Tải bản đầy đủ (.ppt) (78 trang)

Bài giảng kế toán tài chính doanh nghiệp KTTCDN c2 new

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.3 KB, 78 trang )

CHÖÔNG 2

KEÁ TOAÙN CAÙC KHOAÛN
PHAÛI THU

01/09/17

1


MỤC TIÊU CHƯƠNG 2
• Sau khi nghiên cứu Chương 2, sinh viên có
những kiến thức và kỹ năng hạch toán về
các khoản phải thu khách hàng, phải thu
nội bộ, phải thu khác và phương pháp lập
các khoản dự phòng về nợ phải thu khó
đòi.

01/09/17

2


2.1 Khái niệm và nguyên tắc
2.2 Kế toán các khoản phải thu khách hàng

2.3 Kế toán các khoản thu nội bộ
2.4 Kế toán các khoản phải thu khác
2.5 Kế toán dự phòng phải thu khó đòi
01/09/17


3


2.1.1. Khái niệm
 Phải thu khách hàng
 Phải thu nội bộ
 Phải thu khác
 Dự phòng phải thu khó đòi
01/09/17

4


2.1.2. Các ngun tắc hạch tốn về các khoản
phải thu
2.1.2.1. Đối với TK 131 - Phải thu
khách hàng
- Hạch toán chi tiết cho từng đối
tượng.
- Không hạch toán vào tài khoản này
các nghiệp vụ bán thu tiền ngay.
- Khi hạch toán chi tiết kế toán phải
phân loại nợ để có căn cứ lập dự
01/09/17
5
phòng.


2.1.2.2. Đối với TK 136 - Phải thu
nội bộ

- Phạm vi:
+ Phải thu giữa đơn vò cấp trên và đơn
vò cấp dưới
+ Các đơn vò cấp dưới với nhau.
+ Số vốn đầu tư công ty mẹ đầu tư vào
công ty con.
+ Các khoản thanh toán giữa công ty
mẹ và công ty con.
- Phải hạch toán chi tiết từng khoản
phải
thu nội bộ.
01/09/17
6


2.1.2.3. Đối với TK 138 - Phải thu
khác
Phạm vi phản ánh:
+ Giá trò tài sản thiếu đã được phát
hiện nhưng chưa xác đònh được nguyên
nhân;
+ Các khoản phải thu về bồi thường;
+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận phải thu
từ các hoạt động đầu tư tài chính;
+ Các khoản phải thu phát sinh khi cổ
phần hóa công ty nhà nước;
01/09/17

7



2.2.1. Chứng từ kế toán

Hóa đơn GTGT, hóa đơn thông thường, phiếu thu,
phiếu chi, GBC ngân hàng, biên bản bù trừ công nợ…

2.2.2. Sổ kế toán và quy trình ghi sổ
 Đối với hình thức nhật ký chung gồm các sổ: nhật ký
chung, sổ nhật ký đặc biệt, sổ cái, sổ kế toán chi tiết.
 Đối với hình thức chứng từ ghi sổ gồm các sổ: CTGS,
sổ đăng ký CTGS, sổ cái, sổ kế toán chi tiết.
 Đối với hình thức nhật ký sổ cái gồm các sổ: Nhật ký
– Sổ cái, sổ kế toán chi tiết.
 Đối với hình thức nhật ký chứng từ gồm các sổ: nhật
ký chứng từ (số 8), bảng kê (số 11), sổ cái, sổ kế toán
chi tiết.
01/09/17

8


2.2.3. Tài khoản sử dụng
TK131-Phải thu khách hàng
SDĐK: Số nợ còn phải thu - Số tiền khách hàng đã trả nợ
của khách hàng tồn đầu kỳ - Số tiền đã ứng trước, của khách hàng
- Khoản giảm giá hàng bán cho KH
- Số tiền phải thu của khách - Doanh thu của số hàng đã bán bị NM
hàng
trả lại
- Số tiền thừa trả lại cho - Số tiền CKTT và CKTM cho người

khách hàng
mua

Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

SDCK: Số tiền còn phải thu
của khách hàng vào cuối kỳ
01/09/17

9


2.2.4 Phương pháp hạch toán
TK131 – PTKH

511

521 (1,2,3)

