểm
các đờng thẳng đó.
? Gọi tên các cặp góc so le trong? Đồng vị, trong cùng phía? Ngoài
cùng phía.
V. Dặn dò:
- Nắm vững tính chất của các góc tạo bởi 1 đờng thẳng cắt 2 đờng
thẳng.
- Bài tập 21, 23 (89)
- Xem lại khái niệm 2 đờng thẳng song song đã học ở lớp 6.
? 1 trang 90.
- Chuẩn bị bài "Hai đờng thẳng //"
********************************
GV:Hoàng Nguyên
15
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
Ngày soạn:
Tiết 6:
Hai đờng thẳng song song
A. Mục tiêu:
- HS đợc ôn lại thế nào là hai đờng thẳng song song đã học ở lớp 6.
Từ đó công nhận dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song:Nếu một đ-
ờng thẳng cắt 2 đờng thẳng a và b sao cho có một cặp góc so le trong bằng
nhau thì a//b
- HS biết vẽ 1 đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đờng
thẳng cho trớc và song song với đờng thẳng ấy.
- Sử dụng thành thạo ê ke, thớc thẳng.

B. Ph ơng pháp: Nêu vấn đề - đàm thoại
C. Chuẩn bị:
- GV:
+ Thớc thẳng, ê ke, thớc đo góc.
+ Hình vẽ sẵn hai đờng thẳng a// b.
- HS: Thớc thẳng, ê ke, thớc đo góc.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định lớp
II. Bài cũ:
1) Nêu tính chất các góc tạo bởi 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng-
2) Vị trí có thể xảy ra đối với 2 đờng thẳng a & b phân biệt.
III. Bài mới:
Hoạt động 1:
Nhắc lại kiến thức lớp 6:
a
b
- Hai đờng thẳng song song là hai
đờng thẳng không có điểm chung.
- Hai đờng thẳng phân biệt thì
hoặc cắt nhau hoặc song song.
GV:Hoàng Nguyên
16
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
Hoạt động 2:
Dấu hiệu nhận biết hai đ ờng
thẳng song song:
+ GV treo tranh vẽ 2 đờng thẳng
a & b.
? Quan sát bằng mắt xem 2 đờng
thẳng a và b có song song với

nhau hay không?
? Kiểm tra xem a có song song
với b không?
+ GV hớng dẫn từng thao tác cho
HS => Kết luận.
? 1. Vì sao?
? Đọc tính chất thừa nhận.
c) Hoạt động 3:
Vẽ hai đ ờng thẳng song song:
? 2.
? Loại ê ke thờng dùng.
? Đọc để diễn tả các thao tác ở
hình 18
? Vận dụng từng thao tác
=> Giáo viên minh hoạ.
* Kiểm tra 2 đờng thẳng a và b có
song song với nhau không?
- Vẽ đờng thẳng C bất kỳ cắt a, b.
- Đo 1 cặp góc so le trong - xem 2
góc có bằng nhau không?
- Nếu bằng thì a// b.
* Tính chất thừa nhận: (SGK)

a c
45
0
b 45
0
* Cho đờng thẳng a và điểm A
nằm ngoài đờng thẳng a. Hãy vẽ đ-

ờng thẳng b đi qua A và song song
với a.
- Dụng cụ: ê ke + thớc thẳng hoặc
chỉ dùng ê ke.
- Cách sử dụng:
+ Dùng góc nhọn của ê ke (30
0
,
60
0
, 45
0
)
+ Vẽ cặp góc so le trong bằng
nhau hoặc vẽ 2 góc đồng vị bằng
nhau.
IV. Củng cố:
1) Hãy dùng bút mực khác để vẽ đờng thẳng đi qua A và song song
với a ở 1 trờng hợp.
? Nhận xét gì về đờng thẳng thứ 2 với đờng thẳng thứ nhất.
? Ta có kết luận gì?
GV:Hoàng Nguyên
17
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
* Kết luận: Qua điểm M nằm ngoài đờng thẳng a bao giờ cũng
vẽ đợc đờng thẳng b sao cho b// a.
2) Phát biểu tính chất thừa nhận dới dạng tổng quát hơn đợc không?
3) Bài 24?
4) Bài 25: Bài toán này khác ?2 ở điểm nào?
? Có thể đa về dạng ? 2 đợc không?

- Vẽ 1 đờng thẳng a bất kỳ qua A.
- Vẽ đờng thẳng b qua B và b//a nh ?2.
?26. Cha vẽ nhng có khẳng định đợc không?
V. Dặn dò:
- Nắm chắc khái niệm 2 đờng thẳng song song.
- Nắm và hiểu rõ tính chất thừa nhận.
- Bài tập 27, 28, 29
+ Tập vẽ để sử dụng thật thành thạo ê ke.
- Giờ sau luyện tập.
********************************
GV:Hoàng Nguyên
18
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
Ngày soạn:
Tiết 7
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- HS thuộc và nắm chắc các dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng //
- HS biết vẽ thành thạo đờng thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài một đờng
thẳng cho trớc và //với đờng thẳng đó.
- Sử dụng thành thạo ê ke và thớc thẳng hoặc ê ke để vẽ đờng thẳng //
B. Ph ơng pháp : Thực hành vẽ - Đàm thoại
C. Chuẩn bị
1. GV: Thớc thẳng, ê ke.
2. HS: Thớc thẳng, ê ke.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định:
II. Bài cũ:
1) Nêu dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song. Trình bày phơng
pháp vẽ 1 đờng thẳng b đi qua 1 điểm A cho trớc // với đờng thẳng a đã

