Trường THPT Hà Tiên Bài tập trắc nghiệm Vật Lý 12
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV
DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 1:Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:
A. Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với cùng một tần số với dòng điện xoay
chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm đi thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng và ngược
lại
D. Năng lượng của mạch dao động được bảo tòan.
Câu 2:Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ là Q
0
và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I
0
thì chu kì dao động điện từ trong mạch là:
A. T=
0
0
2
I
Q
π
B. T=
π
2
LC C. T=
0
0
2
Q
I
π
D. T=
π
2
Q
0
I
0
Câu 3:Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kì T. Năng
lượng điện trường ở tụ điện:
A. Biến thiên điều hòa với chu kì T B. Biến thiên điều hòa với chu kì T/2
C. Biến thiên điều hòa với chu kì 2T D. Không biến thiên điều hòa theo thời gian
Câu 4:Một khung dao động gồm có điện dung C=
π
6
10
−
F và cuộn dây thuần cảm có L=
π
1
H. Hiệu điện
thế cực đại trên 2 bản tụ là 6V. Thì năng lượng của khung dao động là:
A. 5,73.10
-5
J B. 5,73.10
-6
J C. 57,3.10
-6
J D. 75,3.10
-6
J
Câu 5:Mạch dao động LC lí tưởng ( điện trở thuần bằng 0) có độ tự cảm bằng 1,5mH. Năng lượng dao
động điện từ của mạch bằng 1,7mJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng:
A. 1,5 A B. 0,15 A C. 0,2 A D. một đáp số khác
Câu 6:Trong mạch dao động LC có C= 1,5 nF và L=5
µ
H điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại
trên 2 bản tụ là U
0
=1,2V. Tíng cường độ dòng điện cực đại
A. 326 mA B. 66mA C. 66A D. kết quả khác
Câu 7:Một tụ điện có điện dung C= 0,1
µ
F được tích điện đến hiệu điện thế U
0
= 100V. Sau đó cho tụ
phóng điện qua một cuộn cảm L=1H, điện trở thuần không đáng kể. Lấy gốc thời gian là lúc tụ điện
bắt đầu phóng điện. Xem
2
π
=10. Biểu thức của điện tích của tụ điện theo thời gian là:
A. q= 10
-4
cos(
t
π
3
10
) C B. q= 10
-5
cos(
t
π
3
10
) C
C. q= 10
-5
cos(
t
π
2
10
) C D. q= 10
-5
cos(
ππ
+
t
3
10
) C
Câu 8:Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng là: q= Q
0.
cos
ω
t. Biểu thức của
cường độ dòng điện trong mạch sẽ là i=I
0
. cos(
ω
t +
ϕ
), với:
A.
ϕ
=
2
π
B.
ϕ
=0 C.
ϕ
=
3
π
D.
ϕ
= -
2
π
Câu 9:Một mạch dao động có tụ điện C=
π
3
10.2
−
F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ
trong mạch bằng 500 Hz thì L phải có giá trò là:
A.
500
π
H B. 5.10
-4
H C.
π
3
10
−
H D.
π
2
10
3
−
H
Câu 10:Khi mắc tụ C
1
vào mạch dao động thì mạch có f
1
=30kHz khi thay tụ C
1
bằng tụ C
2
thì mạch có f
2
=
40kHz. Vậy khi mắc song song hai tụ C
1
, C
2
vào mạch có tần số f là
A. 70 kHz B. 50 kHz C. 24 kHz D. 10 kHz
Câu 11:Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L.
Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi Q
0
, U
0
lần lượt
Trang 1
Trường THPT Hà Tiên Bài tập trắc nghiệm Vật Lý 12
là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu
thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ?
A.
L
Q
W
2
2
0
=
B.
2
0
2
1
LIW
=
C.
2
0
2
1
CUW
=
D.
C
Q
W
2
2
0
=
Câu 12:Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ
riêng. Khi điện dung có giá trị C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là f
1
. Khi điện dung có giá trị C
2
=
4C
1
thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A. f
2
= 2f
1
B.
