Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

bai tap hoa hay nhat de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.78 KB, 14 trang )

GV PHAN VĂN CAO (ĐT: 3767946. DĐ: 01695940425)
PHƯƠNG PHÁP DÙNG CÔNG THỨC GIẢI NHANH TOÁN HOÁ
(Gồm 11 dạng toán quan trọng + 18 công thức tính + Ví dụ mẫu từ các đề đại học)
I. DẠNG 1. Kim loại (R) tác dụng với HCl, H
2
SO
4
tạo muối và giải phóng
H
2
* Chú ý: Độ tăng (giảm) khối lượng dung dịch phản ứng (∆ m) sẽ là:
⇒ ∆ m = m
R phản ứng
– m
khí sinh ra

(Hóa trị của kim loại) nhân (số mol kim loại) = 2 số mol H
2
1. CÔNG THỨC 1. Kim loại + HCl
→
Muối clorua + H
2
2HCl
→
2Cl
-
+ H
2
2
71.
clorua KL H


m m n
= +
pöù
muoái
(1)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl,
kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thu được bao
nhiêu gam muối clorua khan ?
Hướng dẫn giải : Áp dụng hệ thức (1),ta có: m
muối
= 14,5 + 0,3 .71 = 35,8 gam
Bài 2. (Trích đề CĐ – 2007).
Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H
2
SO
4
loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
(Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 10,27. B. 9,52. C. 8,98. D. 7,25.
Hướng dẫn giải :
Áp dụng hệ thức (1),ta có:
1,344
3,22 .96 8,98
22,4
m gam= + =
=> chọn C
2. CÔNG THỨC 2. Kim loại + H
2

SO
4
loãng
→
Muối sunfat + H
2
H
2
SO
4

→

2
4
SO

+ H
2
2
96.
sunfat KL H
m m n
= +
pöù
muoái
(2)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. (Trích đề CĐ – 2008). Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng
dư dung dịch H

2
SO
4
loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và
7,84 lít khí H2 (ở đktc).Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam
muối khan. Giá trị của m là
A.42,6 B.45,5 C.48,8 D.47,1
Hướng dẫn giải : Áp dụng hệ thức (2),ta có: m = 13,5 +
7,84
.96
22,4
= 47,1 gam . Chọn D
TRANG 1
GV PHAN VĂN CAO (ĐT: 3767946. DĐ: 01695940425)
Bài 2. (Trích đề CĐ – 2008). Hồ tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch
hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H
2
(ở đktc). Cơ cạn
dung dịch X thu được lượng muối khan là
A.38,93 B.103,85 C.25,95 D.77,96
Giải : Vì
( )
( )
8,736
.2 0,5. 1 0,28.2 0,78
22,4

= + =
, suy ra hh axit vừa hết.
Hướng dẫn giải :
Áp dụng hệ thức (1) và (2),ta có: m = 7,74 + 0,5.( 1.35,5 + 0,28.96) = 38,93 gam => chọn A
II. DẠNG 2. Kim loại tác dụng với dd H
2
SO
4
đặc
R + H
2
SO
4


R
2
(SO
4
)
n
+ sản phẩm khử
x
S
(S, SO
2
, H
2
S) + H
2

O
NHƠ:Ù BẢN CHẤT CỦA PHẢN ỨNG:
+ Kim loại R cho e chuyển thành
n
R
+
(trong muối) . Vậy i
kim loại
= hóa trị = n.
+ Ngun tố S (trong H
2
SO
4
) nhận e để tạo thành sản phẩm khử:
x
S
. Vậy
(6 )
x
S
i x= −
Nhớ: i
S
= 6;
2; 8
2 2
= =i i
SO H S
Vậy, phản ứng ln có trao đổi giữa kim loại và S:
1. CƠNG THỨC 3. Cách tìm sản phẩm khử:

