Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Quản trị DN Tài chính kinh doanh Bai 4 hoi qui da bien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.18 KB, 42 trang )

Chương IV
Mô hình hồi qui bội
QTKD / ĐHCN tp HCM


Mô hình hồi qui bội (HQ đa biến)

1. Mô hình hồi qui 3 biến
2. Mô hình hồi qui k biến
3. Một số dạng hàm


I.1. Hàm hồi qui tổng thể (PRF) 3 biến
Dạng xác định: E(Y/X2, X3) = β1 + β2 X2 + β3 X3
Dạng ngẫu nhiên: Yi = β1 + β2 X2i + β3 X3i+ ui
β1 – Hệ số tự do (hệ số chặn).
β1 = Y khi X2= X3 = 0. Cần kết hợp thực tế để
giải thích ý nghĩa cho phù hợp.
β2; β3 – Hệ số hồi qui riêng (hệ số góc riêng
phần) là ảnh hưởng riêng của từng biến (X2;
X3) lên Y khi các biến còn lại không đổi


I.2. Hàm hồi qui mẫu (SRF) 3 biến:

Yˆi = βˆ1 + βˆ2 . X 2 i + βˆ3 . X 3i
Yi = βˆ1 + βˆ2 . X 2 i + βˆ3 . X 3i + uˆi


Ví dụ: Hàm hồi qui mẫu như sau:


Yˆi = 3 2 8,1 3 8 3 + 4 , 6 5 X 2 i + 2 , 5 6 X 3 i
Ý nghĩa kinh tế các HSHQ
(1) /Y = β1= 328,1383 = Ymin (khi X2 = X3 = 0). Nghĩa là, khi không
quảng cáo và không chào hàng, doanh số bán hàng bình
quân là 328, 1383 triệu đồng tháng
(2). / β2 = 4,65 > 0
Nếu chi phí chào hàng tăng (giảm) 1 triệu
đồng / tháng, mà các yếu tố khác không đổi, doanh số bán
hàng sẽ tăng (giảm) 4,65 triệu đồng / tháng
(3) / β3 = 2,56 > 0
Nếu chi phí quảng cáo tăng (giảm) 1 triệu
đồng / tháng, mà các yếu tố khác không đổi, doanh số bán
hàng sẽ tăng (giảm) 2, 56 triệu đồng / tháng


I.3. Ước lượng các tham số
1. Phương pháp bình phương nhỏ nhất OLS
2. Công thức
βˆ = Y − βˆ X − βˆ X
1

βˆ 2 =

2

2

3

3


( ∑ y i x 2 i )( ∑ x 32i ) − ( ∑ y i x 3 i )( ∑ x 2 i x 3 i )
( ∑ x 22 i )( ∑ x 32i ) − ( ∑ x 2 i x 3 i ) 2

( ∑ y i x 3 i )( ∑ x ) − ( ∑ y i x 2 i )( ∑ x 2 i x 3 i )
ˆ
β3 =
( ∑ x 22 i )( ∑ x 32i ) − ( ∑ x 2 i x 3 i ) 2
2
2i

T ro n g ñ o ù :

y i = Y i − Y ; x ti = X ti − X t
( t = 2 ; 3)


Sử dụng máy tính
(1). Bước 1: Nhập X2, Y
gian như:
2
2
2
y
=
Y

n
(
Y

)
∑ i ∑ i
2
2
2
x
=
X

n
(
X
)
∑ 2i ∑ 2i
2
(2). Bước 2: Nhập X3, Y
trung gian như:

∑yx
i

3i

= ∑ Yi X 3i − nYX 3

Tính các đại lượng trung

∑yx
i


2i

= ∑ Yi X 2 i − nYX 2

⇒ YX 2 = β1 + β 2 X
Tính các đại lượng

∑x

2
3i

= ∑ X − n( X 3 )
2
3i

⇒ YX 3 = β1 + β 2 X

(3). Bước 3: Nhập X3, X2
⇒ ∑ x2 i x3i = ∑ X 2 i X 3i − nX 2 X 3
(4). Bước 4: Tính các tham số hồi quy
Phương trình hồi quy

2


Các giả thiết OLS
1. Giá trị trung bình Ui = 0 : E(Ui /X2i ;X3i ) = 0
2. Phương sai các Ui không đổi: Var(Ui) = σ2
3. Không có tự tương quan giữa các Ui

