Nguyễn Thị Ngọc Diệp
PHN NG OXI HO KH
Dng 1: Bi tp t lun
Bi 1: Ho tan hon ton 24,3g Al trong HNO
3
loóng d thu c hn hp
NO. N
2
O cú t khi hi so vi H
2
= 20,25 v dung dch B khụng cha mui
amoni. Tớnh th tớch mi khớ?
Bi 2: Ho tan hon ton 4,431g hn hp Al, Mg trong HNO
3
loóng thu
c dung dch A v 1,568lit hn hp 2 khớ khụng mu nng 2,59g trong ú
cú 1 khớ b hoỏ nõu trong khụng khớ.
a. % s mol mi kim loi
b. S mol HNO
3
p ?
c. Cụ cn dung dch A thu c bao nhiờu gam mui?
Bi 3: Ho tan 13,5g Al trong 2,2lit dung dch HNO
3
va thu c hn
hp NO, N
2
O cú t khi so vi H
2
= 19,2 v mui nhụm. Tớnh C
M
ca HNO
3
Bi 4: Cho 200ml dung dch HNO
3
tỏc dng vi 5g hn hp Zn, Al. P gii
phúng 0,896lit hn hp NO v N
2
O cú t khi so vi H
2
= 16,75. Sau p lc
thu c 2,013g kim loi. Hi sau khi cụ cn dung dch A thu c bao
nhiờu gam mui khan?C
M
HNO
3
= ?
Bi 5:: Cho 18,5g hn hp Z: Fe, Fe
3
O
4
tỏc dng vi 200ml dung dch
HNO
3
loóng un núng. Sau p thu c 2,24lit NO, dung dch Y v 1,46g
kim loi.
a. Vit cỏc ptp xy ra
b. C
M
HNO
3
= ?
Bi 6: Chia 16g hn hp Fe, kim loi M cú hoỏ tr khụng i lm 2 phn
bng nhau:
Phn 1: ho tan bng H
2
SO
4
loóng thu c 4,48lit H
2
Phn 2: ho tan bng HNO
3
un núng thu c 8,96lit hn hp A gm
NO v NO
2
cú t khi so vi O
2
= 1,375.
a, X kim loi M
b, Th tớch dung dch HNO
3
4M ó dựng l bao nhiờu? Bit ó d 10%
so vi lớ thuyt.
Bi 7: Ho tan 19,2g hn hp X : Fe, Mg trong V ml dung dch HNO
3
2M
ly d 20% so vi lng cn thit thu c 4,48lit hn hp Y gm NO v
N
2
O cú t khi so vi H
2
= 18,5
a, % khi lng cỏc cht trong Y
b, Khi lng mui thu c?
c, V =?
NguyÔn ThÞ Ngäc DiÖp
d, % khối lượng các chất trong X ?
Bài 8: Hoà tan hoàn toàn 62,1g kim loại M trong dung dịch HNO
3
loãng thu
được 16,8lit hỗn hợp khí gồm 2 khí không màu, không hoá nâu trong không
khí có tỉ khối so với H
2
= 17,2.
a, XĐ kim loại M
b, Nếu HNO
3
2M dư 25% so với lượng cần thiết thì V dung dịch HNO
3
=?
Bài 9: 2,43g kim loại A tác dụng với Z ml dung dịch HNO
3
0,6M vừa đủ
thu được dung dịch B không có muối amoni và 672ml hỗn hợp N
2
O và N
2
có tỉ khối so với oxi là 1,125.
a, XĐ kim loại A. Z =?
b, Dung dịch B tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M pư xong lọc
thu lấy kết tủa nung tới khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất
rắn?
Bài 10: Để m(g) bột sắt ngoài không khí sau 1 thời gian thu được 12g hỗn
hợp chất rắn B. Hoà tan B bằng dung dịch HNO
3
thu được dung dịch A và
2,24lit NO. XĐ m
Bài 11: Nung nóng m(g) bột sắt ngaòi không khí thu được 19g hỗn hợp X.
Hoà tan X bằng dung dịch HNO
3
thu được 2,8lit hỗn hợp NO, NO
2
có tỉ
khối so với H
2
=19. m=?
Bài 12: Để m(g) bột Fe ngoài không khí sau 1 thời gian thu dược 104,8g
hỗn hợp A. Hoà tan A bằng dung dịch HNO
3
dư thu được dung dịch B và
12,096lit hỗn hợp NO, NO
2
có tỉ khối so với H
2
= 20,334
a, m = ?
b, Dung dịch B tác dụng NaOH dư thu được kết tủa C, nung C tới khối
lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn ?
Bài 13: Cho a (g) hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3
O
4
, CuO có số mol = nhau tác
dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ 250ml dung dịch HNO
3
thu được dung
dịch B và 3,136lit hỗn hợp C gồm NO, NO
2
có tỉ khối so với H
2
= 20,143. a
= ?C
M
HNO
3
= ?
Bài 14: Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng m (g) Fe
2
O
3
nung nóng thu
được 5,22g hỗn hợp X. Hoà tan X = dung dịch HNO
3
thu được 1,68lit hỗn
hợp Y gồm NO, NO
2
có tỉ khối so với H
2
= 21,8
a, Viết các ptpư xảy ra
b, m=?
c, Hoà tan X = H
2
SO
4
đặc nóng thu được bao nhiêu lit SO
2
?
d, Hoà tan X 150ml dung dịch HCl 2M vừa đủ thu được bao nhiêu lít
H
2
?
Bài 15: Hoà tan hoàn toàn a (g) Fe
x
O
y
= H
2
SO
4
đặc nóng ( thu được SO
2
).
Cũng a (g) Fe
x
O
y
khử = CO ở nhiệt độ cao, hoà tan lượng Fe tạo thành =
NguyÔn ThÞ Ngäc DiÖp
H
2
SO
4
đặc nóng thu được SO
2
có thể tích gấp 9 lần trong thí nghiệm 1. XĐ
CT của oxit sắt
Bài 16: Cho 1 luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m (g) Fe
2
O
3
nung nóng một
thời gian thu được 113,92g hỗn hợp X. Hoà tan hêt X trong HNO
3
đặc nóng
thu được 5,824lit NO
2
. m=?
Bài 17: m(g) hỗn hợp Mg,Zn hoà tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng và HCl thu được 3,36lit H
2
.
a, Nếu cho 2m (g) hỗn hợp trên tác dụng hết với HNO
3
thì V
NO
= ?
b, Khối lượng muối nitrat =? Khi m= 6,675