cho.
2) Bài tập 26.
III. Bài mới:
Hoạt động 1:
Bài 29 (91 SGK):
? Nêu cách xác định góc 120
0
c
? Ta có thể vẽ góc 120
0
bằng sử
dụng êke không? Sử dụng nh thế
nào?
(Sử dụng góc kề bù với góc 60
0
)
? Nên sử dụng ê ke để vẽ hình Bài
29.

x' A x
120
0
120
0
y B y'
* Hình vẽ:
- Vẽ tia By
GV:Hoàng Nguyên
19
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi

? Có nhận xét gì về vị trí của Ax
và By.
Hoạt động 2:
Bài 27 (91 SGK):
? Bài toán cho điều gì? Yêu cầu
ta điều gì?
? Muốn vẽ AD// BC ta làm thế
nào?
? Muốn có AD=BC ta làm thế
nào?
? 1 học sinh lên bảng vẽ.
? Ta có thể vẽ đợc mấy giai đoạn
AD nh thế?
? Vẽ bằng cách nào? lên bảng.
Hoạt động 3:
? Bài toán cho ta biết điều gì?
Yêu cầu ta điều gì?
? Bài toán này khác bài đã vẽ ở
điểm nào?
- Vẽ ABy = 60
0
- Vẽ tia Ax sao cho xAB = 60
0

và ở vị trí so le trong với ABy.
- Vẽ 2 tia đối Ax của Ax và By
của By.
* Nhận xét:
Ax//By vì đờng thẳng AB cắt Ax
và By tạo thành cặp góc so le trong

bằng nhau.
D A D'
B C
- Vẽ đờng thẳng qua A và song
song với BC.
- Trên đờng thẳng đó lấy điểm D
sao cho AD = BC.
- Ta có thể vẽ đợc 2 đoạn thẳng
AD và AD cùng song song với BC
và bằng BC.
3) Bài 28 (91 SGK):
x B C x'
60
0
60
0
y A y'
GV:Hoàng Nguyên
20
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
d) Hoạt động 4:
? Bài toán đã cho gì
? Yêu cầu ta làm gì
? Thực chất của bài toán.
? So sánh
=> Giáo viên giới thiệu khái niệm
góc có cạnh tơng ứng song song.
- Vẽ đờng thẳng xx tuỳ ý.
- Lấy B


xx
- Vẽ đờng thẳng yy qua B và
song song với xx.
4) Bài 29 (92 SGK)
* Vẽ xOy
- Lấy O tuỳ ý
- Vẽ Ox // Ox
- Vẽ Oy // Oy
* So sánh:
xOy = xOy
* Cặp góc xOy và xOy đợc gọi
là góc có cạnh tơng ứng song song.
IV. Củng cố:
? Nhắc lại khái niệm 2 góc đối đỉnh
? Nhắc lại khái niệm 2 góc cạnh tơng ứng vuông góc.
? ở bài 29 thì hai điểm O còn có thể ở vị trí nào nữa?
=> Giáo viên nhắc: phải vẽ các tình huống có thể xảy ra.
V. Dặn dò:
- Phân biệt đợc các loại góc đặc biệt.
- Tìm cách suy luận để chỉ ra cặp vuông góc các cạnh tơng ứng song
song cùng nhọn thì bằng nhau (Hớng dẫn: Sử dụng cặp góc tạo bởi 2 đờng
thẳng song song bị cắt bởi cát tuyến).
- Bài tập 24, 25, 26 (SBT)
-Chuẩn bị bài "Tiên đề ơcơlítvề đờng thẳng // "
*********************************
GV:Hoàng Nguyên
21
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
Ngày soạn:


Tiết 8: Tiên đề ơclít
Về đờng thẳng song
song
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc nội dung tiên đề Ơclít là công nhậntính duy nhất
của đờng thẳng b đi qua M (M

a) sao cho b//a.
- Học sinh hiểu rằng nhờ có tiên đề Ơclít mới suy ra đợc tính chất của
hai đờng thẳng song song.
- Rèn luyện kỹ năng cho biết hai đờng thẳng song song và một cát
tuyến. Cho biết số đo của một góc, biết cách tính số đo các số góc còn lại.
B. Ph ơng pháp: Thực nghiệm - Đàm thoại
C. Chuẩn bị
1. GV:Bảng phụ ghi đề kiểm tra miệng, thớc thẳng, thớc đo góc, phấn
màu.
2. HS:Thớc thẳng, thớc đo góc, bút màu đỏ.
D. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ:
HS1: Cho điểm M không thuộc đờng thẳng a, vẽ đờng thẳng b đi qua
M và b//a.
HS2: Hãy thực hiện lại bằng phấn màu khác, nhận xét gì về đờng
thẳng b vừa vẽ.
III. Bài mới:
a) Hoạt động 1:
? Bằng thực tế đã vẽ ai trả lời câu
hỏi cô nêu ra.
1) Tiên đề Ơclít:
b M

