Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

bai tap hoa phan 3 ( de 21--> 30)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.1 KB, 71 trang )

Đề 21
Thời gian 90 phút
Câu 1. Cấu hình electron nào sau đây là của cation Fe
2+
, biết Fe có số thứ tự 26
trong bảng tuần hoàn.
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s


2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
Câu 2. Sự phá hủy thép trong không khí ẩm đợc gọi là:
A. sự khử B. sự ăn mòn điện hóa học
C. sự oxi hóa D. sự ăn mòn hóa học

Câu 3. Có các chất bột sau: K
2
O, CaO, Al
2
O
3
, MgO, chọn một hóa chất dới đây để
phân biệt từng chất.
A. H
2
O B. HCl
C. NaOH D. H
2
SO
4
Câu 4. Nguyên tử nào sau đây có hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản?
A. Ne (Z = 10) B. Ca (Z = 20)
C. O (Z = 8) D. N (Z = 7)
Câu 5: Cho mẩu kim loại Na nhỏ vào các dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCl
2
, AlCl
3
, sau
đó thêm dung dịch NaOH đến d thì có hiện tợng gì giống nhau xảy ra ở các cốc ?

A. có kết tủa
B. có khí thoát ra
C. có kết tủa rồi tan
D. kết tủa trắng xanh, hóa nâu trong không khí.
Câu 6. Để điều chế Na ngời ta dùng phơng pháp nào sau đây?
A. Nhiệt phân NaNO
3

B. Điện phân dung dịch NaCl
C. Điện phân NaCl nóng chảy
D. Cho K phản ứng với dung dịch NaCl.
174
Câu 7. Hoà tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nớc thu đợc 4,48 lít H
2
(đktc)
và dung dịch X. Cô cạn X thu đợc 16,2 gam chất rắn. Khối lợng hợp kim đã dùng
là:
A. 9,4 gam B. 12,8 gam C. 16,2 gam D. 12,6 gam
Câu 8. Các chất NaHCO
3
, NaHS, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
đều là:
A. Axit B. Bazơ C. Chất trung tính D. Chất lỡng tính.
Câu 9. Cho các dung dịch HCl vừa đủ, khí CO
2
, dung dịch AlCl
3

lần lợt vào 3 cốc
đựng dung dịch NaAlO
2
đều thấy:
A. có khí thoát ra B. dung dịch trong suốt
C. có kết tủa trắng D. có kết tủa sau đó tan dần.
Câu 10. Cho 5,1 gam Mg và Al vào dung dịch X gồm HCl d 5,6 lít H
2
ở đktc.
Phần trăm của Mg và Al theo số mol trong hỗn hợp lần lợt là;
A. 75% và 25% B. 50% và 50%
C. 25% và 75% D. 45% và 55%
Câu 11. Chất lỏng nào sau đây không dẫn điện?
A. Dung dịch NaCl B. axit axetic C. axit sunfuric D. etanol
Câu 12. Một cốc nớc có chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
, d mol HCO
3
-
. Hệ
thức liên hệ giữa a, b, c, d là:
A. 2a+2b = c-d C. 2a+2b = c+d
B. a+b = c+d D. a + b = 2c+2d
Câu 13. Để đề phòng bị nhiễm độc cacbon monoxit, ngời ta sử dụng mặt nạ với
chất hấp phụ là:
A. đồng (II) oxit và mangan đioxit. B. đồng (II) oxit và magie oxit.

C. đồng (II) oxit và than hoạt tính. D. Than hoạt tính.
Câu 14. Trong thí nghiệm điều chế metan, ngời ta sử dụng các hóa chất là
CH
3
COOONa, NaOH, CaO. Vai trò của CaO trong thí nghiệm này là gì?
A. là chất tham gia phản ứng.
B. là chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.
175
C. là chất bảo vệ ống nghiệm thủy tinh, tránh bị nóng chảy trong NaOH.
D. Cha xác định đợc.
Câu 15. Một cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl
3
2M . Rót vào cốc này 200 ml dung
dịch NaOH nồng độ a mol/l, ta thu đợc một kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối
lợng không đổi thì đợc 5,1g chất rắn. Hỏi a có giá trị nào sau đây ?
A. 1,5M C. 1M hay 1,5M
B. 1,5M hay 3M D. 1,5M hay 7,5M
Câu 16. Trộn 500ml dung dịch HNO
3
0,2M với 500 ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M.
Nếu bỏ qua hiệu ứng thể tích, pH của dung dịch thu đợc là:
A. 13 B. 12 C. 7 D. 1
Câu 17. Để đánh giá độ mạnh, yếu của axit, bazơ, ngời ta dựa vào:
A. độ điện li B. khả năng điện li ra ion H
+
, OH
-
C. giá trị pH D. hằng số điện li axit, bazơ (K

a
, K
b
).
Câu 18. Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na
+
, Mg
2+
, NO
3
-
, SO
4
2-
B. Ba
2+
, Al
3+
, Cl
-
, HSO
4
-

C. Cu
2+
, Fe
3+
, SO

4
2-
, Cl
-
D. K
+
, NH
4
+
, OH
-
, PO
4
3-
Câu 19. Axit HNO
3
có thể phản ứng với cả những kim loại đứng sau H trong dãy
hoạt động hoá học các kim loại vì axit:
A. HNO
3
là một axit mạnh B. HNO
3
có tính oxi hoá mạnh
C. HNO
3
dễ bị phân huỷ D. HNO
3
có tính khử mạnh.
Câu 20. Chọn khái niệm đúng nhất về dạng thù hình?
A. Thù hình là các chất có cùng công thức phân tử nhng khác nhau về công

thức cấu tạo.
B. Thù hình là các nguyên tử có cùng số proton nhng khác nhau số nơtron
C. Thù hình là các chất có công thức cấu tạo tơng tự nhau nhng khác nhau về
thành phần phân tử.
D. Thù hình là các đơn chất của cùng một nguyên tố nhng có công thức phân
tử khác nhau.
176
Câu 21. Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H
3
PO
4
20%
thu đợc dung dịch X. dung dịch X chứa các muối sau:
A. Na
3
PO
4
B. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4