4
1
2
f
f
=
C.
2
1
2
f
f
=
D. f
2
= 4f
1
Câu 13:Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện C
1
và C
2
. Khi
mắc cuộn dây riêng với từng tụ C
1
, C
2
thì chu kì dao động của mạch tương ứng là T
1
= 3ms và T
2
= 4ms.
Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với C
1
song song C
2
là:
A. 5ms B. 7ms C. 10ms D. Một giá trị khác
Câu 14:Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 5H và tụ điện có điện dung C = 5 µF.
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Năng lượng dao động của mạch là:
A. 2,5.10
-4
J B. 2,5mJ C. 2,5J D. 25J
Câu 15:
Trong
mạch
dao
động
LC
năng
lượng
điện
-
từ
trường
của
mạch:
A. Biến
thiên
tuần
hoàn
theo
thời
gian
với
chu
kì
2T.
B.
Biến
thiên
tuần
hoàn
theo
thời
gian
với
chu
kì
T.
C.
Biến
thiên
tuần
hoàn
theo
thời
gian
với
chu
kì
T/2
D.
Không
biến
thiên
điều
hoà
theo
thời
gian.
Câu 16:
Trong
mạch
dao
đông
năng
lượng
từ
trường
trong
cuộn
thuần
cảm:
A. Biến
thiên
điều
hoà
theo
thời
gian
với
chu
kì
2T.
B.
Biến
thiên
điều
hoà
theo
thời
gian
với
chu
kì
T.
C.
Biến
thiên
tuần
hoàn
theo
thời
gian
với
chu
kì
T/2
D.
Không
biến
thiên
điều
hoà
theo
thời
gian.
Câu 17:
Trong
mạch
dao
động
LC
có
điện
trở
bằng
0
thì:
A. năng
lượng
từ
trường
tập
trung
ở
cuộn
cảm
và
biến
thiên
với
chu
kỳ
bằng
chu
kỳ
dao
động
riêng của
mạch
B. năng
lượng
điện
trường
tập
trung
ở
cuộn
cảm
và
biến
thiên
với
chu
kỳ
bằng
chu
kỳ
dao
động riêng
của
mạch
C. năng
lượng
từ
trường
tập
trung
ở
tụ
điện
và
biến
thiên
với
chu
kỳ
bằng
nửa
chu
kỳ
dao
động riêng
của
mạch
D.
năng
lượng
điện
trường
tập
trung
ở
tụ
điện
và
biến
thiên
với
chu
kỳ
bằng
nửa
chu
kỳ
dao
động riêng
của
mạch
Câu 18:
Để
tần số
dao
động
riêng
của
mạch
daođộng
LC
tăng
lên
4
lần
ta
cần
A.
Giảm
độ
tự
lảm
L
còn
1/4 B.
Tăng
điện
dung
C
gấp
4
lần
C.
Giảm
độ
tự
cảm
L
còn
1/16 D.
Giảm
độ
tự
cảm
L
còn
1/2
Câu 19:
Dùng
một
tụ
điện
10
µ
F
để
lắp
một
bộ
chọn
sóng
sao
cho
có
thể
thu
được
các
sóng
điện
từ
trong
một
giải
tần
số
từ
400
Hz
đến
500
Hz
phải
dùng
cuộn
cảm
có
thể
biến
đổi
trong
phạm
vi
A.
1
mH
đến
1,6
mH B.
10
mH
đến
16
mH
C.
8
mH
đến
16
mH D.
1
mH
đến
16
mH
Câu 20:
Một
mạch
dao
động
điện
từ
gồm
một
tụ
điện
có
điện
dung
0,125
µ
F
và
một
cuộn
cảm
có độ
tự
cảm
50
m
H.
Điện
trở
thuần
của
mạch
không
đáng
kể.
Hiệu
điện
thế
cực
đại
giữa
2
bản
của
tụ điện
là
3V.
Cường
độ
cực
đại
trong
mạch
là:
A.
7,5
mA B.
7,5
A C.
15mA D.
0,15A
Trang 2