. .
: . . 6 2. 8
2 2
i n i n
KL KL
sp
sp
VD i n i n n n n
B B
A A S SO H S
=
∑ ∑
+ = + +
khử
khử
(3)
Trong cơng thức trên, A, B là hai kim loại tham gia phản ứng
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1.
Hướng dẫn giải :
Áp dụng hệ thức (3),ta có:
2. CƠNG THỨC 4. Cách tìm khối lượng muối:
Chú ý:
R + axit
→
Muối + sản phẩm khử
Khối lượng muối sẽ được tính nhanh như sau:
KL R R KL
M M
m = m + (i .n ) = m + (i .n )


gốc axit gốc axit
pứ pứ sp khử sp khử
muối
hóa trò gốc axit hóa trò gốc axit
Kim loại + H
2
SO
4
→
Muối + sản phẩm khử + H
2
O
spk spk
i .n 96
H
2
96
m = m + ( ). = m + (3.n +n +4n ).
KL KL
S SO S
2 2

pứ pứ
muối
(4)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1.
Hướng dẫn giải :
TRANG 2

GV PHAN VĂN CAO (ĐT: 3767946. DĐ: 01695940425)
Áp dụng hệ thức (4),ta có:
3. CƠNG THỨC 5. Cách tìm số mol axit tham gia phản ứng:
2 4
2 4
.
: 4 2. 5
2 2
(
2
i
sp
n n
H SO
sp
VD n n n n
H SO S SO H S
=
= +

+ +
khử
số S/ sản phẩm khử).
khử
(5)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1.
Hướng dẫn giải :
Áp dụng hệ thức (5),ta có:
III. DẠNG 3. Kim loại tác dụng với dd HNO

3
R + HNO
3
→ R(NO
3
)
n
+ sản phẩm khử
x
N
t
(NO, NO
2
, N
2
, N
2
O, NH
4
NO
3
) + H
2
O
NHƠ:Ù BẢN CHẤT CỦA PHẢN ỨNG:
+ Kim loại R cho e chuyển thành
n
R
+
(trong muối) . Vậy i

kim loại
= hóa trị
+Ngun tử N (trong
5
3
HNO
+
) nhận e để tạo thành sản phẩm khử:
x
N
t
. Vậy:
(5 ).
x
t
N
i x t= −
Nhớ:
i = 3; i 1;i 10;i 8;i 8
N
NO NO N O NH NO
2
2 2 4 3
= = = =
Vậy, phản ứng ln sự trao đổi giữa kim loại và N:
1. CƠNG THỨC 6. Cách tìm sản phẩm khử:
/
3
. .
: . . 3 1. 10 8 8

2
2 2 4 3
n
NO
i n i n
KL KL
sp
sp
VD i n i n n n n n n
B B N
A A NO NO N O NH NO
=

=
∑ ∑
+ = + + + +
tạo muối
khử
khử
(6)
Trong cơng thức trên, A, B là hai kim loại tham gia phản ứng
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Hồ tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1:1) bằng axit H
2
SO
4
đậm đặc, nóng, dư, thu
được V lít ( đktc) khí SO
2
và dd Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư). Giá trị của V là

A. 3,36 B. 2,24 C. 5,60 D.4,48
Hướng dẫn giải
Số mol Fe = số mol Cu = 12:( 56+64) = 0,1 (mol)
Suy luận: Fe, Cu cho e, S nhận e chuyển thành SO
2
Áp dụng hệ thức (6),ta có:
Số mol SO
2
= (3n
Fe
+ 2n
Cu
):2 = 0,25 (mol)

Thể tích SO
2
= 5,6 lít.
2. CƠNG THỨC 7. Cách tìm khối lượng muối:
Kim loại + HNO
3

→
Muối + sản phẩm khử + H
2
O
TRANG 3
GV PHAN VĂN CAO (ĐT: 3767946. DĐ: 01695940425)
m = m + ( i .n ).62
KL R R
= m + (3.n +n +8n +10n +8n ).62