Cov (Ui; Uj ) = 0 ∀ i , j

4. Không có quan hệ tuyến tính rõ ràng giữa 2 biến
giải thích
5. Ui~ N(0,σ2)


I.4. Phương sai các HSHQ
 1 X 22 ∑ x32i + X 32 ∑ x 22i − 2 X 2 X 3 ∑ x 2 i x 3i  2
Var ( βˆ1 ) =  +
 .σ
2
2
2
 n

∑ x 2 i ∑ x 3i − ( ∑ x 2 i x 3i )
2
x
∑ 3i
2
Var ( βˆ2 ) =
σ
2
2
2
x
x
(
x

x
)

∑ 2 i ∑ 3i ∑ 2 i 3i
Var ( βˆ3 ) =

2
x
∑ 2i

2
2
x
x
∑ 2 i ∑ 3i − ( ∑ x 2 i x 3i )

2
σ
2

Trong do : σ 2 − phuong sai cua Ui nhung chua biet ,
thay bang σˆ 2 =

R SS
n−3


TSS =

∑y


2
i

= ( ∑ Yi ) − n (Y )
2

ESS = βˆ2 ∑ y i x 2 i + βˆ3 ∑ y i x 3i
RSS = TSS − ESS

2


I.5. Hệ số xác định hồi quy bội

e
ESS

R =
= 1−
TSS
∑y

2
i
2
i

2


;

R

2

e

= 1−
∑y

2
i
2
i

/ (n − k )
/ (n − 1)

( R : R coù hieäu chænh − Adjusted R squared )
2

2

n −1
R = 1 − (1 − R )
n−k
2

(k : soá heä soá hoài qui)


2

+ T í n h c h a át : * k > 1 : R
* R 2 l u o ân d ö ô n g

;

2

≤ R

2

≤ 1

R 2 c o ù t h e å a âm


SO SÁN H HÀM
⊕ Phải cùn g cở mẫu (n)
⊕ Nếu cùn g số biến độc lập thì dùn g R

2

Nếu khác số biến độc lập ⇒ phải sử dụn g R
⊕ Biến Y phải cùn g dạn g
⊕ Các biến độc lập có thể khác dạn g
VD: lnYi = β 1 + β 2 X 2 i + β 3i X 3i
khôn g so sán h được với :

Yi = α 1 + α 2 X 2 i + α 3i X 3i

2


Khi nào thêm biến độc lập X k vào mô hình ?
 * R 2 t ă n g

 * HSHQ (của X k ) ≠ 0 có ý nghóa thốn g kê
 (Kiểm đònh HSHQ của biến X )
k

⇒ Biến X k cần thiết đưa vào mô hình


1.6. Khoảng tin cậy các HSHQ

ˆ

ˆ

KTCβ j = βj ± tα/2;(n−3). se(β j )
Ý nghĩa khoảng tin cậy:
Ví dụ: KTC β2=(15;20) với X2: giá vé xe bus (ngàn đồng/vé)
X3: khu vực
Y : Lượng người đi xe bus (tr. người)
Nếu giá vé tăng 1 ngàn đồng/vé, trong


1.7. Kiểm định HSHQ

H0: βj = 0
ˆ
Bước 1: β − β

t0 =

Bước 2

j

ˆ

0

se ( β j )

j = 1; 2; 3

tra bang tα / 2;( n − 3)
Bước 3

* t 0 > tα /2;( n − 3) ⇒ bác bỏ H 0
⇒βj ≠ 0
⇒ X j thực sự cóảnh hưởng đến Yi
* t 0 ≤ tα /2;( n − 3) ⇒ chấp nhận H 0
⇒βj = 0
⇒ X j không cóảnh hưởng đến Yi

Ví dụ C.4


ˆ

* t0 =

β j − β0
ˆ

se(β j )

4,64951
=
= 9,911
0,469148
* t0,025;(9) = 2,262
* Vì t0 > t0,025;(9) ⇒ bác bỏ H 0
⇒ chi phi quảng cáo thực sự có
ảnh hưởng đến doanh số bán hàng


1.8. Kiểm định giả thiết đồng thời
Các bước

* H0 : β2 = β3 = 0 ≈ H0 : R2 = 0
H1 : β2 ≠ 0 hoặc β3 ≠ 0

Ví dụ C.4.1
0,9677(12 − 3)
* F0 =
= 134, 79
2(1 − 0,9677)


R2 (n − 3)
* F0 =
2(1 − R2 )
* Fα (2;n−3)