C. NaH
2
PO
4

D. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
Câu 22: Cho 8,8 gam hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kì liên tiếp tác
dụng với HCl d, thu đợc 6,72 lít H
2
(đktc). Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Mg và Zn D. Ca và Ba
Câu 23: Điện phân dung dịch KCl bão hòa. Sau một thời gian điện phân, dung
dịch thu đợc có môi trờng:
A. axit B. kiềm C. trung tính D. không xác định đợc
Câu 24: Lợng quặng boxit chứa 60% Al
2
O
3
để sản xuất 1 tấn Al (hiệu suất 100%)
là:
A. 3,148 tấn B. 4,138 tấn C. 1,667 tấn D. 1,843 tấn
Câu 25. Đồng (Cu) tác dụng với dung dịch axit nitric đặc thì thu đợc khí nào sau
đây ?
A. H
2
B. N
2
C. NO

2
D.NO
Câu 26: Oxit cao nhất của nguyên tố X là XO
2
. Hợp chất hiđrua của X có công
thức là:
A. XH B. XH
2
C. XH
3
D. XH
4

Câu 27: Da v o quy lu t bin i tính cht ca bng tuần hoàn thì kim loại
mạnh nhất (trừ nguyên tố phóng xạ) và phi kim mạnh nhất là:
A. Franxi và iot B. Liti và flo
C. Liti và iot D. Xesi và flo
Câu 28: Trong một chu kì, sự biến đổi tính axit- bazơ của các oxit cao nhất và các
hiđroxit tơng ứng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân là:
A. Tính axit và bazơ đều tăng.
B. Tính axit và bazơ đều giảm.
C. Tính axit tăng dần, tính bazơ giảm dần
D. Tính axit giảm dần, tính bazơ tăng dần.
177
Câu 29. Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một nhóm A ở chu kì 2 và 3 có số đơn
vị điện tích hạt nhân hơn kém nhau là:
A. 8 B. 18 C. 2 D. 10
Câu 30: Cu hình electron : 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
là của nguyên t ca nguyên t
hóa hc n o sau đây?
A. Na (Z=11) B. Ca(Z=20)
C. K (Z=19) D. Rb(Z=37)
Câu 31: Nguyên t X có tng s ht (p + n + e) = 24. Bit s ht p = s ht n. X
l :
A.
13
Al B.
8
O C.
20
Ca D.
17
Cl
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH
4
, C
3
H
6

, C
4
H
10
thu đợc 4,4
gam CO
2
và 2,52 gam H
2
O. Hỏi m có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 1,48 gam B. 2,48 gam C. 1,84 gam D. Kết quả khác.
Câu 33. Chọn khái niệm đúng về hiđrocacbon no. Hiđrocacbon no là :
A. hiđrocacbon chỉ tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng.
B. hiđrocacbon chỉ tham gia phản ứng cộng, không tham gia phản ứng thế.
C. hiđrocacbon chỉ có các liên kết đơn trong phân tử.
D. hiđrocacbon vừa có liên kết vừa có liên kết trong phân tử.
Câu 34. Tính khối lợng etanol cần thiết để pha đợc 5 lit cồn 90
0
. Biết khối lợng
riêng của etanol nguyên chất là 0,8g/ml.
A. 3,6g B. 6,3kg C. 4,5kg D. 5,625kg
Câu 35. Công thức đơn giản nhất của axit hữu cơ E là CH
2
O. Khi đốt cháy 1 mol
E thì thu đợc 4 mol khí cacbonic. E có CTPT là:
A. C
2
H
4
O

2
B. C
4
H
4
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
4
H
8
O
4

Câu 36. Hợp chất A
1
có CTPT C
3
H
6
O
2
thoả mãn sơ đồ:
A

1
dd NaOH
A
2
dd H
2
SO
4
A
3
dd AgNO
3
/NH
3
A
4
Công thức cấu tạo hóa học thoả mãn của A
1
là:
A. HO-CH
2
-CH
2
-CHO B. CH
3
-CH
2
-COOH
178
C. HCOO-CH

2
-CH
3
D. CH
3
-CO-CH
2
-OH
Câu 37. Trung hoà 12 gam hỗn hợp đồng số mol gồm axit fomic và một axit hữu
cơ đơn chức X bằng NaOH thu đợc 16,4 gam hai muối. Công thức của axit là:
A. C
2
H
5
OOH B. CH
3
COOH C. C
2
H
3
COOH D. C
3
H
7
COOH
Câu 38. Một axit hợp chất hữu cơ có tỉ lệ khối lợng có nguyên tố:
m
C
: m
H

: m
O
= 3 : 0,5 : 4
A. Công thức đơn giản nhất của X là CH
2
O
B. Công thức phân tử của X là C
2
H
4
O
C. Công thức cấu tạo của X: CH
3
COOH
D. Cả A, B, C
Câu 39. Muối Na
+
, K
+|
của các axit béo cao nh panmitic, stearic đợc dùng :
A. làm xà phòng B. chất dẫn diện
C. sản xuất Na
2
CO
3
D. chất xúc tác
Câu 40: Nhiệt độ sôi của các chất CH
3
COOH, C
2

H
5
OH, CH
3
CHO, C
2
H
6
, tăng theo
thứ tự là:
A. C
2
H
6
< CH
3
CHO < CH
3
COOH< C
2
H
5
OH
B. CH
3
COOH < C
2
H
5
OH < CH