KL N
NO NO N O NH NO
2
2 2 4 3

pứ
muối
pứ
(7)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1.
Hướng dẫn giải :
Áp dụng hệ thức (7),ta có:
3. CƠNG THỨC 8. Cách tìm số mol axit tham gia phản ứng:
(
3
3
.
: 4 2. 12 10 10
2
2 2 4 3
n i n
HNO sp
sp
VD n n n n n n
N
HNO NO NO N O NH NO
=
= +


+ + + +
số N/ sản phẩm khử).
khử
khử
(8)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Thể tích dung dịch HNO
3
1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hồ tan hồn tồn một hỗn hợp
gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.
Hướng dẫn giải :
Áp dụng hệ thức (6) và (8), ta có: V =
0,15.2 0,15.2
( ).4
3
0,8
1
+
=
=> Chọn C
TRANG 4
GV PHAN VN CAO (T: 3767946. D: 01695940425)
IV. DNG TON OXI HO 2 LN
1. CễNG THC 9.
Fe + O
2
hoón hụùp A (FeO, Fe
2
O

3
, Fe
3
O
4
, Fe d)
+

3
HNO
Fe(NO
3
)
3
+ SPK + H
2
O
Hoc: Fe + O
2
hoón hụùp A (FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe d)
+


2 4
H SO
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SPK + H
2
O
Cụng thc tớnh nhanh: m
Fe
= 0,7 m
hhA
+ 5,6 n
e/trao i
(9)
Suy ra khi lng mui = (m
Fe
/56). M
mui

BI TP P DNG
Bi 1. (Cõu 12 H khi B 2007). Nung m gam bt st trong oxi, thu c 3 gam hn hp
cht rn X. Hũa tan ht hn hp X trong dung dch HNO
3
(d), thoỏt ra 0,56 lớt ( ktc) NO (l sn phm
kh duy nht). Giỏ tr ca m l (cho O = 16, Fe = 56
A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32.

Hng dn gii :
p dng h thc (9),ta cú: m = 0,7.3 + 5,6.3.(0,56:22,4) = 2,52 gam
Bi 2. ( H 2008). Cho 11,36 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
phn ng ht vi
dung dch HNO
3
loóng (d), thu c 1,344 lớt khớ NO (sn phm kh duy nht, ktc) v dung
dch X. Cụ cn dung dch X thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l
A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.
Hng dn gii :
p dng h thc (9),ta cú:
1,344
0,7.11,36 5,6.3.
22,4
.242 38,72
56

+

= =





m gam
m gam bt Fe trong khụng khớ sau mt thi gian thu c 19,2 gam hn hp B gm Fe,
FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Cho B vo dd HNO
3
loóng khuy k phn ng hon ton thy B tan
ht thu c dd X cha 1 mui v 2,24 lit NO (ktc). Hi m cú giỏ tr no sau õy?
A. 11,2 g B. 15,12 g C. 16,8 g D. 8,4 g
Hng dn gii :
p dng h thc (9),ta cú: m = 0,7.19,2 + 5,6.3.(2,24:22,4) = 15,12 gam
Oxi hoỏ chm m gam Fe ngoi khụng khớ khụ, mt thi gian thu c 12g hn hp A gm FeO,
Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
v Fe d. Ho tan hn hp A va bi dung dch H
2
SO

4
thu c V lớt SO
2
duy
nht . Cho ton b lng SO
2
hp th vo dung dch NaOH d thỡ thu c 18,9 gam mui. Khi
lng m gam Fe ban u l:
A. 10,08g B. 11,08g C. 12,0g D. 10,8g
Hng dn gii :
p dng h thc (9),ta cú: m = 0,7.12+5,6.2.(18,9:(23.2+32+16.3)) = 10,08 gam
Oxi hoỏ chm 6,67 gam Fe ngoi khụng khớ khụ, mt thi gian thu c 8 g hn hp A gm FeO,
Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
v Fe d. Ho tan hn hp A va bi dung dch HNO
3
thu c V lớt NO duy nht
(ktc). V bng:
TRANG 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×