* Với α = 1% ⇒ F0,01;(2;9) = 8,02

* F0 > Fα (2; n−3) ⇒ bacbo H0

* F0 > F0,01 ⇒ bác bỏ H 0

⇒ các biến Xk (k = 2;3) khôngđồngthời

⇒ chi phí chào hàng ( X 2 ) & chi phí

bằng 0 ⇒ Xk thực sự cóảnhhưởnglên y

(với R 2 = 0,9677)

quảng cáo( X 3 ) đều cóảnh hưởng

* F0 ≤ Fα (2;n−3) ⇒ chấp nhận H0 ⇒ các biến lên doanh số bán
Xk (k = 2;3) cũngbằng 0 ⇒ Xk khôngcóảnh
hưởnglên y


II. 1. Hồi qui tuyến tính k biến
* Yi = β 1 + β 2 X 2 i + β 3 X 3i + ... + β k X ki + U i
* Coù n quan saùt :

Y1 = β 1 + β 2 X 21 + β 3 X 31 + ... + β k X k 1 + U 1
Y2 = β 2 + β 2 X 22 + β 3 X 32 + ... + β k X k 2 + U i 2
...............................................................
Yn = β n + β 2 X 2 n + β 3 X 3 n + ... + β k X kn + U in
Y1 
 
Y2 

Y=
... 
 
Yn 

 β1 
U 1 
 
 
β2 
U2 


β =  U= 
...
...
 
 
 β n 
U n 

1 X 21 X 31 ... X k 1 



1 X 22 X 32 ... X k 2 
X =

... ... ... ... ... 


1 X 2 n X 3 n ... X kn 

Y = β . X +U


2.2 c lng cỏc tham s hi qui
Ta cú:



= ( X T X ) 1 X T Y
n
X 2i


2
X
X

2i 2i
Vụựi X T X =
.....

....
X ki X ki X 2 i

X T : ma traọn X chuyeồn vi

X
X

3i

......

2i

X 3 i ....

....

....

X ki X 3i ....

( X T X ) 1 : ma traọn nghich ủaỷo cuỷa X T X

X
X

ki
2i


X ki

.....
2
X
ki










Ví dụ C.4.2: ước lượng hàm HQ 3 biến
Yi

20

18

19

18

17

17


16

15

13

12

X2i

8

7

8

8

6

6

5

5

4

3


X3i

2

3

4

4

5

5

6

7

8

8

2
Y
∑ i = 2781 ;

2
X
∑ 2i


Ta có

∑ Yi = 165 ;
∑X

2
3i

∑ X 2 i = 60 ;

= 308 ;

∑X

2i

∑ X 3i = 52 ;

X 3 i = 282 ;
−1

∑Y X
i

2i

= 1029 ;

∑Y X

i

3i

= 813

10 60 52 
 39980 − 3816 − 3256 
−1
1 

 X T X  =  60 388 282  =

3816
376
300



1528 



280 
 52 282 308 
 − 3256 300
 39980 − 3816 − 32 56  165   29908 / 1528 
1 
 
 


β =

3816
376
300
.
1029
=
1164
/
1528
 
 

1528 
 − 3256 300
280   813   − 900 / 1528 

14, 99215 
ˆ


Hay : β =  0, 76178  ⇒ Yi = 14, 99215 + 0, 76178 X 2 i - 0, 58901 X 3 i
 − 0, 58901




2.3 Hệ số xác định hồi qui bội

Hệ số xác định hồi qui bội có thể được tính bằng 1 trong
2 công thức:

ESS
1/ R =
TSS
Trong ñoù : TSS = Y T .Y − n(Y ) 2
2

ˆ

2/R =
2

ˆ

ˆT

ESS = β . X T .Y − n (Y ) 2
ˆ

β 2 ∑ yi x 2 i + β 3 ∑ yi x 3i + ... + β k ∑ yi x ki
2
y
∑ i


2.4. Ma trận tương quan
Xét mô hình HQ bội:


Yi = β 1 + β 2 X 2 i + β 3 X 3 i + ... + β k X ki + U i

Rtj là hệ số tương quan giữa biến thứ t và biến thứ j. Nếu t=1
là hệ số tương quan giữa biến Y và biến Xj

R1 J =

∑yx
∑y ∑x
i

2
i

ij

2
ji

; Rtj =

∑x x
∑x ∑x
ti

ij

2
ti


2
ji

Trong ñoù : x ji = X ji − X j ; Rtj = R jt ; R jj = 1
Ma traän töông quan coù daïn g :
 R11
R
R =  21
 ...

 Rk 1

R12 ... R1 k  1 R12 ... R1 k 
R22 ... R2 k   R21 1 ... R2 k 

=
... ... ...   ... ... ... ... 
 