3
CHO < C
2
H
6
C. C
2
H
6
< C
2
H
5
OH < CH
3
CHO < CH
3
COOH
D. C
2
H
6
< CH
3
CHO < C
2
H
5
OH < CH
3

COOH
Câu 41: Cho hợp chất (CH
3
)
2
CHCH
2
COOH, tên gọi đúng theo danh pháp quốc tế
ứng với cấu tạo trên là:
A. Axit 3-metylbutanoic B. Axit 3-metylbutan-1-oic
C. Axit isobutiric D. Axit 3-metylpentanoic
Câu 42: Số nguyên tử C trong 2 phân tử isobutiric là:
A. 4 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 43: Một hợp chất có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N thỏa mãn
A. tác dụng đợc với axit B. tác dụng đợc với bazơ
179
C. làm mất màu dung dịch brom D. cả A, B, C
Câu 44: Phản ứng giữa nhiều phân tử nhỏ tạo thành phân tử lớn, sau phản ứng có
giải phóng các phân tử nhỏ, gọi là phản ứng:
A. trùng hợp B. trùng ngng C. cộng hợp D. tách nớc
Câu 45: Liên kết ba là liên kết gồm:
A. 3 liên kết B. 3 liên kết
C. 2 liên kết và 1 liên kết D. 1 liên kết và 2 liên kết
Câu 46: Hai hiđrocacbon E và F đều ở trạng thái khí, E có công thức C

2x
H
y
Fcó
công thức C
x
H
2x
. Tổng số khối của E và F là 80. E và F là:
A. C
4
H
4
và C
2
H
4
B. C
4
H
8
và C
2
H
4
B. C
2
H
4
và C

4
H
4
B. C
3
H
4
và C
3
H
6
Câu 47: Phản cộng giữa đivinyl với HBr theo tỉ lệ mol 1:1 thu đợc tối đa mấy sản
phẩm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48: Ankadien liên hợp là tên gọi của các hợp chất mà:
A. trong phân tử có 2 liên kết đôi
B. trong phân tử có 2 liện kết đôi cách nhau 1 liên kết đơn
C. trong phân tử có 2 liện kết đôi cách nhau 2 liên kết đơn trở lên
D. trong phân tử có 2 liện kết đôi liền kề nhau
Câu 49: Nilon-7 đợc điều chế bằng phản ứng ngng tụ amino axit nào sau:
A. H
2
N(CH
2
)
6
NH
2
B. H
2

N(CH
2
)
7
NH
2

C. H
2
N(CH
2
)
6
NH
2
và HOOC(CH
2
)
6
COOH D. CH
3
CH(NH
2
)COOH
Câu 50: PoliStiren là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH
2
=CH
2
B. CH

2
=CHCl
C. C
6
H
5
CH=CH
2
D. CH
2
=CH-CH=CH
2
180
Đề 22
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Biết Fe có số thứ tự 26 trong bảng tuần hoàn. Cấu hình nào sau đây là của
Fe
2+
:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
D. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
5
Câu 2: Loại quặng có thành phần chủ yếu là Fe
2
O
3
gọi là:
A. manhêtit B. xiđêrit
C. pirit D. hemantit
Câu 3: Trong các phản ứng hoá học sắt kim loại luôn thể hiện tính chất gì?
A. tính oxi hóa B. tính chất khử
C. vừa có tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử D. tự oxi hóa-khử
Câu 4: Để nhận ra các chất rắn: Na
2
O, Al
2
O
3
, Al, Fe, CaC

2
, chỉ cần dùng
A. H
2
O B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH D. dung dịch H
2
SO
4
Câu 5: Từ muối ăn, nớc và điều kện cần thiết không thể điều chế đợc:
A. nớc Giaven B. axit HCl
C. dung dịch NaOH D. dung dịch NaHCO
3
Câu 6: Khi cho NaHCO
3
phản ứng với các dung dịch H
2
SO
4
loãng và Ba(OH)
2
, để
chứng minh rằng:
A. NaHCO
3
có tính axit B. NaHCO
3
có tính bazơ
C. NaHCO
3

có tính lỡng tính D. NaHCO
3
có thể tạo muối
Câu 7: Phản ứng giữa: Cl
2
+ 2NaOH NaClO + NaCl + H
2
O
thuộc loại phản ứng hóa học nào sau đây?
A. clo có tính tẩy màu B. tính bazơ mạnh của NaOH
C. phản ứng oxi hoá khử nội phân tử D. phản ứng tự oxi hoá khử
Câu 8: Một hỗn hợp gồm hai bột kim loại Mg và Al đợc chia thành hai phần bằng
nhau.
181
Phần 1: cho tác dụng với HCl d thu đợc 3,36 lit H
2
.
Phần 2: hoà tan hết trong HNO
3
loãng d thu đợc V lít một khí không màu, hoá nâu
trong không khí (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lit B. 3,36 lít C. 4,48 lit D. 5,6 lít
Câu 9: Để phân biệt Al, Al
2
O
3
, Mg có thể dùng
A. dung dịch KOH B. dung dịch HCl
C. dung dịch H
2

SO
4
D. Cu(OH)
2
Câu 10: Tổng số hạt trong ion M
3+
là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IIIA B. Chu kì 3, nhóm IIA
C. Chu kì 3, nhóm VIA D. chu kì 4, nhóm IA
Câu 11: Dãy chất nào sau đây là các chất điện li mạnh ?
A. NaCl, CuSO
4
, Fe(OH)
3
, HBr B. KNO
3
, H
2
SO
4
, CH
3
COOH, NaOH
C. CuSO
4
, HNO
3
, NaOH, MgCl
2
D. KNO

3
, NaOH, C
2
H
5
OH, HCl
Câu 12: Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch chất điện li thì:
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi
D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi
Câu 13: Dung dịch nhôm sunfat có nồng độ Al
3+
là 0,9M. Nồng độ của ion SO
4
2-
là:
A. 0,9M B. 0,6M C. 0,45M D. 1,35M
Câu 14: Dãy chất, ion nào sau đây là axit
A. HCOOH, HS
-
, NH
4
+
, Al
3+
B. Al(OH)
3
, HSO
4

-
, HCO
3
-
, S
2-
C. HSO
4
-
, H
2
S, NH
4
+
, Fe
3+
D. Mg
2+
, ZnO, HCOOH, H
2
SO
4
Câu 15: Dung dịch HCOOH 0,01 mol/l có
A. pH = 7 B. pH> 7 C. pH< 7 D. pH=2
Câu 16: Dung dịch HNO
3
có pH= 2. Cần pha loãng dung dịch trên bao nhiêu lần
để thu đợc dung dịch có pH= 3
182
A. 1,5 lần B. 10 lần C. 2 lần D. 5 lần