(1a),(1b),(2a),(3b),(3c),(3d),(4b)

3331(4b) Phí UTNK

(6a), 7, 8
3331

3387


337

(1c)

(3a)

156,151 (4a) Khi trả hàng cho đơn
vị nhận UTNK, căn cứ
vào HĐ xuất trả hàng
01/09/17

152,153,156,611
(12)
133

10


2.2.4 Phương pháp hạch toán
TK131 – PTKH

111,112

2293
(14)

(4c)

642
413

(5)
(15)

413
3331,3332

(13c)

(4c) Các khoản chi hộ cho đơn vị
UTNK lq đến hoạt động nhận UTNK
(Phí NH, phí giám định hải quan,
thuê kho, bãi, VC…

635
(9)
(10),(13a),(13b)

111,112

(11)
515
01/09/17

11


2.2.4 Phương pháp hạch tốn
2.2.4.1. Các nghiệp vụ làm tăng các
khoản “Phải thu khách hàng”
(1a), (1b) Bán hàng chưa thu tiền

N131
C511
C3331
(1c) Trường hợp bán hàng theo phương
thức trả chậm, trả góp
N131
C511 (Theo giá bán trả ngay chưa có
thuế)
C3331
C3387 (Phần chênh lệch giữa giá bán
trả chậm, trả góp và giá bán trả
01/09/17
ngay chưa có thuế GTGT)

12


2.2.4 Phương pháp hạch tốn
Ví dụ: Xuất kho 1 lô SP có giá thực tế
xuất 100tr bán trả góp cho Cty M.
Tổng giá bán trả góp của lô SP
này là 198tr. Cty M đã trả trước
bằng TM 28tr, số còn lại được thanh
toán trong 10 tháng tiếp theo.
Cho biết số SP này có tổng giá
bán trả ngay là 165tr (bao gồm 10%
thuế GTGT)

01/09/17


13


2.2.4 Phương pháp hạch tốn
(2a) Khi bán SP, HH dòch vụ chòu thuế
TTĐB, thuế XK thì DTBH là tổng giá
thanh toán bao gồm cả thuế TTĐB,
thuế XK:
N111,112,131
C511
(2b) Phản ánh thuế TTĐB, thuế XK
phải nộp
N511
C3332-Thuế TTĐB phải nộp
C3333-Thuế XK phải nộp
01/09/17

14


2.2.4 Phương pháp hạch tốn
(2c) DN nộp thuế TTĐB, thuế XK
N3332
N3333
C111,112
(3) Phương pháp kế toán các khoản phải thu
của nhà thầu
(3a)TH HĐXD quy đònh nhà thầu được thanh
toán theo tiến độ kế hoạch, kế toán căn
cứ vào ctừ phản ánh dthu tương ứng với

phần công việc đã hoàn thành do nhà thầu
tự XĐ:
N337-Thanh toán theo tiến độ kế hoạch HĐXD
C511
01/09/17

15


2.2.4 Phương pháp hạch tốn
Căn cứ vào HĐ được lập theo tiến độ kế
hoạch để phản ánh số tiền khách hàng
phải trả theo tiến độ kế hoạch đã ghi
trong HĐ:
N131
C337
C3331
(3b) TH HĐXD quy đònh nhà thầu được thanh
toán theo gía trò khối lượng thực hiện, kế
toán phải lập hóa đơn trên cơ sở phần
công việc đã hoàn thành được khách
hàng xác nhận, căn cứ vào hóa đơn,
01/09/17
16
kế
toán ghi:


2.2.4 Phương pháp hạch tốn
Nợ TK131

Có TK511
Có TK3331
(3c) Khoản tiền thưởng thu được từ khách
hàng trả phụ thêm cho nhà thầu khi
thực hiện hợp đồng đạt hoặc vượt chỉ
tiêu ghi trong hợp đồng
Nợ TK131
Có TK511
Có TK3331
01/09/17