Rk 2 ... Rkk   Rk 1 Rk 2 ... 1

R1j


2.5 Ma trận hiệp phương sai
Tính Var (βj ) và Cov (βj , βj ) vì chúng có liên quan đến nhiều suy
luận thống kê, ma trận hiệp phương sai của β:

Var ( β 1 ) Cov ( β 1 , β 2 ) ... Cov ( β 1 , β k ) 
 Cov ( β , β ) Var ( β ) Cov ( β , β ) 

2
1
2
2
k

Cov ( β ) = 
 ... ... ...
... 


 Cov ( β k , β 1 ) Cov ( β k , β 2 ) Var ( β k ) 
Cov ( β ) = σ 2 ( X T X ) −1

Trong đó ( X T X ) −1 : ma trận ngh òch đảo của ( X T X )

σ 2 thay bằn g ước lượn g khôn g chệc h của nólà :
2
RSS ∑ ei
σ =
=
n−k n−k

ˆ2


Ví dụ C.4.2: tính ma trận hiệp phương sai
Đã tính được (XTX) -1; ta tính

σ:ˆ 2


TSS = Y T Y − n (Y ) 2 = ∑ Yi 2 − n (Y ) 2 = 2781 − 10(16, 5) 2 = 58, 5
165 
ESS = βˆ T ( X T Y ) − n (Y ) 2 = (14, 99215 0, 76178 − 0, 58901) 1029  − 10(16, 5) 2 = 56, 211
813 
⇒ RSS = 58, 5 − 56, 211 = 2, 289
RSS 2, 289
σˆ 2 =
=
= 0, 327
7
n−3
 39980 − 3816 − 32 56 
0, 327 


Cov ( βˆ ) =
3816
376
300

1528 
 − 3256
300
280 
− 0, 6968 
 8, 55593 − 0, 81664
⇒ Cov ( βˆ ) =  − 0,81664 0, 080466
0, 0642 
 − 0, 6968

0, 0642
0, 05992 


2.6. Kiểm định giả thiết H0 : β2 = β3 = = βk = 0 (R2 =0)
H1 : khơng phải tất cả HSHQ riêng đồng thời bằng 0

R 2 (n − k )
* Bước 1 : F0 =
(1 − R 2 )( k − 1)
* Bước 2 : Tra bản g phân phối Fisher , bậc tự do n1 = ( k − 1)
và n2 = ( n − k )
⇒ Fα ;( k −1),( n − k ) Trong đó : n − số quan sát ; k − số biến trong mô hình ,
kể cả biến phụ thuộc
Fα ;( k −1),( n − k ) thỏa mãn điều kiện : P  F0 > Fα ;( k −1),( n − k )  = α
* Bước 3 : Nếu F > Fα ;( k −1),( n − k ) ⇒ bác bỏ H 0
⇒ các hệ số hồi quy khôn g đồn g thời bằn g 0
− Nếu F0 < Fα ;( k −1),( n − k ) ⇒ khôn g bác bỏ H 0 ⇒ các HSHQ đồn g thời bằn g 0
Nghóa là chấp nhận R 2 ≠ 0 có ý nghóa


2.7. Dự báo giá trị trung bình & giá trị cá biệt của Y
Cho  1 
 0
X2 
X 0 =  X 30  ⇒ du bao E (Y / X 0 ) = β 1 + β 2 X 20 + ... + β k X k0


... 
 0

 X k 
* Du bao diem (uoc luong diem ) cua Y khi X = X 0 ⇒ Yˆ0 = X 0T βˆ
⇒ Var (Yˆ ) = X 0T Cov ( βˆ ) X 0 = σ 2 X 0T ( X T X ) −1 X 0 vi Cov ( βˆ ) = σ 2 ( X T X ) −1
0

Thay σ 2 bang σˆ 2 ⇒ Var (Yˆ0 ) = σˆ 2 X 0T ( X T X ) −1 X 0
Vay voi do tin cay (1 − α ), du bao khoang cua E (Y / X 0 ) :
Yˆ0 − tα / 2; ( n − k ) .SE (Yˆ0 ) ; Yˆ0 + tα / 2; ( n − k ) .SE (Yˆ0 )
* Du bao gia tri ca biet ⇒ tim khoang tin cay cho Y0
Trong do :Var ((Y0 − Yˆ0 ) = Var (Yˆ0 ) + σˆ 2

Yˆ0 ± tα / 2; ( n − k ) .SE (Y0 − Yˆ0 )


×