Câu 17: Hấp thụ 3,36 lit SO
2
(đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Hỏi dung
dịch thu đợc có chứa chất gì?
A. Na
2
SO
3
B. NaHSO
3
, Na
2
SO
3
C. NaHSO
3
D. Na
2
SO
3
, NaOH
Câu 18: Sự thuỷ phân muối amoni cacbonat sẽ tạo ra:
A. Axit yếu và bazơ mạnh B. axit yếu và bazơ yếu
C. axit mạnh và bazơ yếu D. axit mạnh và bazơ mạnh
Câu 19: Điều nào sau đây không đúng:
A. Đi từ nitơ đến bitmut, tính axit của các oxit tăng dần, tính bazơ giảm dần
B. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm nitơ có công thức chung là
RH
3
C. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +7

D. Cấu hình electron lớp ngoàI cùng của các nguyên tố nhóm nitơ là ns
2
np
3
Câu 20: Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A. CaCl
2
khan, P
2
O
5
, CuSO
4
khan
B. H
2
SO
4
đặc , CaO khan, P
2
O
5
C. NaOH rắn, Na, CaO khan
D. CaCl
2
khan, CaO khan, NaOH rắn
Câu 21: Điện phân dung dịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời
gian thu đợc dung dịch chỉ chứa một chất tan và có pH=12. Vậy:
A. chỉ có HCl bị điện phân
B. chỉ có KCl bị điện phân

C. HCl bị đIện phân hết, KCl bị điện phân một phần
D. HCl và KCl đều bị điện phân hết
Câu 22: Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp bình 1 chứa CuCl
2
, bình 2 chứa AgNO
3
.
Khi ở anot của bình 1 thoát ra 22,4 lit 1 khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thoát ra
bao nhiêu lit khí?
183
A. 11,2 lit B. 22,4 lit C. 33,6 lit D. 44,8 lit
Câu 23: Cho mt s nguyờn t sau
10
Ne,
11
Na,
8
O,
16
S. Cu hỡnh e sau: 1s
2
2s
2
2p
6
khụng phi l ca ht no trong s cỏc ht di õy:
A. Nguyờn t Ne B. Ion Na
+
C. Ion S
2-

D. Ion O
2-
Câu 24: Nhng iu khng nh no sau õy khụng phi bao gi cng ỳng:
A. S hiu nguyờn t bng in tớch ht nhõn
B. Trong nguyờn t s proton bng s ntron
C. S proton trong ht nhõn bng s e lp v nguyờn t
D. Ch cú ht nhõn nguyờn t Na mi cú 11proton
Câu 25: Tớnh phi kim ca cỏc nguyờn t trong dóy VI
A
:
8
O,
16
S,
34
Se,
52
Te
A. Tng B. Gim C. Khụng thay i D. Va tng va gim
Câu 26: Cỏc nguyờn t thuc nhúm II
A
trong bng h thng tun hon:
A. D dng cho 2e t cu hỡnh bn vng
B. D dng nhn 2e t cu hỡnh bn vng
C. D dng nhn 6e t cu hỡnh bn vng
D. L cỏc phi kim hot ng mnh
Câu 27: Ion Y
-
cú cu hỡnh e: 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. V trớ ca Y trong bng HTTH l:
A. Chu kỡ 3, nhúm VII A B. Chu kỡ 3, nhúm VIIIA
C. Chu kỡ 4, nhúm I A D. Chu kỡ 4, nhúm VI A
Câu 28: Cho 5,4 gam một kim loại tác dụng hết với clo, thu đợc 26,7 gam muối
clorua. Kim loại đã dùng là:
A. Fe B. Al C. Zn D. Mg
Câu 29: Cho hỗn hợp A gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch CuCl
2
. Khuấy đều
hỗn hợp, lọc rửa kết tủa, thu đợc dung dịch B và chất rắn C. Thêm vào B một lợng
dung dịch NaOH loãng, lọc rửa kết tủa mới tạo thành. Nung kết tủa đó trong
không khí ở nhiệt độ cao thu đợc chất rắn D gồm hai oxit kim loại. Tất cả các
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Hai oxit kim loại đó là:
A. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
B. Al

2
O
3
, CuO C. Fe
2
O
3
, CuO D. Al
2
O
3
, Fe
3
O
4
184
Câu 30: Ghép thành câu đúng:
Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. Chuyển thành màu đỏ B. Chuyển thành màu xanh
C. Không đổi màu D. Mất màu
Câu 31: Cho biết trong phản ứng sau
4HNO
3đặc nóng
+ Cu Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ H

2
O
HNO
3
đóng vai trò là:
A. Chất oxi hoá B. Axit C. Môi trờng D. Cả A và C
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn 16,8g muối cacbonat của kim loại hoá trị II trong HCl
d thu đợc 4,48 lit (đktc) khí A. Muối cacbonat đó là:
A. MgCO
3
B. CaCO
3
C. BaCO
3
D. ZnCO
3
Câu 33: Cho V lít CO
2
(đktc) phản ứng hoàn toàn với dung dịch Ca(OH)
2
d thu đ-
ợc 10g kết tủa. V có giá trị là:
A.3,36lít B. 22,4lít C. 15,68lít D. 2,24 lít
Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng
dung dịch HNO
3
thu đợc 6,72 lit khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X
thì thu đợc bao nhiêu gam muối khan?
A. 77,1g B. 71,7g C. 17,7g D. 53,1g
Câu 35: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit X đơn chức và rợu Y đa chức

là :
A. R(COOR
1
) B. R(COO)
n
R
1
C. (ROOC)
n
R
1
(COOR)
m
D. (RCOO)
n
R
1
Câu 36: Hai este A, B là đồng phân của nhau. 17,6 gam hỗn hợp này chiếm thể
tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện. Hai este A, B là:
A. CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOC

