Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài 11: AMIN (Viết bảng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.07 KB, 2 trang )

Phần viết bảng
Chương 3: amin - amino axit - protein
Bài 11 amin
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH
PHÁP VÀ ĐỒNG PHÂN
1. Khái niệm:
Thay thế các nguyên tử -H trong amoniăc
bằng gốc C
x
H
y
- => Amin
2. Phân loại: 2 cách thông dụng nhất:
a. Theo đặc điểm cấu tạo của gốc C
x
H
y
- :
amin thơm, amin béo, ..
b. Theo bậc amin: amin bậc I, amin bậc II,
amin bậc III.
3. Danh pháp
+ Tên gốc - chức = tên gốc C
x
H
y
- + amin
+ Tên thay thế = tên hiđrocacbon + vị t í +
amin
+ Tên thường (chỉ một số amin).
4. Đồng phân


C
4
H
11
N:
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-NH
2
(I)
CH
3
-CH
2
-CH(NH
2
)-CH
3
(II)
CH
3
-CH(CH
3
)-CH

2
-NH
2
(III)
CH
3
-C(NH
2
)(CH
3
)-CH
3
(IV)
C(CH
3
)
3
-NH
2
(V)
CH
3
- NH-CH
2
-CH
2
-CH
3
(VI)
CH

3
- CH
2
- NH -CH
2
-CH
3
(VII)
(CH
3
)
2
NCH
2
-CH
3
(VIII)
+ Đồng phân mạch cacbon.
+ Đồng phân nhóm chức.
+ Đồng phân vị trí nhóm chức.
II. T ÍNH CHẤT VẬT LÍ
(sgk)
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT
HOÁ HỌC
1. Cấu tạo phân tử
Phân tử amin có nguy ên tử Nitơ còn đôi
electron chưa liên kết (tương tự phân tử amonăc)
nên amin thể hiện tính bazơ.
Nguyên tử Nitơ trong amin có số
oxihoá -3 nên amin dễ bị oxi hoá.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×