GV:Hoàng Nguyên
22
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
=> Giáo viên: bằng kinh nghiệm
thực tế ta nhận thấy: Qua điểm M
nằm ngoài đờng thẳng a có một đ-
ờng thẳng // a mà thôi.
=> Điều thừa nhận này mang tên:
Tiên đề Ơclít.
? Đọc lại tiên đề Ơclít.
? Vì sao tiên đề mang tên Ơclít.
Hãy đọc to mục có thể em cha biết.
b) Hoạt động 2:
? Làm ?trang 93.
- Cả lớp làm ở dới lớp vào giấy
nháp.
? Lần lợt gọi học sinh lên bảng.
- Làm câu a
- Làm câu b, c
- Làm câu d
? Qua bài toán trên em có nhận
xét gì?
? Với 2 đờng thẳng song song a
và b ta có tính chất gì.
? Kiểm tra xem hai góc trong
cùng phía có quan hệ thế nào với
nhau -> Giáo viên kết luận.
? Đọc tính chất
? Tính chất này cho điều gì?
? Bài tập 30 (SBT)

? Đọc đề
a
- Qua một điểm ở ngoài một đờng
thẳng chỉ có 1 đờng thẳng song song
với đờng thẳng đó.
2) Tính chất của 2 đờng thẳng
song song:
a) Ví dụ: A 2
a 1
1
B
* Vẽ a//b
C cắt a tại A
C cắt b tại B
* Đo Â
1
= 50
0
B
1
= 50
0
Â
2
= 5
0
* Nhận xét:
Â
1
= B

1
Â
2
= B
2
b) Tính chất: (SGK)
* Bài 30 (SBT trang 79)
c
a A

GV:Hoàng Nguyên
23
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
? Yêu cầu của bài.
? Nếu A
4


B
1
, qua A vẽ tia AP
sao cho pAB = B
1
.
? Thế thì Ap // b, vì sao?
? Qua A có mấy đờng thẳng cùng
song song với b.
? Điều đó chứng tỏ đờng thẳng a
và AP ở vị trí nào?
? Kết luận

P 4
1
b B
- Qua A vẽ AP sao cho: BAP = B
1
Ta có: AP // b (dấu hiệu ...)
mà a // b
điều này trái tiên đề Ơclít, do đó
AP trùng a.
IV. Củng cố:
Bài 34 (44 SGK)
? Viết tóm tắt bài toán dới dạng ký hiệu hình học.
? Nêu lý do có kết quả đó.
V. Dặn dò:
- Thuộc tiên đề Ơclít
- Thuộc tính chất 2
- Xem lại cách chứng minh bài 30.
Bài 31, 35 SGK ; 27, 28, 29 SBT
Hớng dẫn bài 31: Dựa vào tính chất góc tạo bởi đờng thẳng cắt 2 đ-
ờng thẳng.
GV:Hoàng Nguyên
24
Giáo án hình học 7 Trờng THCS Nguyễn Trãi
Ngày soạn:
Tiết 9 : luyện tập - kiểm tra viết 15'
A. Mục tiêu:
- Cho 2 đờng thẳng song song và 1 cát tuyến, cho biết số đo của một
góc, học sinh biết tính các góc còn lại.
- Học sinh vận dụng đợc tiên đề Ơclít và tính chất của hai đờng song
song để giải bài tập.

- Bớc đầu biết suy luận và biết cách trình bày bài toán.
B. Phơng pháp:Thực hành vẽ - Đàm thoại
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: Thớc thẳng, ê ke.
2. Học sinh: Thớc thẳng, ê ke.
D. Tiến trình lên lớp:
I. Tổ chức:
II. Bài cũ:
1) Phát biểu tiên đề Ơclít - điền vào bảng phụ (Giáo viên treo bảng
phụ)
* Điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau:
a) Qua điểm A ở ngoài đởng thẳng a có không quá một đờng thẳng
song song với ..... đờng thẳng a.
b) Nếu qua điểm A ở ngoài đờng thẳng a, có 2 đờng thẳng song song
với a thì... 2 đờng thẳng đó trùng nhau.
c) Cho điểm A ở ngoài đờng thẳng a. Đờng thẳng đi qua A và song
song với a là ... duy nhất.
* Giáo viên: Các câu trên chínhlà các cách phát biểu khác nhau của
tiên đề Ơclít.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Tuỳ bài cũ mà vào cho hợp lý.
2. Triển khai bài:
a) Hoạt động 1:
? Đọc đề ? Vẽ đợc mấy đờng
thẳng a? Vì sao? Vẽ đợc mấy đờng
1) Bài 35 (94):
Vẽ đờng thẳng a qua A sao cho
a//BC và vẽ đợc một đờng thẳng b
GV:Hoàng Nguyên
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×