2
H
5
và HCOOC
3
H
7
C. HCOOC
3
H
7
và C
3
H
7
COOH D. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
Câu 37: Hai chất là đồng phân cấu tạo của nhau thì:
A. Có cùng khối lợng phân tử
185
B. Có công thức cấu tạo tơng tự nhau
C. Có cùng công thức phân tử

D. Có cùng công thức đơn giản nhất
Câu 38: C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân đơn chức
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 39: Cho quì tím vào dung dịch axit glutamic (axit - amino pentađioic), quì
tím chuyển sang màu :
A. đỏ B. xanh
C. mất màu D. Chuyển sang đỏ sau đó mất màu
Câu 40: Phản ứng cộng hợp nhiều phân tử amino axit thành một phân tử lớn, giải
phóng nhiều phân tử nớc đợc gọi là phản ứng :
A. trùng hợp B. trùng ngng C. axit bazơ D. este hóa
Câu 41: Trong công nghiệp ngời ta điều chế axit axetic theo phơng pháp nào sau
đây:
A. Lên men giấm B. Oxi hoá anđehit axetic
C. Cho metanol tác dụng với cacbonoxit D. Cả 3 phơng pháp trên
Câu 42: Cho 2 phản ứng:
(1) 2CH
3
COOH + Na
2
CO
3
2CH
3
COONa + H

2
O + CO
2
(2) C
6
H
5
OH + Na
2
CO
3
C
6
H
5
ONa + NaHCO
3
Hai phản ứng trên chứng tỏ lực axit theo thứ tự CH
3
COOH, H
2
CO
3
, C
6
H
5
OH,
HCO
3

-
là:
A. tăng dần B. giảm dần
C. không thay đổi D. vừa tăng vừa giảm
Câu 43: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự lực axit giảm dần: etanol (X), phenol
(Y), axit benzoic (Z), p-nitrobenzoic (T), axit axetic (P)
A. X > Y > Z > T > P B. X > Y > P > Z > T
C. T > Z > P > Y > X D. T > P > Z > Y > X
186
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai rợu đơn chức kế tiếp trong dãy đồng
đẳng thu đợc CO
2
và hơi nớc có tỉ lệ thể tích V
CO
2
: V
H
2
O
= 7 : 10. Công thức phân
tử của 2 rợu đó là:
A. CH
3
OH, C
2
H
5
OH B. C
2
H

5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
5
OH D. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH
Câu 45: Cho 0,1 mol một rợu A tác dụng với Kali cho 3,36 lit khí (đktc). Hỏi A
có mấy nhóm chức?
A. 2 B. 3 C. 4 D. không xác định đợc
Câu 46: Để điều chế anđehit ngời ta dùng phơng pháp
A. oxi hóa rợu đơn chức
B. oxi hóa rợu bậc 1
C. thủy phân dẫn xuất 1,1- đihalogen trong dung dịch kiềm, đun nóng.

D. cả B, C
Câu 47: Anđehit no A có công thức (C
3
H
5
O)
n
. Giá trị n thỏa mãn là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 48: Nhựa Bakêlit đợc điều chế từ:
A. phenol và anđehit axetic B. phenol và anđehit fomic
C. axit benzoic và etanol D. Glixerol và axit axetic
Câu 49 : Thực hiện phản ứng tráng gơng 0,75 gam một anđehit đơn chức A, thu
đợc 10,8 gam Ag. Xác định công thức phân tử của A.
A. CH
3
CHO B. HCHO
C. C
2
H
3
CHO D. không xác định đợc
Câu 50: Để trung hoà 20ml dung dịch một axit đơn chức cần 30ml dung dịch
NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu đợc 1,44g muối khan. Công
thức của axit là:
A. C
2
H
4
COOH B. C

2
H
5
COOH C. C
2
H
3
COOH D. CH
3
COOH
187
Đề 23
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Sự bin i đ õm in ca cỏc nguyờn t theo thứ tự sau:
11
Na,
13
Al,
15
P,
17
Cl là:
A. Tng B. Gim C. Khụng thay i D. Vừa tng va gim
Câu 2: Nu bit v trớ ca mt nguyờn t trong bng h thng tun hon cú th suy
ra:
A. Nó l kim loi hay phi kim B. Hoỏ tr cao nht i vi oxi
C. Tớnh cht ca oxit v hiroxit D. Tt c u ỳng
Câu 3: Axit no yu nht trong các axit HCl, HBr, HI, HF :
A. HCl B. HBr C. HI D. HF
Câu 4: S electron ti a trong lp L (lp n = 2) l:

A. 8 B. 6 C. 2 D. 10
Câu 5: Mt ion cú 18 electron v 16 proton thì điện tích hạt nhân là:
A. -2 B. +2 C. -18 D. +16
Câu 6: Cỏc ion v nguyờn t
10
Ne,
11
Na
+
,
9
F
-
cú c im chung l có cùng:
A. s electron B. s proton C. s ntron D. s khi
Câu 7: Điện phân dung dịch chứa HCl và CuCl
2
. Kết thúc điện phân khi
nớc bắt đầu bị điện phân ở cả hai đIện cực. Dung dịch thu đợc có
A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. Không xác định đợc
Câu 8: Nguyên tố R tạo đợc hợp chất với hiđro có công thức RH
3
. Công thức oxit
cao nhất của X là:
A. RO B. R
2
O
3
C. RO
2

D. R
2
O
5
Câu 9: Chất nào sau đây là chất không điện li:
A. C
6
H
6
B. HF C. Na
2
CO
3
D. Ca(OH)
2
Câu 10: CH
3
COOH điện li theo cân bằng sau:
CH
3
COOH CH
3
COO
-
+ H
+
188
Cho biết độ điện li của CH
3
COOH tăng khi nào?