17


2.2.4 Phương pháp hạch tốn
(3d) Khoản bồi thườngt thu được từ khách
hàng hay các bên khác để bù đắp cho các
chi phí không bao gồm trong giá trò hợp đồng
Nợ TK131
Có TK511
Có TK3331
(4) Kế toán các khoản phải thu của khách
hàng tại đơn vò nhận ủy thác nhập khẩu
(4a) Khi trả hàng cho đơn vò ủy thác nhập
khẩu, căn cứ vào hóa đơn xuất trả hàng
và các chứng từ có liên quan:
Nợ TK131
Có TK156

TK151

01/09/17
18


2.2.4 Phương pháp hạch tốn
(4b) Phí UTNK và thuế GTGT tính trên phí
UTNK, kế toán phản ánh doanh thu phí
UTNK phải thu:
Nợ TK131
Có TK511
Có TK3331
(4c) Đối vơi các khoản chi hộ cho đơn vò
UTNK liên quan đến hoạt động nhận UTNK
(phí ngân hàng, phí giám đònh hải quan,
chi thuê kho, thuê bãi, bốc xếp, VC
hàng…)
Nợ TK131
01/09/17
19
Có TK111,112


2.2.4 Phương pháp hạch tốn
(5) Kế toán chênh lệch tỷ giá vào cuối
niên độ kế toán nếu tỷ giá giao dòch
bình quân trên thò trường ngoại tệ liên
ngân hàng do NHNNVN công bố tại thời
điểm lập BCTC > TG đang phản ánh trên
sổ kế toán TK131 có gốc ngoại tệ thì
số chênh lệch tỷ giá hối đoái ghi:

Nợ TK131
Có TK413

01/09/17

20


2.2.4 Phương pháp hạch tốn
2.2.4.2. Các nghiệp vụ làm giảm các
khoản “Phải thu khách hàng”
(6) Trường hợp hàng bán bò khách hàng
trả lại
(6a) Phản ánh hàng bán bò khách hàng
trả lại
Nợ TK531
Nợ TK3331
Có TK131
(6b) Đồng thời nhập kho lại số hàng bò
trả lại và ghi giảm giá vốn hàng bán
Nợ TK155,156

01/09/17TK632
21


2.2.4 Phương pháp hạch tốn
(7) Kế toán giảm giá hàng bán
Nợ TK532
Nợ TK3331

Có TK131,111,112
(8) Phản ánh khoản CKTM cho khách hàng
Nợ TK521
Nợ TK3331
Có TK131,111,112
(9) Phản ánh tiền CKTT cho khách hàng
Nợ TK635
Có TK131,111,112
01/09/17

22


2.2.4 Phương pháp hạch tốn
(10) Khách hàng ứng trước tiền theo hợp
đồng bán hàng
Nợ TK111,112
Có TK131
(11) Nhận được tiền do KH trả nợ (kế cả
tiền lãi-nếu có)
Nợ TK111,112
Có TK131
Có TK515

01/09/17

23


2.2.4 Phương pháp hạch tốn

(12) Kế toán trường hợp khách hàng thanh
toán bằng hàng (phương thức hàng đổi
hàng)
Nợ TK152,153,156
Nợ TK133
Có TK131
(13) Kế toán ở các đơn vò nhận ủy thác
nhập khẩu
(13a) Khi nhận của đơn vò UTNK 1 khoản
tiền mua hàng trả trước để mở L/C
Nợ TK111,112
01/09/17
24
Có TK131


2.2.4 Phương pháp hạch tốn
(13b) Khi đơn vò UTNK chuyển trả số tiền
hàng nhập khẩu, thuế NK, thuế TTĐB
(nếu đ.vò UT nhờ nộp hộ vào NSNN các
khoản thuế này), và các khoản chi hộ,
phí UTNK
Nợ TK111,112
Có TK131
(13c) Trường hợp đơn vò nhận UTNK làm
thủ tục nộp các loại thuế lq đến hàng
nhập khẩu, đ.vò UTNK tự nộp các khoản
thuế này vào NSNN
Nợ TK3331,3332,3333
01/09/17

25
Có TK131


×