Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Quản trị DN Tài chính kinh doanh Presentation1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (733.38 KB, 13 trang )

CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VI MÔ

CHƯƠNG 2: CUNG CẦU HÀNG HÓA VÀ GIÁ CA

CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI CỦA NGƯ

CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI CỦA DOA
CHƯƠNG 5: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH
HOÀN TOÀN

CHƯƠNG 6: THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN HOÀN T
CHƯƠNG 7: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH
KHÔNG HOÀN TOÀN

1


CHƯƠNG 1 - KHÁI QUÁT VỀ KINH

1.1- KHOA HỌC KINH TẾ VÀ CÁC KHÁI NIỆ
1.1.1- KINH TẾ HỌC LÀ GÌ?
1.1.1.1- SỰ KHAN HIẾM

YẾU
TỐ
SẢN
XUẤT

ĐẤT
ĐAI
LAO


ĐỘNG
VỐN
DN

KHAN
HIẾM
THAY THẾ
SỐ
LƯNG &
CHẤT
LƯNG

2


BA BƯỚC CỦA QUÁ TRÌNH THOẢ MÃN NHU CA
SẢN XUẤT PHÂN PHỐITIÊU DÙNG
1.1.1.2- SỰ LỰA CHỌN

 Đường giới hạn khả năng sản xuất
(PPF) - Production
possibility frontier,

3


PPF thể hiện các mức phối hợp
tối đa số lượng các SP có thể sx được
khi sử dụng toàn bộ nguồn lực sẵn
có của nền kinh tế.

Khả

A

năng
Máy

thực

C

D

E

13

11

8

4

F
14

móc
Lương

B


0
0

10

20

30

40

50

4


A

5


SỰ KHAN
HIẾM CÁC
YẾU TỐ SẢN
XUẤT
SỰ LỰA
CHỌN
SX
CÁI GÌ


SX NHƯ THẾ
NÀO

SX CHO
AI

CHI PHÍ CƠ
HỘI
6



số
của
mặt
 Chicác
phí cơ
hội cho 1 mặt hàng

lượng

hàng khác phải bỏ không sx để sx
thêm một đơn vò của mặt

hàng
đó. chi phí cơ hội

Quy luật
tăng dần

là NIỆM
môn KHXH
nghiên
1.1.1.3-KTH
KHÁI
VỀ KINH
TẾ cứu
HỌC
việc lựa chọn cách sử dụng hợp lý
các nguồn lực khan hiếm để sx ra
những SP &DV nhằm thoã mãn cao
nhất nhu cầu cho mọi thành viên trong
XH.
1.1.1.4- PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU MÔN HO

7


1.1.2- KINH TẾ VI MÔ VÀ KINH TẾ VĨ MÔ
KinhVItế
vi (micro-economics)
mô nghiên cứu cách
1.2.1- KINH TẾ

thức mà các DN, các HGĐ ra quyết đònh
tác động lẫn nhau trong một thời hạn
nào đó như các vấn đề về cung cầu,
giá cả thò trường, thái độ NTD và NSX
trong
các

quyết
đònh
kinh
tế…
1.1.2.2KINH
TẾ VĨ

(macro-economics)

Kinh tế vó mô nghiên cứu nền
kinh tế một cách tổng
thể, thông qua
các biến số như tổng SP quốc gia, tỷ lệ
lạm phát, tỷ lệ thất nghiệp ... trên cơ sở
đó đề ra các biện pháp
kinh tế nhằm
ổn đònh và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
8


Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vi mô:

1- Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong
giai đoạn
ởphát
Việt ở
Nam
là Nam
khoảng
8,5%.

2-1991-1997
Tỷ lệ lạm
Việt
dưới
15% mỗ

3- Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ơ
4- Lợi nhuận kinh tế là động lực thu
hút các DN mới gia
nhập vào ngành sản xuất.
1.1.3- KINH TẾ HỌC (KTH) THỰC CHỨNG VÀ K

1.1.3.1- KINH TẾ HỌC THỰC CHỨNG (Positive e
giải thích sự hoạt động của nền
kinh tế một cách khách quan hoặc một
cách khoa học.
9


1.1.3.2- KINH TẾ HỌC CHUẨN TẮC (Normative
đưa ra các chỉ dẫn hoặc kiến nghò
dựa trên những đánh giá theo tiêu
chuẩn cá nhân.
Xác đònh các câu nào dưới đây là thực
chứng và câu nào là
chuẩn tắc:
 

 


1- Lụt lớn 1993 làm cho giá lương thực tăng.
2- Lạm phát giảm nên chính phủ phải
mở rộng hoạt động của
mình.

3- Mức thu nhập ở Nhật cao hơn ở Việt Nam
4- Những người già phải chi tiêu cho
bệnh tật rất nhiều so với số dân cư
còn lại, và nhà nước phải trợ cấp các
đơn thuốc của người già.
10


1.2- KHÁI QUÁT VỀ TỔ CHỨC CỦA
MỘT NỀN KINH TẾ
1.2.1- CÁC KHÁI NIỆM VỀ THỊ TRƯỜNG
1.2.2- PHÂN LOẠI THỊ TRƯỜNG
 Thò trường cạnh tranh hoàn toàn.
Ø

           

 Thò trường cạnh tranh không hoàn toàn

Ø  Thò trường độc quyền nhóm.
           

Ø  Thò trường độc quyền hoàn toàn.
           


11


1.3- CÁC VẤN ĐỀ KINH TẾ CƠ BẢN CỦA TO
SỰ KHAN
HIẾM
CHI PHÍ CƠ
HỘI
BA VẤN
ĐỀ CƠ
BẢN

SX CÁI GÌ?
SX NHƯ THẾ
NÀO?
SX CHO AI?
12


1.4- CÁC MÔ HÌNH KINH TẾ
 Mô hình kinh tế
truyền thống
 Mô hình kinh tế hàng hóa tập trung
 Mô hình kinh tế thò trường tự do
 Mô hình kinh tế hỗn hợp

13




×