A. Thêm vài giọt dung dịch HCl B. Thêm vài giọt dung dịch NaOH
C. Thêm vài giọt dung dịch CH
3
COONa D. Cả A và B
Câu 11: Độ điện li của một chất điện li yếu sẽ thay đổi khi:
A. thay đổi nhệt độ
B. thay đổi nồng độ
C. thêm vào dung dịch một chất điện li mạnh có chứa 1 trong 2 ion của chất
điện li yếu đó
D. Cả 3 trờng hợp trên
Câu 12: Cho các bột trắng K
2
O, MgO, Al
2
O
3
, Al
4
C
3
. Để phân biệt các chất trên
chỉ cần dùng thêm
A. dung dịch HCl B. H
2
O
C. dung dịch NaOH D. dung dịch H
2
SO
4
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl thu

đợc 0,4 mol H
2
. Nếu cũng cho lợng hỗn hợp nói trên tác dụng với dung dịch
NaOH d thu đợc 6,72 lít H
2
(đktc). Khối lợng mỗi kim loại lần lợt là;
A. 2,4 gam và 5,4 gam B. 5,4 gam và 2,4 gam
C. 1,2 gam và 5,4 gam C. 2,4 gam và 2,7 gam
Câu 14: Phản ứng nào không xảy ra với dung dịch NaHCO
3
khi:
A. đun nóng B. tác dụng với axit
C. tác dụng với bazơ D. tác dụng với BaCl
2
Câu 15: Từ Na
2
CO
3
có thể điều chế đợc
A. NaCl B. Na
2
SO
4
C. NaHCO
3
D. cả A, B, C
Câu 16: Hoà tan hết m gam kali trong 96,2 gam nớc thu đợc dung dịch X có khối
lợng riêng 1,079 g/ml (giả thiết chất rắn chiếm thể tích không đáng kể). Khối lợng
kali đã dùng là
A. 7,8 gam B. 7,6 gam C. 3,9 gam D. 10,8 gam

Câu 17: Dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch : (NH
4
)
2
SO
4
,
AlCl
3
, FeCl
3
, CuCl
2
, ZnCl
2
?
189
A. dung dịch NH
3
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch Ba(OH)
2
D. dung dịch Ca(OH)
2
Câu 18: Cho 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:
X Y Z
NaOH - - +
HCl + + +
HNO
3

đặc nguội - + -
X, Y, Z lần lợt là:
A. Fe, Mg, Al B. Fe, Mg, Zn
C. Cu, Mg, Al D. Mg, Fe, Al
Câu 19: Cho Al vào hỗn hợp FeCl
3
và HCl

d. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu đợc các muối
A. AlCl
3
và FeCl
3
B. AlCl
3
và FeCl
2
C. AlCl
3
D. FeCl
3
Câu 20: Gang là hợp chất của sắt và cacbon trong đó hàm lợng cacbon chiếm
A. từ 2- 5% B. dới 2% C. trên 5% D. 0%
Câu 21: Sục V lít CO
2
(đktc) vào 2lit dung dịch Ca(OH)
2
0,001M thấy xuất hiện
0,1g kết tủa trắng, lọc kết tủa rồi đem đun nóng dung dịch thu đợc 0,1g kết tủa

nữa. Tính V CO
2
?
A. 22,4ml B. 44,8ml C. 67,2ml D. 67,2 lit
Câu 22: Trong phòng thí nghiệm ngời ta điều chế nitơ bằng cách nhiệt phân
amoni nitrit. Tính khối lợng amoni nitrit cần nhiệt phân để thu đợc 5,6 lit N
2
(đktc).
A. 8g B. 32g C. 20g D. 16g
Câu 23: Trộn 1 lit O
2
với 1 lit NO. Hỏi hỗn hợp thu đợc có mấy chất và có thể tích
là bao nhiêu?
A. 2 chất và 2 lit B. 3 chất và 1,5 lit
C. 1 chất và 1 lit D. 3 chất và 2 lit
190
Câu 24: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá khử
A. (NH
4
)
2
CO
3


0
t
2NH
3
+ CO

2
+ H
2
O
B. 4NH
3
+ Zn(OH)
2
[Zn(NH
3
)
4
](OH)
2
C. 2NH
3
+ H
2
SO
4
(NH
4
)
2
SO
4

D. 2NH
3
+ 3CuO N

2
+ 3Cu + 3H
2
O
Câu 25: Đun nóng 4,6g Na với 1,55g photpho trong điều kiện không có không
khí, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc chất rắn A. Hoà tan A thu đợc khí
B.
Chất rắn A gồm:
A. Na
3
P B. Na
3
P, P, Na C. Na
3
P, Na D. Na
3
P, P
Khí B gồm:
A. H
2
B. PH
3
C. H
2
và PH
3
D. P
2
H
4

Câu 26: Từ dung dịch CaCl
2
làm thế nào điều chế đợc Ca kim loại?
A. Cho tác dụng với Na B. Điện phân dung dịch
C. Cô cạn rồi điện phân nóng chảy D. Cô cạn rồi nhiệt phân
Câu 27: Halogen nào sau đây không điều chế đợc bằng cách cho axit HX tơng
ứng phản ứng với chất oxi hoá mạnh nh KMnO
4
?
A. F
2
B. Cl
2
C. Br
2
D. I
2
Câu 28: Dung dịch NaHCO
3
lẫn tạp chất là Na
2
CO
3
. Để thu đợc NaHCO
3
tinh
khiết ngời ta làm nh sau:
A. Cho tác dụng với CaCl
2
rồi cô cạn

B. Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn
C. Sục khí SO
2
d vào rồi cô cạn dung dịch ở áp suất thấp.
D. Sục khí CO
2
d vào rồi cô cạn dung dịch ở áp suất thấp.
Câu 29: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu thiếc bị xớc thì kim loại nào bị ăn mòn tr-
ớc:
A. sắt B. thiếc C. cả 2 bị ăn mòn nh nhau D. không xác định đợc
191
Câu 30: Thuỷ tinh bị ăn mòn bởi dung dịch axit nào sau đây?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HBr D. HF
Câu 31: Một chất hữu cơ X gồm các nguyên tố C, H, O.
1. Số lợng đồng phân mạch hở của X phản ứng đợc với NaOH ứng với khối lợng
phân tử 74 đvC là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2. Để nhận biết các đồng phân trên có thể dùng:
A. quỳ tím và Ag
2
O/NH
3
B. quỳ tím và NaOH
C. Na
2
CO

