Đối xứng tâm
1/
1/
Hai điểm đối xứng qua một điểm
Hai điểm đối xứng qua một điểm
:
:
?1.Cho điểm O và điểm A. Hãy vẽ
?1.Cho điểm O và điểm A. Hãy vẽ
điểm A
điểm A
sao Cho O là trung điểm của
sao Cho O là trung điểm của
đoạn thẳng A A
đoạn thẳng A A
.
.
A
A
/
/
và A là 2 điểm đối xứng v
và A là 2 điểm đối xứng v
i
i
nhau qua điểm O
nhau qua điểm O
Định nghĩa:
Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua
điểm O nếu O là trung điểm của đoạn
thẳng nối hai điểm đó.
(Sgk)
Quy ước:
Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O
Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O
cũng là điểm O.
cũng là điểm O.
.
A
.
O
.
A
.
Đối xứng tâm
1/
1/
Hai điểm đối xứng qua một điểm
Hai điểm đối xứng qua một điểm
:
:
Bài tập 50(sgk):
Bài tập 50(sgk):
Vẽ điểm A
Vẽ điểm A
!
!
đối xứng với A qua B,
đối xứng với A qua B,
vẽ điểm C
vẽ điểm C
!
!
đối xứng với C qua B
đối xứng với C qua B
Định nghĩa: (Sgk)
Quy ước:
Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O
Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O
cũng là điểm O.
cũng là điểm O.
.
A
.
O
.
A
.
A
.
B
.
C
.
A
.
C
A
A
/
/
và A là 2 điểm đối xứngvới nhau qua điểm O
và A là 2 điểm đối xứngvới nhau qua điểm O
Đối xứng tâm
1/
1/
Hai điểm đối xứng qua một điểm
Hai điểm đối xứng qua một điểm
:
:
?2.Cho điểm O và đoạn thẳng AB.
?2.Cho điểm O và đoạn thẳng AB.
A và A là 2 điểm đối xứng với nhau qua điểm o
A và A là 2 điểm đối xứng với nhau qua điểm o
Định nghĩa:
2/ Hai hình đối xứng qua một điểm:
(Sgk)
Quy ước:
Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O
Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O
cũng là điểm O.
cũng là điểm O.
.
A
.
O
.
A
- Vẽ điểm A
- Vẽ điểm A
đối xứng với A qua O.
đối xứng với A qua O.
- Vẽ điểm B
- Vẽ điểm B
đối xứng với B qua O.
đối xứng với B qua O.
-Dùng thước để kiểm nghiệm rằng
-Dùng thước để kiểm nghiệm rằng
điểm C
điểm C
thuộc đoạn thẳng A
thuộc đoạn thẳng A
B
B
- Lấy điểm C ( bất kì) thuộc đoạn
- Lấy điểm C ( bất kì) thuộc đoạn
thẳng AB, vẽ điểm C
thẳng AB, vẽ điểm C
đối xứng với C
đối xứng với C
qua O.
qua O.
.
.
A
B
.
O
.
A
.
C
.
B
.
C
AB và A B là hai đoạn
AB và A B là hai đoạn
thẳng đối xứng với
thẳng đối xứng với
nhau qua điểm O
nhau qua điểm O
Định nghĩa:
(Sgk)
Hai hình gọi là đối xứng với nhau
Hai hình gọi là đối xứng với nhau
qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc
qua điểm O nếu mỗi điểm thuộc
hình này đối xứng với một điểm
hình này đối xứng với một điểm
thuộc hình kia qua điểm O và
thuộc hình kia qua điểm O và
ngược lại.
ngược lại.
Điểm O gọi là
Điểm O gọi là
tâm đối xứng
tâm đối xứng
của hai hình đó.
của hai hình đó.
Đối xứng tâm
1/
1/
Hai điểm đối xứng qua một điểm
Hai điểm đối xứng qua một điểm
:
:
A và A là 2 điểm đối xứng với nhau qua điểm o
A và A là 2 điểm đối xứng với nhau qua điểm o
Định nghĩa:
2/ Hai hình đối xứng qua một điểm:
(Sgk)
Quy ước:
Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O
Điểm đối xứng với điểm O qua điểm O
cũng là điểm O.
cũng là điểm O.
.
A
.
O
.
A
AB và A B là hai đoạn
AB và A B là hai đoạn
thẳng đối xứng với
thẳng đối xứng với
nhau qua điểm O
nhau qua điểm O
Định nghĩa:
(Sgk)
Điểm O gọi là
Điểm O gọi là
tâm đối xứng
tâm đối xứng
của hai hình đó.
của hai hình đó.
N u hai oan th ng (góc, tam giác)đối
N u hai oan th ng (góc, tam giác)đối
xứng với nhau qua một điểm thì chúng
xứng với nhau qua một điểm thì chúng
bằng nhau.
bằng nhau.
.
.
A
B
.
O
.
A
.
C
.
B
.
C
A'
B'
C'
B
O
A
C
Hai hình đối xứng với nhau
Hai hình đối xứng với nhau
qua một điểm thì bằng nhau
qua một điểm thì bằng nhau