3
và NaOH D. NaOH và Ag
2
O/NH
3
Câu 32: Este E chứa tối đa 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Thuỷ phân hoàn
toàn E thu đợc F, G. Biết rằng F, G đều có phản ứng tráng gơng. CTCT của E là:
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. HCOOC
2
H
5
C. HCOOCH=CH
2
D. HCOOCH
2
CH=CH
2
Câu 33: Dung dịch glixin (axit amino axetic) có môi trờng:
A. axit B. bazơ C. Trung tính D. không xác định
Câu 34: Nilon- 6 là tên gọi của polipeptit mà:
A. trong phân tử có 6 nguyên tử cacbon
B. trong một mắt xích có 6 nguyên tử cacbon
C. tổng số nguyên tử trong một mắt xích là 6
D. phân tử có 6 mắt xích liên kết với nhau
Câu 35: Cho 3 bazơ: n- butylamin, anilin, amoniac và các hằng số phân li K
B

của
chúng là : 4.10
-10
, 2.10
-5
, 4.10
-4
. Hằng số K
B
tơng ứng với các bazơ là
A. n- butylamin : 4.10
-10
, anilin : 2.10
-5
, amoniac: 4.10
-4
B. n- butylamin : 4.10
-4
, anilin 4.10
-10
:, amoniac: 2.10
-5
C. n- butylamin : 4.10
-10
, anilin : :4.10
-4
, amoniac: 2.10
-5
D. B. n- butylamin: 2.10
-5

, anilin :, 4.10
-4
, amoniac: 4.10
-10
Câu 36: Sắp xếp các axit sau theo lực axit tăng dần: HCOOH (X), CH
3
CH
2
COOH
(Y), CHC-COOH (Z), C
6
H
5
COOH (T)
192
A. X < Y < Z < T B. Y < X < Z < T
C. Y< X < T < Z D. Z < Y < X < T
Câu 37: Cho hợp chất CH
2
=CH-COOH, tên gọi theo danh pháp quốc tế ứng với
cấu tạo trên là:
A. Axit acrylic B. Axit vinyl fomic
C. Axit propenoic D. Axit propanoic
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 axit Y thu đợc thể tích CO
2
bằng thể tích
hơi nớc ở cùng điều kiện. Mặt khác tỉ khối hơi của A so với nitơ nhỏ hơn 2,5. Y có
công thức là:
A. HCOOH B. CH
3

COOH C. C
2
H
3
COOH D. Cả A và B
Câu 39: Một rợu A mạch hở, không làm mất màu dung dịch nớc brom. Để đốt
cháy hoàn toàn a lit hơi A thì cần 2,5a lit O
2
ở cùng điều kiện. CTPT của A là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
6
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
3
H
8
O
3
Câu 40: Dùng thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt đợc glucozơ và fructozơ?

A. AgNO
3
/NH
3
B. Cu(OH)
2
C. dung dịch Br
2
D. CH
3
COOH, xt H
2
SO


Câu 41: Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol rợu E và 0,2 mol rợu F tác dụng với Na d sinh
ra 0,5 mol H
2
. Một hỗn hợp khác gồm 0,3 mol E và 0,1 mol F cũng cho tác dụng
với Na thì sinh ra 0,45 mol H
2
. Số nhóm chức của E và F lần lợt là:
A. 3 và 2 B. 2 và 3 C. 1 và 3 D. 2 và 2
Câu 42: Một rợu có CTPT C
5
H
12
O. Oxi hoá rợu đó bằng CuO có đun nóng thu đ-
ợc sản phẩm có phản ứng tráng gơng. Có bao nhiêu CTCT thoả mãn đIều kiện
trên?

A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 43. Rợu lúa mới có độ rợu là 45
0
. Trong một chai rợu lúa mới dung tích
650ml có bao nhiêu ml C
2
H
5
OH nguyên chất?
A. 292,5 ml B. 229,5 ml C. 293,5 ml D. 239,5 ml.
193
Câu 44. Khi thuỷ phân C
4
H
6
O
2
trong môi trờng axit, ta thu đợc hỗn hợp 2 chất đều
có phản ứng tráng gơng. Vậy công thức cấu tạo của C
4
H
6
O
2
là một trong các
công thức nào sau đây?
A. CH
3
COCH=CH
2

B. HCOCH
2
CH=CH
2
O O
C. HCOCH=CHCH
3
D. CH
2
=CHCOCH
3
O O
Câu 45. Hợp chất nào sau đây điều chế đợc bằng cách cho etin tác dụng với H
2
O
có xúc tác là HgSO
4
?
A. CH
3
CHO B. CH
3
COCH
3

C. CH
2
=CH-CO-CH
3
D. CH

3
CH
2
CHO
Câu 46. CTCT tổng quát của anken đợc biểu diễn nh sau: R
1
R
2
C=CR
3
R
4
. Điều
kiện để xuất hiện đồng phân hình học là:
A. R
1
R
2
R
3
R
4
B. R
1
R
2
hoặc R
3
R
4


C. R
1
R
2
và R
3
R
4
D. R
1
R
3
và R
2
R
4

Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon E thu đợc 3,3g CO
2
và 1,8g H
2
O.
Công thức tổng quát của E là:
A. C
n
H
2n+2
B. C
n

H
2n
C. C
n
H
2n-2
D. C
n
H
2n-6
Câu 48. Nhỏ vài giọt quỳ tím vào dung dịch anilin. Hỏi dung dịch có màu gì?
A. màu đỏ B. màu xanh C. Màu tím D. không màu
Câu 49. Toluen có tính chất hóa học nào sau mà benzen không có?
A. Phản ứng cháy
B. Phản ứng thế halogen khi có xúc tác Fe
C. Phản ứng với dung dịch KMnO
4
, đun nóng.
D. Phản ứng thế nitro vào vòng benzen
Câu 50. Phản ứng nào sau đây xác định công thức cấu tạo hóa học của glucozơ?
A. Phản ứng tráng gơng
B. Phản ứng với Cu(OH)
2
tạo phức
194
C. Ph¶n øng víi CH
3
COOH/H
2
SO

4

®Æc

D. A, B, C ®óng.
195
Đề 24
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Nguyờn t X cú cu hỡnh e l: 1s
2
2s
2
2p
5
thỡ ion to ra t nguyờn t X cú
cu hỡnh e no sau õy?
A. 1s
2
2s
2
2p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
C. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
D. 1s
2
Câu 2: Nguyờn t X cú Z = 26. V trớ ca X trong bng TH l:
A. Chu kỡ 4, nhúm VIB B. Chu kỡ 4, nhúm VIIIB
C. Chu kỡ 4, nhúm IIA D. Chu kỡ 3, nhúm IIB
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố A đợc xếp ở chu kì 5 có số lớp electron là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4: Một nguyên tố thuộc nhóm VA có hoá trị cao nhất với oxi và hoá trị trong
hợp chất với hiđro lần lợt là:
A. III và V B. V và V C. III và III D. V và III
Câu 5: Cho 3 kim loi thuc chu kỡ 3:
11
Na,
12
Mg,
13
Al. Tớnh khử ca chỳng giảm
theo thứ tự sau:
A. Na > Mg > Al B. Al > Mg > Na
C. Mg > Al > Na D. Mg > Na > Al
Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit- bazơ?
A. H
2
SO

4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ 2H
2
O
B. 6HCl + Fe
2
O
3
2FeCl
3
+ 3H
2
O
C. H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl
D. Ca(OH)
2
+ CO
2

CaCO
3
+ H
2
O
Câu 7: Dung dịch H
2
SO
4
có pH= 2 thì nồng độ của H
2
SO
4

A. 0,01M B. 0,1M C. 0,005M D. 0,05M
Câu 8: Sục V lit CO
2
(đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)
2
1,5M d thấy xuất hiện
59,1g kết tủa trắng. Tính V?
A. 6,72lít B. 3,36 lít C. 13,44 lít D. 6,72 lít hoặc 13,44 lit
196
Câu 9: Loại muối nào sau đây không bị thuỷ phân?
A. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ yếu
B. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh
C. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ yếu
D. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh
Câu 10: Điện phân nóng chảy 34,0g một oxit kim loại thu đợc 10,8g kim loại ở
catot và 6,72 lit khí (đktc) ở anot. Công thức của oxit trên là:

A. Fe
2
O
3
B. Al
2
O
3
C. Na
2
O D. CaO
Câu 11: Muốn mạ đồng lên một thanh sắt bằng phơng pháp điện hoá thì phải tiến
hành điện phân với điện cực gì và dung dịch nào sau đây?
A. cực âm là đồng, cực dơng là sắt, dung dịch muối sắt
B. cực âm là đồng, cực dơng là sắt, dung dịch muối đồng
C. cực âm là sắt, cực dơng là đồng, dung dịch muối sắt
D. cực âm là sắt, cực dơng là đồng, dung dịch muối đồng
Câu 12: Cho oxit sắt từ phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng d thu đợc:
A. muối sắt (II) B. muối sắt (III)
C. hỗn hợp cả muối sắt (II) và (III) D. chất rắn không tan
Câu 13: Tên gang xám là do :
A. chứa nhiều Fe
3
C, Si B. chứa nhiều FeO, Si
C. chứa nhiều C, Si D. do có màu xám
Câu 14: Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu đợc 0,896

lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức của muối đã điện
phân là:
A. NaCl B. LiCl C. KCl D. CsCl
Câu 15: Một hợp kim Na- K tác dụng hết với nớc đợc 2 lít khí (đo ở 0
0
C, 1,12
atm) và dung dịch D. Thể tích dung dịch HCl 0,5M cần để trung hoà hết 1/2 dung
dịch D là
A. 200 ml B. 100 ml C. 400 ml D. 1000 ml
197
Câu 16: Cho Na vào các dung dịch BaCl
2
, CuSO
4
, NaHSO
4
, NH
3
, NaNO
3
. Quan
sát thấy có chung 1 hiện tợng là :
A. có khí bay ra B. có kết tủa xanh
C. có kết tủa trắng D. không phản ứng
Câu 17: Để điều chế các hiđroxit Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Al(OH)
3

ta cho dung dịch
muối của chúng tác dụng với :
A. dung dịch NaOH vừa đủ B. dung dịch NaOH d
C. dung dịch NH
3
d D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 18: Phản ứng nào trong các phản ứng sau đây không là phản ứng oxi hoá khử:
A. 4HNO
3
+ Cu Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
B. NH
4
NO
2
N
2
+ 2H
2
O
C. 3NH
3
+ 3H

2
O + AlCl
3
Al(OH)
3
+ 3NH
4
Cl
D. N
2
+ 3H
2
2NH
3
Câu 19: Cho cân bằng N
2
+ 3H
2
2NH
3
Hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
A. K=
NH
3
N
2
H
2
B. K=
NH

3
N
2
H
2
C. K=
NH
3
N
2
H
2
2
D. K=
NH
3
N
2
H
2
3
2
Câu 20: Cho 1,3 gam muối clorua của Fe (hoá trị n) tác dụng với AgNO
3
d, thu đ-
ợc 3,444 gam bạc clorua. Công thức của muối sắt là:
A. FeCl
3
B. Fe
3

Cl C. FeCl
2
D. Fe
2
Cl
3
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp (Mg, Al) bằng dung dịch HCl d thì thu
đợc 8,96 lit khí hiđro (đktc). Cô cạn dung dịch thu đợc thu đợc hỗn hợp muối khan
có khối lợng là:
A. 3,62g B. 29,1g C. 39,75g D. 36,2g
198

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×